Có 5 kết quả:

么 mǒ ㄇㄛˇ厶 mǒ ㄇㄛˇ抹 mǒ ㄇㄛˇ麼 mǒ ㄇㄛˇ麽 mǒ ㄇㄛˇ

1/5

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Bé.
2. (Tính) Nhỏ mọn.
3. § Giản thể của chữ 麼.

Tự hình 5

Dị thể 4

ㄇㄛˇ [mǒu ㄇㄡˇ, ]

U+53B6, tổng 2 nét, bộ sī 厶 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Thiều Chửu

① Khư lư 去盧 đồ ăn cơm. Dưới chữ khứ 去 theo chữ khư. Cổ văn là chữ tư, dưới chữ soán 篡, chữ nội 內 đều theo đó. Cổ văn viết là quăng 厷 tức là chữ 肱. Lại là chữ dĩ 㠯 bớt nét di, tức là bên tả chữ dĩ 以, chữ thai 台, chữ hĩ 矣 đều theo đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chữ 私 cổ;
② Một trong những thanh mẫu của chú âm phù hiệu (viết thành 厶), tương đương với âm xu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 某 (bộ 木).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gian tà, chỉ lo chuyện riêng — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.

Tự hình 4

Dị thể 2

ㄇㄛˇ [ㄇㄚ, ㄇㄛˋ]

U+62B9, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bôi, xoa
2. trát
3. vòng qua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xóa, bôi bỏ. ◎Như: “đồ mạt” 塗抹 bôi xóa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc bất đãi Tương Vân động thủ, tiện đại tương Tương tự mạt liễu, cải liễu nhất cá Hà tự” 寶玉不待湘雲動手, 便代將湘字抹了, 改了一個霞字 (Đệ tam thập bát hồi) Bảo Ngọc không chờ Tương Vân động bút, liền đi xóa ngay chữ Tương, đổi là chữ Hà.
2. (Động) Lau, chùi. ◎Như: “mạt trác tử” 抹桌子 lau bàn, “mạt nhãn lệ” 抹眼淚 lau nước mắt.
3. (Động) Xoa, thoa, bôi. ◎Như: “mạt dược” 抹藥 bôi thuốc, “mạt phấn” 抹粉 thoa phấn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dục bả Tây Hồ tỉ Tây Tử, Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi” 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 欲把西湖比西子, 飲湖上初晴後雨) Đem so Tây Hồ với nàng Tây Thi, Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều diễm lệ như nhau.
4. (Động) Chơi đánh bài. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhất thì cật quá phạn, Vưu thị, Phượng Thư, Tần thị mạt cốt bài” 一時吃過飯, 尤氏, 鳳姐, 秦氏抹骨牌 (Đệ thất hồi) Một lúc, ăn cơm xong, bọn Vưu thị, Phượng Thư, Tần thị chơi đánh bài.
5. (Động) Trừ khử, quét sạch. ◎Như: “mạt sát” 抹殺 xóa sạch hết, sổ toẹt, dùng lời nói ác nghiệt làm cho mất hết phẩm cách của người khác.
6. (Động) Cắt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bả đái đích tiểu đao tử vãng bột tử lí nhất mạt, dã tựu mạt tử liễu” 把帶的小刀子往脖子裡一抹, 也就抹死了 (Đệ cửu thập nhị hồi) Cầm con dao nhỏ cắt cổ họng một cái, chết tươi.
7. (Động) Sụp xuống, sệ xuống. ◎Như: “mạt kiểm” 抹臉 sầm mặt.
8. (Động) Nhìn, liếc. ◇Tây du kí 西遊記: “Na quái cấp hồi đầu, mạt liễu tha nhất nhãn” 那怪急回頭, 抹了他一眼 (Đệ tam thập tam hồi) Con yêu quái vội quay đầu, liếc mắt nhìn một cái.
9. (Động) Trát (vữa, hồ, ...). ◎Như: “mạt tường” 抹牆 trát tường, “mạt hôi” 抹灰 trát tro.
10. (Động) Vòng qua. ◎Như: “quải loan mạt giác” 拐彎抹角 quanh co vòng vèo (nói năng hoặc làm việc không trực tiếp, không rõ ràng, không nhanh chóng).
11. (Động) Gảy đàn ngón trỏ hướng vào trong (một lối gảy đàn). ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Khinh lũng mạn niên mạt phục khiêu, Sơ vi Nghê Thường hậu Lục Yêu” 輕攏慢撚抹復挑, 初為霓裳後六么 (Tì bà hành 琵琶行) Nắn nhẹ nhàng, bấm gảy chậm rãi rồi lại vuốt, Lúc đầu là khúc Nghê Thường, sau đến khúc Lục Yêu.

Từ điển Thiều Chửu

① Bôi xoa. Bôi nhằng nhịt gọi là đồ 塗, bôi một vạch thẳng xuống gọi là mạt 抹.
② Lau.
③ Quét sạch, như mạt sát 抹殺 xoá toẹt hết, xổ toẹt, dùng lời nói ác nghiệt làm cho mất hết tư cách phẩm cách của người đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lau, chùi: 抹桌 子 Lau bàn;
② Vuốt: 把帽子抹 下來 Vuốt cái mũ xuống. Xem 抹 [mô], [mò].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trát (vữa): 抹墻 Trát tường;
② Vòng quanh: 轉彎抹角 Nói vòng quanh. Xem 抹 [ma], [mô].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xoa, thoa, bôi, phết: 抹粉 Xoa phấn; 抹上點藥膏 Bôi ít thuốc cao; 月光在淡灰色的 墻上抹了一層銀色 Ánh trăng phết một màu sáng bạc lên bức tường màu xám;
② Lau, chùi, quệt: 抹眼淚 Lau nước mắt;
③ Xóa, bỏ, quét sạch: 抹零 Bỏ số lẻ; 把這行字抹了 Xóa bỏ dòng chữ này đi. Xem 抹 [ma], [mò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoa, Thoa — Chùi đi — Che đậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to smear
(2) to wipe
(3) to erase
(4) classifier for wisps of cloud, light-beams etc

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 43

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “yêu ma” 么麼.
2. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. ◎Như: “thập ma” 什麼 cái gì vậy?

Tự hình 1

Dị thể 3

ㄇㄛˇ [ㄇㄚ, ㄇㄜ, ㄇㄜˊ, me , ㄇㄛ, ㄇㄛˊ]

U+9EBD, tổng 14 nét, bộ má 麻 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng viết là 么.
2. Giản thể của chữ 麼.

Tự hình 2

Dị thể 10