Có 1 kết quả:
tá
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻左
Nét bút: ノ丨一ノ一丨一
Thương Hiệt: OKM (人大一)
Unicode: U+4F50
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)
• Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦 (Tào Thực)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Pháp khúc hiến tiên âm - Thính Trần bát di đàn Nam cầm - 法曲獻仙音-聽陳八姨彈南琴 (Tùng Thiện Vương)
• Quỹ tuế - 饋歲 (Tô Thức)
• Thân Nhân Trung - 申仁忠 (Hà Nhậm Đại)
• Tống Cao tư trực Tầm Phong Lãng Châu - 送高司直尋封閬州 (Đỗ Phủ)
• Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam - 送傅與礪佐使安南 (Yết Hề Tư)
• Tống thái trung đại phu Lê Dung Trai bắc hành - 送太中大夫黎庸齋北行 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦 (Tào Thực)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Pháp khúc hiến tiên âm - Thính Trần bát di đàn Nam cầm - 法曲獻仙音-聽陳八姨彈南琴 (Tùng Thiện Vương)
• Quỹ tuế - 饋歲 (Tô Thức)
• Thân Nhân Trung - 申仁忠 (Hà Nhậm Đại)
• Tống Cao tư trực Tầm Phong Lãng Châu - 送高司直尋封閬州 (Đỗ Phủ)
• Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam - 送傅與礪佐使安南 (Yết Hề Tư)
• Tống thái trung đại phu Lê Dung Trai bắc hành - 送太中大夫黎庸齋北行 (Nguyễn Phi Khanh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giúp. ◎Như: “phụ tá” 輔佐 giúp đỡ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thị niên, ngô tá nhung Từ Châu” 是年,吾佐戎徐州 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Năm đó, chú giúp việc binh ở Từ Châu.
2. (Động) Phụ với người khác ăn uống, khuyến ẩm, phối thực. ◎Như: “tá tửu” 佐酒 cùng uống rượu.
3. (Danh) Người giúp đỡ, người phụ trợ. ◎Như: “huyện tá” 縣佐 chức quan giúp việc quan huyện.
4. (Tính) Phó, thứ hai, ở địa vị phụ trợ. ◎Như: “tá xa” 佐車 xe phó (ngày xưa dành cho vua đi chinh chiến hoặc săn bắn).
2. (Động) Phụ với người khác ăn uống, khuyến ẩm, phối thực. ◎Như: “tá tửu” 佐酒 cùng uống rượu.
3. (Danh) Người giúp đỡ, người phụ trợ. ◎Như: “huyện tá” 縣佐 chức quan giúp việc quan huyện.
4. (Tính) Phó, thứ hai, ở địa vị phụ trợ. ◎Như: “tá xa” 佐車 xe phó (ngày xưa dành cho vua đi chinh chiến hoặc săn bắn).
Từ điển Thiều Chửu
① Giúp.
② Thứ hai, như huyện tá 縣佐 chức quan giúp việc quan huyện.
② Thứ hai, như huyện tá 縣佐 chức quan giúp việc quan huyện.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giúp đỡ: 佐理 Giúp việc;
② Người giúp đỡ: 僚佐 Người giúp việc, người trợ tá.
② Người giúp đỡ: 僚佐 Người giúp việc, người trợ tá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đứng ở bên trái mình để giúp đỡ mình ( chữ Tả cạnh chữ Nhân ) — Giúp đỡ — Người đứng phó. Phụ tá.
Từ ghép 16
bang tá 幫佐 • chứng tá 證佐 • đại tá 大佐 • huyện tá 縣佐 • phù tá 扶佐 • phụ tá 輔佐 • quân tá 軍佐 • tá dịch 佐役 • tá lí 佐理 • tá nghiệm 佐驗 • tá quốc khanh 佐國卿 • tá trị 佐治 • tham tá 參佐 • thiếu tá 少佐 • trung tá 中佐 • tướng tá 將佐