Có 2 kết quả:
bặc • bốc
Tổng nét: 2
Bộ: bốc 卜 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨丶
Thương Hiệt: Y (卜)
Unicode: U+535C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bó ㄅㄛˊ, bo , bǔ ㄅㄨˇ
Âm Nôm: bặc, bóc, bốc, cốc, vốc
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku)
Âm Nhật (kunyomi): うらな.う (urana.u), うらない (uranai)
Âm Hàn: 복
Âm Quảng Đông: buk1
Âm Nôm: bặc, bóc, bốc, cốc, vốc
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku)
Âm Nhật (kunyomi): うらな.う (urana.u), うらない (uranai)
Âm Hàn: 복
Âm Quảng Đông: buk1
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Hồng Châu phúc tiền vận, phục ký đáp chi - 洪州復前韻,復寄答之 (Nguyễn Phi Khanh)
• Ký hữu - 寄友 (Nguyễn Thông)
• Lý Nam Đế - 李南帝 (Đặng Minh Khiêm)
• Man hương cổ tự - 蔓鄉古寺 (Nguyễn Tông Mại)
• Tam du Tam Thanh tự - 三游三清寺 (Trần Văn Trứ)
• Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 2 - 走以多事,未即陪昆山遊,感念之深,因成八句律二首,一以頌廟堂之暇而有閒適之趣,一以寫胸懷之素而播歌詠之聲,因錄呈清虛洞主其二 (Nguyễn Phi Khanh)
• U hận thi - 幽恨詩 (An Ba phường nữ)
• Ức viễn khúc - 憶遠曲 (Cao Khải)
• Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 3 - 舍弟觀赴藍田取妻子到江陵,喜寄其三 (Đỗ Phủ)
• Yết Chân Đế tự thiền sư - 謁真諦寺禪師 (Đỗ Phủ)
• Ký hữu - 寄友 (Nguyễn Thông)
• Lý Nam Đế - 李南帝 (Đặng Minh Khiêm)
• Man hương cổ tự - 蔓鄉古寺 (Nguyễn Tông Mại)
• Tam du Tam Thanh tự - 三游三清寺 (Trần Văn Trứ)
• Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 2 - 走以多事,未即陪昆山遊,感念之深,因成八句律二首,一以頌廟堂之暇而有閒適之趣,一以寫胸懷之素而播歌詠之聲,因錄呈清虛洞主其二 (Nguyễn Phi Khanh)
• U hận thi - 幽恨詩 (An Ba phường nữ)
• Ức viễn khúc - 憶遠曲 (Cao Khải)
• Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 3 - 舍弟觀赴藍田取妻子到江陵,喜寄其三 (Đỗ Phủ)
• Yết Chân Đế tự thiền sư - 謁真諦寺禪師 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đốt mai rùa để bói xấu tốt. ◇Thư Kinh 書經: “Mai bốc công thần, duy cát chi tòng” 枚卜功臣, 惟吉之從 (Đại Vũ mô 大禹謨) Nhất nhất bói xem các bầy tôi, ai là tốt hơn mà theo. § Đời sau dùng quan tể tướng gọi là “mai bốc” 枚卜 là theo nghĩa ấy.
2. (Động) Dự liệu, đoán trước. ◎Như: “định bốc” 定卜 đoán định, “vị bốc” 未卜 chưa đoán biết. ◇Sử Kí: 史記 “Thí diên dĩ công chúa, Khởi hữu lưu tâm tắc tất thụ chi, vô lưu tâm tắc tất từ hĩ. Dĩ thử bốc chi” 試延以公主, 起有留心則必受之, 無留心則必辭矣. 以此卜之 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Xin thử (ướm lời) gả công chúa cho, nếu (Ngô) Khởi muốn ở lại thì sẽ nhận, bằng không thì tất từ chối. Do đó mà đoán được (ý ông ta).
3. (Động) Tuyển chọn. ◎Như: “bốc cư” 卜居 chọn đường cư xử, “bốc lân” 卜鄰 chọn láng giềng.
4. (Danh) Họ “Bốc”.
5. § Giản thể của chữ 蔔.
2. (Động) Dự liệu, đoán trước. ◎Như: “định bốc” 定卜 đoán định, “vị bốc” 未卜 chưa đoán biết. ◇Sử Kí: 史記 “Thí diên dĩ công chúa, Khởi hữu lưu tâm tắc tất thụ chi, vô lưu tâm tắc tất từ hĩ. Dĩ thử bốc chi” 試延以公主, 起有留心則必受之, 無留心則必辭矣. 以此卜之 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Xin thử (ướm lời) gả công chúa cho, nếu (Ngô) Khởi muốn ở lại thì sẽ nhận, bằng không thì tất từ chối. Do đó mà đoán được (ý ông ta).
3. (Động) Tuyển chọn. ◎Như: “bốc cư” 卜居 chọn đường cư xử, “bốc lân” 卜鄰 chọn láng giềng.
4. (Danh) Họ “Bốc”.
5. § Giản thể của chữ 蔔.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dạng giản thể của chữ 蔔 (bộ 艹). Xem 蘿蔔 [luóbo]. Xem 卜 [bư].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem 蘿蔔;
② Như 菔.
② Như 菔.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bói xem tốt xấu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đốt mai rùa để bói xấu tốt. ◇Thư Kinh 書經: “Mai bốc công thần, duy cát chi tòng” 枚卜功臣, 惟吉之從 (Đại Vũ mô 大禹謨) Nhất nhất bói xem các bầy tôi, ai là tốt hơn mà theo. § Đời sau dùng quan tể tướng gọi là “mai bốc” 枚卜 là theo nghĩa ấy.
2. (Động) Dự liệu, đoán trước. ◎Như: “định bốc” 定卜 đoán định, “vị bốc” 未卜 chưa đoán biết. ◇Sử Kí: 史記 “Thí diên dĩ công chúa, Khởi hữu lưu tâm tắc tất thụ chi, vô lưu tâm tắc tất từ hĩ. Dĩ thử bốc chi” 試延以公主, 起有留心則必受之, 無留心則必辭矣. 以此卜之 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Xin thử (ướm lời) gả công chúa cho, nếu (Ngô) Khởi muốn ở lại thì sẽ nhận, bằng không thì tất từ chối. Do đó mà đoán được (ý ông ta).
3. (Động) Tuyển chọn. ◎Như: “bốc cư” 卜居 chọn đường cư xử, “bốc lân” 卜鄰 chọn láng giềng.
4. (Danh) Họ “Bốc”.
5. § Giản thể của chữ 蔔.
2. (Động) Dự liệu, đoán trước. ◎Như: “định bốc” 定卜 đoán định, “vị bốc” 未卜 chưa đoán biết. ◇Sử Kí: 史記 “Thí diên dĩ công chúa, Khởi hữu lưu tâm tắc tất thụ chi, vô lưu tâm tắc tất từ hĩ. Dĩ thử bốc chi” 試延以公主, 起有留心則必受之, 無留心則必辭矣. 以此卜之 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Xin thử (ướm lời) gả công chúa cho, nếu (Ngô) Khởi muốn ở lại thì sẽ nhận, bằng không thì tất từ chối. Do đó mà đoán được (ý ông ta).
3. (Động) Tuyển chọn. ◎Như: “bốc cư” 卜居 chọn đường cư xử, “bốc lân” 卜鄰 chọn láng giềng.
4. (Danh) Họ “Bốc”.
5. § Giản thể của chữ 蔔.
Từ điển Thiều Chửu
① Bói rùa. Ðốt mai rùa để xem xấu tốt gọi là bốc. Như mai bốc công thần, duy cát chi tòng 枚卜公臣惟吉之從 bói xem các bầy tôi ai là tốt hơn. Ðời sau dùng quan tể tướng gọi là mai bốc 枚卜 là theo nghĩa ấy.
② Bói thử, như xem chim sâu kêu mà đoán xem mưa nắng gọi là bốc. Bây giờ gọi sự đã dự kì (預期) là định bốc 定卜, gọi sự chưa biết (未知) là vị bốc 未卜.
② Bói thử, như xem chim sâu kêu mà đoán xem mưa nắng gọi là bốc. Bây giờ gọi sự đã dự kì (預期) là định bốc 定卜, gọi sự chưa biết (未知) là vị bốc 未卜.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bói: 未卜先知 Chưa bói đã biết trước; 卜居 Bói đường cư xử;
② Dự đoán, biết trước: 預卜 Đoán trước, biết trước; 未卜 Chưa biết trước;
③ [Bư] (Họ) Bốc. Xem 卜 [bo].
② Dự đoán, biết trước: 預卜 Đoán trước, biết trước; 未卜 Chưa biết trước;
③ [Bư] (Họ) Bốc. Xem 卜 [bo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bói toán để biết việc tương lai — Lựa chọn — Tên trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép 13
âu bốc 甌卜 • bốc cư 卜居 • bốc lân 卜鄰 • bốc phệ 卜筮 • bốc phượng 卜鳳 • bốc sư 卜師 • bốc thệ 卜筮 • bốc từ 卜辞 • bốc từ 卜辭 • bốc tướng 卜相 • bốc vấn 卜問 • chiêm bốc 占卜 • quy bốc 龜卜