Có 1 kết quả:
thản
Tổng nét: 8
Bộ: thổ 土 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土旦
Nét bút: 一丨一丨フ一一一
Thương Hiệt: GAM (土日一)
Unicode: U+5766
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tǎn ㄊㄢˇ
Âm Nôm: đắt, đất, đứt, ngẩn, thản, thưỡn
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): たいら (taira)
Âm Hàn: 탄
Âm Quảng Đông: taan2
Âm Nôm: đắt, đất, đứt, ngẩn, thản, thưỡn
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): たいら (taira)
Âm Hàn: 탄
Âm Quảng Đông: taan2
Tự hình 3
Dị thể 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phẳng phiu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Để hở ra, lộ. ◎Như: “thản hung lộ bối” 坦胸露背 ló ngực phơi lưng.
2. (Tính) Bằng phẳng. ◎Như: “thản đồ” 坦途 đường bằng phẳng.
3. (Tính) Thảnh thơi, thẳng thắn, trong lòng không vướng mắc. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử thản đãng đãng, tiểu nhân trường thích thích” 君子坦蕩蕩, 小人長戚戚 (Thuật nhi 述而) Người quân tử thì thản nhiên thư thái, kẻ tiểu nhân thì thường lo lắng u sầu.
4. (Danh) Chàng rể. ◎Như: “hiền thản” 賢坦 rể của tôi.
5. (Danh) Họ “Thản”.
2. (Tính) Bằng phẳng. ◎Như: “thản đồ” 坦途 đường bằng phẳng.
3. (Tính) Thảnh thơi, thẳng thắn, trong lòng không vướng mắc. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử thản đãng đãng, tiểu nhân trường thích thích” 君子坦蕩蕩, 小人長戚戚 (Thuật nhi 述而) Người quân tử thì thản nhiên thư thái, kẻ tiểu nhân thì thường lo lắng u sầu.
4. (Danh) Chàng rể. ◎Như: “hiền thản” 賢坦 rể của tôi.
5. (Danh) Họ “Thản”.
Từ điển Thiều Chửu
① Phẳng phắn. Trong lòng không vướng vít gì gọi là thản nhiên 坦然.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bằng phẳng, phẳng phiu;
② Thẳng thắn.
② Thẳng thắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên ổn. Không có gì xảy ra — Bằng phẳng.
Từ ghép 11