Có 2 kết quả:
thê • thế
Tổng nét: 8
Bộ: nữ 女 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一フ一一丨フノ一
Thương Hiệt: JLV (十中女)
Unicode: U+59BB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qī ㄑㄧ, qì ㄑㄧˋ
Âm Nôm: thê
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): つま (tsuma)
Âm Hàn: 처
Âm Quảng Đông: cai1, cai3
Âm Nôm: thê
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): つま (tsuma)
Âm Hàn: 처
Âm Quảng Đông: cai1, cai3
Tự hình 5
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ vận Phan mậu tài “Văn hữu đăng tiểu khoa đề ký” hoạ chi - 步韻潘茂才聞友登小科題寄和之 (Trần Đình Tân)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Hảo liễu ca - 好了歌 (Tào Tuyết Cần)
• Ký đề giang ngoại thảo đường - 寄題江外草堂 (Đỗ Phủ)
• Loạn thời - 亂時 (Đặng Trần Côn)
• Lữ cảm - 旅感 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Sơ chí gia - 初至家 (Nguyễn Thông)
• Thai Dương di sự - 邰陽遺事 (Ngô Thì Nhậm)
• Thú trắc thất tự hạ - 娶側室自賀 (Vũ Phạm Hàm)
• Vô gia biệt - 無家別 (Đỗ Phủ)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Hảo liễu ca - 好了歌 (Tào Tuyết Cần)
• Ký đề giang ngoại thảo đường - 寄題江外草堂 (Đỗ Phủ)
• Loạn thời - 亂時 (Đặng Trần Côn)
• Lữ cảm - 旅感 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Sơ chí gia - 初至家 (Nguyễn Thông)
• Thai Dương di sự - 邰陽遺事 (Ngô Thì Nhậm)
• Thú trắc thất tự hạ - 娶側室自賀 (Vũ Phạm Hàm)
• Vô gia biệt - 無家別 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vợ cả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vợ.
2. Một âm là “thế”. (Động) Gả con gái. ◇Luận Ngữ 論語: “Khổng Tử dĩ kì huynh chi tử thế chi” 孔子以其兄之子妻之 (Tiên tiến 先進) Khổng Tử đem con gái của anh mình gả cho (ông Nam Dung).
2. Một âm là “thế”. (Động) Gả con gái. ◇Luận Ngữ 論語: “Khổng Tử dĩ kì huynh chi tử thế chi” 孔子以其兄之子妻之 (Tiên tiến 先進) Khổng Tử đem con gái của anh mình gả cho (ông Nam Dung).
Từ điển Thiều Chửu
① Vợ cả.
② Một âm là thế. Gả chống cho con gái.
② Một âm là thế. Gả chống cho con gái.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vợ: 夫妻 Vợ chồng; 未婚妻 Vợ chưa cưới. Xem 妻 [qì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người vợ chính thức. Ca dao: » Dù chàng năm thiếp bảy thê « — Một âm là Thế. Xem Thế.
Từ ghép 22
bàng thê 傍妻 • bàng thê 旁妻 • chánh thê 正妻 • chính thê 正妻 • chuyết thê 拙妻 • đa thê 多妻 • đa thê chế 多妻制 • đích thê 嫡妻 • hiền thê 賢妻 • khí thê 棄妻 • phát thê 髮妻 • phu thê 夫妻 • san thê 山妻 • sính thê 聘妻 • sương thê 孀妻 • thê nhi 妻兒 • thê noa 妻孥 • thê thiếp 妻妾 • thê tử 妻子 • thú thê 娶妻 • vị hôn thê 未婚妻 • xuất thê 出妻
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vợ.
2. Một âm là “thế”. (Động) Gả con gái. ◇Luận Ngữ 論語: “Khổng Tử dĩ kì huynh chi tử thế chi” 孔子以其兄之子妻之 (Tiên tiến 先進) Khổng Tử đem con gái của anh mình gả cho (ông Nam Dung).
2. Một âm là “thế”. (Động) Gả con gái. ◇Luận Ngữ 論語: “Khổng Tử dĩ kì huynh chi tử thế chi” 孔子以其兄之子妻之 (Tiên tiến 先進) Khổng Tử đem con gái của anh mình gả cho (ông Nam Dung).
Từ điển Thiều Chửu
① Vợ cả.
② Một âm là thế. Gả chống cho con gái.
② Một âm là thế. Gả chống cho con gái.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gả con gái: 孔子以其兄之子妻之 Khổng tử gả con gái của anh mình cho ông ta (Luận ngữ). Xem 妻 [qi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gả chồng cho con gái — Xem Thê.