Có 2 kết quả:

oaiuy
Âm Hán Việt: oai, uy
Tổng nét: 9
Bộ: nữ 女 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一ノ一フノ一フノ丶
Thương Hiệt: IHMV (戈竹一女)
Unicode: U+5A01
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: wēi ㄨㄟ
Âm Nôm: oai, uy
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): おど.す (odo.su), おど.し (odo.shi), おど.かす (odo.kasu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wai1

Tự hình 4

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

oai

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Uy, oai (có vẻ tôn nghiêm khiến người ta phải kính phục hay sợ hãi): 發威 Ra oai; 聲威大震 Thanh thế lẫy lừng; 作威作福 Tác uy tác phúc, làm mưa làm gió.

Từ ghép 1

uy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

oai, uy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Oai, dáng tôn nghiêm (khiến cho phải kính phục hay sợ hãi). ◎Như: “uy nghi” 威儀 dáng trang nghiêm, đường bệ, “uy tín” 威信 oai nghiêm đáng tin cậy, “uy nghiêm” 威嚴 trang nghiêm.
2. (Danh) Quyền thế. ◎Như: “phát uy” 發威 ra oai thế, động nộ, “thị uy” 示威 bày tỏ quyền thế hoặc lực lượng, biểu tình (ủng hộ, phản đối, v.v.).
3. (Danh) Họ “Uy”.
4. (Động) Chấn động. ◎Như: “thanh uy thiên hạ” 聲威天下 tiếng tăm vang dội thiên hạ.
5. (Động) Lấy quyền thế hoặc sức mạnh áp bức người khác. ◎Như: “uy hiếp” 威脅 bức bách, “uy hách” 威嚇 dọa nạt ức hiếp.

Từ điển Thiều Chửu

① Oai, cái dáng tôn nghiêm đáng sợ gọi là uy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Uy, oai (có vẻ tôn nghiêm khiến người ta phải kính phục hay sợ hãi): 發威 Ra oai; 聲威大震 Thanh thế lẫy lừng; 作威作福 Tác uy tác phúc, làm mưa làm gió.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tôn nghiêm, đáng nể sợ — Vẻ bề ngoài khiến người khác phải nể sợ. Đoạn trường tân thanh : » Vội vàng xuống lệnh ra uy « — Sức mạnh — Vang động khắp nơi.

Từ ghép 30