Có 1 kết quả:
triển
Tổng nét: 10
Bộ: thi 尸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: フ一ノ一丨丨一フノ丶
Thương Hiệt: STV (尸廿女)
Unicode: U+5C55
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại tạ ngự tứ mặc hoạ long - 代謝御賜墨畫龍 (Nguyễn Ức)
• Đông quân - 東君 (Khuất Nguyên)
• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 10 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其十 (Cao Bá Quát)
• Kinh đô kỳ 1 - 京都其一 (Nguyễn Văn Giao)
• Mãn giang hồng (Thương hải hoành lưu) - 滿江紅(滄海横流) (Quách Mạt Nhược)
• Sùng Thiện giang trình - 崇善江程 (Phan Huy Ích)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thanh minh tiền tam nguyệt - 清明前三月 (Đoàn Huyên)
• Thát Sơn Cố Chủ miếu - 獺山故主廟 (Trần Huy Liễn)
• Tống hữu Bắc sứ kỳ 2 - 送友北使其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Đông quân - 東君 (Khuất Nguyên)
• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 10 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其十 (Cao Bá Quát)
• Kinh đô kỳ 1 - 京都其一 (Nguyễn Văn Giao)
• Mãn giang hồng (Thương hải hoành lưu) - 滿江紅(滄海横流) (Quách Mạt Nhược)
• Sùng Thiện giang trình - 崇善江程 (Phan Huy Ích)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thanh minh tiền tam nguyệt - 清明前三月 (Đoàn Huyên)
• Thát Sơn Cố Chủ miếu - 獺山故主廟 (Trần Huy Liễn)
• Tống hữu Bắc sứ kỳ 2 - 送友北使其二 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mở ra, trải ra
2. kéo dài
3. triển lãm, trưng bày
2. kéo dài
3. triển lãm, trưng bày
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chuyển động. ◇Tây du kí 西遊記: “Tu du gian, na mã đả cá triển thân, tức thối liễu mao bì” 須臾間, 那馬打個展身, 即退了毛皮 (Đệ bách hồi) Trong chốc lát, con ngựa đó chuyển mình, biến hết lông bờm.
2. (Động) Duỗi, giãn ra. ◇Trang Tử 莊子: “Đạo Chích đại nộ, lưỡng triển kì túc, án kiếm sân mục” 盜跖大怒, 兩展其足, 案劍瞋目 (Đạo Chích 盜跖) Đạo Chích cả giận, duỗi hai chân, cầm gươm, gườm mắt.
3. (Động) Mở rộng, làm cho lớn ra, khoách đại. ◎Như: “phát triển” 發展 mở mang rộng lớn lên
4. (Động) Kéo dài thời gian. ◎Như: “triển kì” 展期 kéo dài kì hạn.
5. (Động) Thi hành, thật thi. ◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: “Trạch nhật triển lễ” 擇日展禮 (Mẫu đan đình 牡丹亭) Chọn ngày làm lễ.
6. (Động) Xem xét. ◇Chu Lễ 周禮: “Đại tế tự, triển hi sinh” 大祭祀, 展犧牲 (Xuân quan 春官, Tứ sư 肆師) Khi tế tự lớn, xem xét những con muông sinh dùng vào cuộc lễ.
7. (Động) Bày ra, trưng bày. ◎Như: “triển lãm” 展覽 bày ra cho xem.
8. (Động) Ghi chép. ◇Chu Lễ 周禮: “Triển kì công tự” 展其功緒 (Thiên quan 天官, Nội tể 內宰) Ghi chép công nghiệp.
9. (Động) Tiêm nhiễm. § Thông “triêm” 沾.
10. (Động) Thăm. ◎Như: “triển mộ” 展墓 viếng thăm mộ.
11. (Danh) Họ “Triển”.
2. (Động) Duỗi, giãn ra. ◇Trang Tử 莊子: “Đạo Chích đại nộ, lưỡng triển kì túc, án kiếm sân mục” 盜跖大怒, 兩展其足, 案劍瞋目 (Đạo Chích 盜跖) Đạo Chích cả giận, duỗi hai chân, cầm gươm, gườm mắt.
3. (Động) Mở rộng, làm cho lớn ra, khoách đại. ◎Như: “phát triển” 發展 mở mang rộng lớn lên
4. (Động) Kéo dài thời gian. ◎Như: “triển kì” 展期 kéo dài kì hạn.
5. (Động) Thi hành, thật thi. ◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: “Trạch nhật triển lễ” 擇日展禮 (Mẫu đan đình 牡丹亭) Chọn ngày làm lễ.
6. (Động) Xem xét. ◇Chu Lễ 周禮: “Đại tế tự, triển hi sinh” 大祭祀, 展犧牲 (Xuân quan 春官, Tứ sư 肆師) Khi tế tự lớn, xem xét những con muông sinh dùng vào cuộc lễ.
7. (Động) Bày ra, trưng bày. ◎Như: “triển lãm” 展覽 bày ra cho xem.
8. (Động) Ghi chép. ◇Chu Lễ 周禮: “Triển kì công tự” 展其功緒 (Thiên quan 天官, Nội tể 內宰) Ghi chép công nghiệp.
9. (Động) Tiêm nhiễm. § Thông “triêm” 沾.
10. (Động) Thăm. ◎Như: “triển mộ” 展墓 viếng thăm mộ.
11. (Danh) Họ “Triển”.
Từ điển Thiều Chửu
① Giải, mở. Bóc mở ra gọi là triển.
② Khoan hẹn, như triển kì 展期 khoan cho thêm hẹn nữa.
③ Thăm, như triển mộ 展墓 viếng thăm mộ.
④ Xem xét.
⑤ Ghi chép.
⑥ Thành thực.
⑦ Hậu, ăn ở trung hậu.
② Khoan hẹn, như triển kì 展期 khoan cho thêm hẹn nữa.
③ Thăm, như triển mộ 展墓 viếng thăm mộ.
④ Xem xét.
⑤ Ghi chép.
⑥ Thành thực.
⑦ Hậu, ăn ở trung hậu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giương, mở, giở ra: 展翅飛翔 Giương cánh tung bay; 展眉舒眼 Mở mày mở mặt, mặt mũi nở nang;
② Kéo dài, hoãn thêm: 展期 Kéo dài thời hạn;
③ Triển lãm: 畫展 Triển lãm tranh vẽ;
④ (văn) Thăm: 展墓 Thăm mộ;
⑤ (văn) Ghi chép;
⑥ (văn) Thành thực, trung hậu.
② Kéo dài, hoãn thêm: 展期 Kéo dài thời hạn;
③ Triển lãm: 畫展 Triển lãm tranh vẽ;
④ (văn) Thăm: 展墓 Thăm mộ;
⑤ (văn) Ghi chép;
⑥ (văn) Thành thực, trung hậu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắp sửa chuyển động — Mở rộng ra. Td: Phát triển — Kéo dài thêm. Xem Triển hạn 展限.
Từ ghép 18