Có 1 kết quả:triển Unicode: U+5C55 Tổng nét: 10 Bộ: thi 尸 (+7 nét) Lục thư: hình thanh & hội ý Nét bút: フ一ノ一丨丨一フノ丶 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao Tự hình 3 Dị thể 2 Một số bài thơ có sử dụng • Ba tiêu - 芭蕉 (Jingak Hyesim) • Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 3 - 乾元中寓居同谷縣作歌其三 (Đỗ Phủ) • Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường) • Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Phùng Duyên Kỷ) • Hồng đậu từ - 紅豆詞 (Tào Tuyết Cần) • Ngẫu tác - 偶作 (Nguyễn Phi Khanh) • Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ) • Tạp thi kỳ 11 (Mãn mục sinh ca nhất đoạn không) - 雜詩其十一(滿目笙歌一段空) (Khuyết danh Trung Quốc) • Tặng Lý thập ngũ trượng biệt - 贈李十五丈別 (Đỗ Phủ) • Thứ Không Linh ngạn - 次空靈岸 (Đỗ Phủ) phồn & giản thể Từ điển phổ thông 1. mở ra, trải ra 2. kéo dài 3. triển lãm, trưng bày Từ điển trích dẫn 1. (Động) Chuyển động. ◇Tây du kí 西遊記: “Tu du gian, na mã đả cá triển thân, tức thối liễu mao bì” 須臾間, 那馬打個展身, 即退了毛皮 (Đệ bách hồi) Trong chốc lát, con ngựa đó chuyển mình, biến hết lông bờm. 2. (Động) Duỗi, giãn ra. ◇Trang Tử 莊子: “Đạo Chích đại nộ, lưỡng triển kì túc, án kiếm sân mục” 盜跖大怒, 兩展其足, 案劍瞋目 (Đạo Chích 盜跖) Đạo Chích cả giận, duỗi hai chân, cầm gươm, gườm mắt. 3. (Động) Mở rộng, làm cho lớn ra, khoách đại. ◎Như: “phát triển” 發展 mở mang rộng lớn lên 4. (Động) Kéo dài thời gian. ◎Như: “triển kì” 展期 kéo dài kì hạn. 5. (Động) Thi hành, thật thi. ◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: “Trạch nhật triển lễ” 擇日展禮 (Mẫu đan đình 牡丹亭) Chọn ngày làm lễ. 6. (Động) Xem xét. ◇Chu Lễ 周禮: “Đại tế tự, triển hi sinh” 大祭祀, 展犧牲 (Xuân quan 春官, Tứ sư 肆師) Khi tế tự lớn, xem xét những con muông sinh dùng vào cuộc lễ. 7. (Động) Bày ra, trưng bày. ◎Như: “triển lãm” 展覽 bày ra cho xem. 8. (Động) Ghi chép. ◇Chu Lễ 周禮: “Triển kì công tự” 展其功緒 (Thiên quan 天官, Nội tể 內宰) Ghi chép công nghiệp. 9. (Động) Tiêm nhiễm. § Thông “triêm” 沾. 10. (Động) Thăm. ◎Như: “triển mộ” 展墓 viếng thăm mộ. 11. (Danh) Họ “Triển”. Từ điển Thiều Chửu ① Giải, mở. Bóc mở ra gọi là triển. ② Khoan hẹn, như triển kì 展期 khoan cho thêm hẹn nữa. ③ Thăm, như triển mộ 展墓 viếng thăm mộ. ④ Xem xét. ⑤ Ghi chép. ⑥ Thành thực. ⑦ Hậu, ăn ở trung hậu. Từ điển Trần Văn Chánh ① Giương, mở, giở ra: 展翅飛翔 Giương cánh tung bay; 展眉舒眼 Mở mày mở mặt, mặt mũi nở nang; ② Kéo dài, hoãn thêm: 展期 Kéo dài thời hạn; ③ Triển lãm: 畫展 Triển lãm tranh vẽ; ④ (văn) Thăm: 展墓 Thăm mộ; ⑤ (văn) Ghi chép; ⑥ (văn) Thành thực, trung hậu. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Sắp sửa chuyển động — Mở rộng ra. Td: Phát triển — Kéo dài thêm. Xem Triển hạn 展限. Từ ghép 18 |
|