Có 1 kết quả:
điên
Tổng nét: 23
Bộ: sơn 山 (+20 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱山顛
Nét bút: 丨フ丨一丨丨フ一一一一ノ丶一ノ丨フ一一一一ノ丶
Thương Hiệt: UJCC (山十金金)
Unicode: U+5DD4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Chu phụng hành - 朱鳳行 (Đỗ Phủ)
• Đương Đồ Triệu Viêm thiếu phủ phấn đồ sơn thuỷ ca - 當涂趙炎少府粉圖山水歌 (Lý Bạch)
• Hoạ Nguyễn bồi tụng hồi hưu lưu giản thi kỳ 1 - Triều lệ - 和阮陪訟回休留柬詩其一-朝例 (Nguyễn Bá Lân)
• Hồi trạo - 回棹 (Đỗ Phủ)
• Ký Duy Tiên án sát sứ - 寄維先按察使 (Nguyễn Khuyến)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Mộng du Thiên Mụ ngâm lưu biệt - 夢遊天姥吟留別 (Lý Bạch)
• Nam Hải Kim Bảng vọng Quyển Sơn tác - 南海金榜望卷山作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Sơn Trương tự - 山張寺 (Trình Thuấn Du)
• Chu phụng hành - 朱鳳行 (Đỗ Phủ)
• Đương Đồ Triệu Viêm thiếu phủ phấn đồ sơn thuỷ ca - 當涂趙炎少府粉圖山水歌 (Lý Bạch)
• Hoạ Nguyễn bồi tụng hồi hưu lưu giản thi kỳ 1 - Triều lệ - 和阮陪訟回休留柬詩其一-朝例 (Nguyễn Bá Lân)
• Hồi trạo - 回棹 (Đỗ Phủ)
• Ký Duy Tiên án sát sứ - 寄維先按察使 (Nguyễn Khuyến)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Mộng du Thiên Mụ ngâm lưu biệt - 夢遊天姥吟留別 (Lý Bạch)
• Nam Hải Kim Bảng vọng Quyển Sơn tác - 南海金榜望卷山作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Sơn Trương tự - 山張寺 (Trình Thuấn Du)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đỉnh núi, chỏm núi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đỉnh núi. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Dư diệc hứng phát, phấn dũng đăng kì điên, giác Tây Hồ như kính, Hàng thành như hoàn, Tiền Đường giang như đái, cực mục khả sổ bách lí” 余亦興發, 奮勇登其巔, 覺西湖如鏡, 杭城如丸, 錢塘江如帶, 極目可數百里 (Lãng du kí khoái 浪遊記快) Tôi cũng cao hứng, hăng hái leo lên tới đỉnh, thấy Tây Hồ như một tấm gương, Hàng Châu một hòn, sông Tiền Đường một dải, vút mắt xa vài trăm dặm.
2. (Danh) Đầu.
3. (Danh) Phiếm chỉ đỉnh đầu của vật thể: chóp, ngọn, đỉnh, v.v. ◇Đào Tiềm 陶潛: “Cẩu phệ thâm hạng trung, Kê minh tang thụ điên” 狗吠深巷中, 雞鳴桑樹巔 (Quy viên điền cư 歸園田居).
4. (Tính) Cao hơn hết. ◎Như: “điên phong” 巔峰 đỉnh núi cao nhất.
5. § Thông “điên” 顛. ◎Như: “điên mạt” 巔末 từ đầu tới cuối. § Cũng như “điên mạt” 顛末
2. (Danh) Đầu.
3. (Danh) Phiếm chỉ đỉnh đầu của vật thể: chóp, ngọn, đỉnh, v.v. ◇Đào Tiềm 陶潛: “Cẩu phệ thâm hạng trung, Kê minh tang thụ điên” 狗吠深巷中, 雞鳴桑樹巔 (Quy viên điền cư 歸園田居).
4. (Tính) Cao hơn hết. ◎Như: “điên phong” 巔峰 đỉnh núi cao nhất.
5. § Thông “điên” 顛. ◎Như: “điên mạt” 巔末 từ đầu tới cuối. § Cũng như “điên mạt” 顛末
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đỉnh núi. Chóp núi — Như chữ Điên 傎.