Có 21 kết quả:

傎 diān ㄉㄧㄢ巅 diān ㄉㄧㄢ巓 diān ㄉㄧㄢ巔 diān ㄉㄧㄢ拈 diān ㄉㄧㄢ掂 diān ㄉㄧㄢ攧 diān ㄉㄧㄢ敁 diān ㄉㄧㄢ槇 diān ㄉㄧㄢ槙 diān ㄉㄧㄢ滇 diān ㄉㄧㄢ玷 diān ㄉㄧㄢ瘨 diān ㄉㄧㄢ癫 diān ㄉㄧㄢ癲 diān ㄉㄧㄢ蹎 diān ㄉㄧㄢ顚 diān ㄉㄧㄢ顛 diān ㄉㄧㄢ颠 diān ㄉㄧㄢ𦕒 diān ㄉㄧㄢ𩬑 diān ㄉㄧㄢ

1/21

diān ㄉㄧㄢ

U+508E, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lộn ngược
2. sai lầm, lỗi

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “điên” 顛.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Điên đảo lộn xộn;
② Điên rồ (như 癲, bộ 疒).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngã xuống. Đổ xuống.

Từ điển Trung-Anh

(1) inversion
(2) mistake

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

diān ㄉㄧㄢ

U+5DC5, tổng 19 nét, bộ shān 山 (+16 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đỉnh núi, chỏm núi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 巔.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đỉnh, ngọn, chóp, chỏm (núi): 泰山之巓 Đỉnh núi Thái Sơn; 可以橫絕峨嵋巓 Có thể cắt đứt ngang đỉnh núi Nga Mi (Lí Bạch: Thục đạo nan). Cv. 巓.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 巓

Từ điển Trung-Anh

summit

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

diān ㄉㄧㄢ

U+5DD3, tổng 22 nét, bộ shān 山 (+19 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đỉnh núi, chỏm núi

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “điên” 巔.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đỉnh, ngọn, chóp, chỏm (núi): 泰山之巓 Đỉnh núi Thái Sơn; 可以橫絕峨嵋巓 Có thể cắt đứt ngang đỉnh núi Nga Mi (Lí Bạch: Thục đạo nan). Cv. 巓.

Từ điển Trung-Anh

(1) same as 巔|巅[dian1]
(2) summit
(3) mountain peak
(4) mountain top

Tự hình 1

Dị thể 1

diān ㄉㄧㄢ

U+5DD4, tổng 23 nét, bộ shān 山 (+20 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đỉnh núi, chỏm núi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đỉnh núi. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Dư diệc hứng phát, phấn dũng đăng kì điên, giác Tây Hồ như kính, Hàng thành như hoàn, Tiền Đường giang như đái, cực mục khả sổ bách lí” 余亦興發, 奮勇登其巔, 覺西湖如鏡, 杭城如丸, 錢塘江如帶, 極目可數百里 (Lãng du kí khoái 浪遊記快) Tôi cũng cao hứng, hăng hái leo lên tới đỉnh, thấy Tây Hồ như một tấm gương, Hàng Châu một hòn, sông Tiền Đường một dải, vút mắt xa vài trăm dặm.
2. (Danh) Đầu.
3. (Danh) Phiếm chỉ đỉnh đầu của vật thể: chóp, ngọn, đỉnh, v.v. ◇Đào Tiềm 陶潛: “Cẩu phệ thâm hạng trung, Kê minh tang thụ điên” 狗吠深巷中, 雞鳴桑樹巔 (Quy viên điền cư 歸園田居).
4. (Tính) Cao hơn hết. ◎Như: “điên phong” 巔峰 đỉnh núi cao nhất.
5. § Thông “điên” 顛. ◎Như: “điên mạt” 巔末 từ đầu tới cuối. § Cũng như “điên mạt” 顛末

Từ điển Trung-Anh

summit

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 3

diān ㄉㄧㄢ [niān ㄋㄧㄢ, nián ㄋㄧㄢˊ, niǎn ㄋㄧㄢˇ]

U+62C8, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhón, rút, dùng ngón tay cầm lấy. ◎Như: “niêm hoa vi tiếu” 拈花微笑 cầm hoa mỉm cười, “niêm cưu nhi” 拈鬮兒 bắt thăm.
2. (Động) Xoắn, xe. § Thông “niệp” 捻.◎Như: “niêm tuyến” 拈線 xoắn dây, “niêm đăng tâm” 拈燈心 xe tim đèn.
3. (Động) Cầm vật trong tay để cân nhắc nặng nhẹ. § Thông “điêm” 掂. ◎Như: “tha niêm liễu niêm tiểu thạch khối” 他拈了拈小石塊 nó nhắc nhắc trên tay hòn đá nhỏ để xem nặng nhẹ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

diān ㄉㄧㄢ

U+6382, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cân nhắc nặng nhẹ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dùng tay cân nhắc (để biết nặng nhẹ). ◎Như: “điêm đỏa” 掂挅 cân nhắc xem nặng nhẹ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Xạ Nguyệt thính liễu, tiện phóng hạ đẳng tử, giản liễu nhất khối, điêm liễu nhất điêm” 麝月聽了, 便放下戥子, 揀了一塊, 掂了一掂 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Xạ Nguyệt nghe nói, liền bỏ cái cân xuống, chọn một cục (bạc), nhấc đi nhấc lại.
2. (Động) Bẻ gãy. ◇Giả Trọng Danh 賈仲名: “Hựu hữu giá ngọc sơ nhi nhất mai, thị thiếp bình nhật sở ái chi trân, điêm tố lưỡng bán, quân thu nhất bán, thiếp lưu nhất bán” 又有這玉梳兒一枚, 是妾平日所愛之珍, 掂做兩半, 君收一半, 妾留一半 (Đối ngọc sơ 對玉梳) Lại có cái lược ngọc này, là vật thiếp trân quý thường ngày, đem bẻ làm hai, chàng lấy một nửa, thiếp giữ một nửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cân nhắc, lấy tay cân nhắc xem đồ nặng nhẹ thế nào gọi là điêm đoá 掂挅.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhắc thử xem nặng nhẹ. Như 敁 (bộ 攴).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay cầm vật gì lên để ước lượng xem vật đó nặng nhẹ thế nào, nặng chừng bao nhiêu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to weigh in the hand
(2) to estimate

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

diān ㄉㄧㄢ [dié ㄉㄧㄝˊ]

U+6527, tổng 22 nét, bộ shǒu 手 (+19 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

té ngã (thường dùng trong thể văn kịch và tiểu thuyết)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã, té. ◎Như: “điên hạ thủy trung” 攧下水中 té xuống nước.
2. (Động) Đánh rơi, làm rớt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Té ngã (thường dùng trong thể văn kịch và tiểu thuyết).

Từ điển Trung-Anh

(1) to fall
(2) to stamp (one's foot)
(3) to toss
(4) to throw

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

diān ㄉㄧㄢ

U+6541, tổng 9 nét, bộ pù 攴 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: điêm xuyết 敁敪)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Điêm xuyết” 敁敪: (1) dùng tay ước lượng một vật nặng nhẹ. (2) cân nhắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiêm xuyết 敁敪 cân nhắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhấc, nâng lên: 敁敁這有多重 Nhấc xem nặng nhẹ ra sao?; 敁敠 Cân nhắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Điêm suỷ 敁揣.

Từ điển Trung-Anh

(1) to weigh in the hand, to estimate
(2) to shake

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

diān ㄉㄧㄢ

U+69C7, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Như chữ “điên” 槙.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

diān ㄉㄧㄢ

U+69D9, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọn cây. § Cũng viết là 槇.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

diān ㄉㄧㄢ [tián ㄊㄧㄢˊ, zhēn ㄓㄣ]

U+6EC7, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tỉnh Điền (tỉnh Vân Nam)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Vân Nam” 雲南.
2. (Danh) Tên hồ “Điền trì” 滇池, cũng gọi là “Côn Minh trì” 昆明池, ở tỉnh Vân Nam.
3. (Danh) Tên nước thời Chiến Quốc, nay ở vào tỉnh Vân Nam.
4. (Danh) Họ “Điền”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tỉnh Ðiền, tỉnh Vân Nam gọi là Tỉnh Ðiền.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Tên gọi riêng) tỉnh Vân Nam.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cái hồ lớn, còn gọi là Điên Trì, ở phía nam huyện Côn Minh tỉnh Vân Nam — Một tên chỉ tỉnh Vân Nam.

Tự hình 2

Chữ gần giống 13

diān ㄉㄧㄢ [diàn ㄉㄧㄢˋ]

U+73B7, tổng 9 nét, bộ yù 玉 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tì, vết (của ngọc). ◇Thi Kinh 詩經: “Bạch khuê chi điếm, thượng khả ma dã” 白圭之玷, 尚可磨也 (Đại nhã 大雅, Ức 抑) Tì vết ngọc bạch khuê, Còn có thể mài được.
2. (Danh) Khuyết điểm, sai sót. ◎Như: “hữu điếm quan phương” 有玷官方 có khuyết điểm trong đạo đức làm quan.
3. (Động) Điếm nhục, làm cho mang tiếng xấu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã thị tội tù, khủng phạ điếm nhục nhĩ phu thê lưỡng cá” 我是罪囚, 恐怕玷辱你夫妻兩個 (Đệ thập hồi) Ta là người tù tội, sợ làm xấu mặt vợ chồng hai người.
4. (Tính) Dùng trong lời nói khiêm. ◎Như: “cửu điếm quan chức, hựu vô chánh tích” 久玷官職, 又無政績 kẻ hèn mọn giữ chức quan đã lâu này, lại chẳng có công cán gì.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

diān ㄉㄧㄢ

U+7628, tổng 15 nét, bộ nǐ 疒 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mắc bệnh, làm cho khốn khổ. ◇Thi Kinh 詩經: “Hồ ninh điên ngã dĩ hạn, Thảm bất tri kì cố” 胡寧瘨我以旱, 憯不知其故 (Đại nhã 大雅, Vân Hán 雲漢) Sao đành lấy nắng hoạn làm ta khốn khổ, Đau xót mà không biết duyên cớ.
2. (Động) Chóng mặt, xây xẩm, choáng váng. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thủy tương vô nhập khẩu, điên nhi đàn muộn, mạo bất tri nhân” 水漿無入口, 瘨而殫悶, 旄不知人 (Sở sách nhất 楚策一) Không một giọt nước vô miệng, xây xẩm buồn khổ, mê sảng không nhận ra ai nữa.

Từ điển Trung-Anh

(1) convulsions
(2) crazy

Tự hình 3

Dị thể 2

diān ㄉㄧㄢ

U+766B, tổng 21 nét, bộ nǐ 疒 (+16 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

điên, rồ, dại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 癲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Điên, điên rồ, điên dại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 癲

Từ điển Trung-Anh

(1) mentally deranged
(2) crazy

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 6

diān ㄉㄧㄢ

U+7672, tổng 24 nét, bộ nǐ 疒 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

điên, rồ, dại

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tinh thần thác loạn, lời nói cử chỉ bất thường.
2. (Danh) “Điên giản” 癲癇 bệnh động kinh. ☆Tương tự: “giản chứng” 癇症, “dương điên phong” 羊癲瘋, “dương giác phong” 羊角風, “dương giản phong” 羊癇瘋, “dương huyễn” 羊眩, “dương nhi phong” 羊兒風.

Từ điển Trần Văn Chánh

Điên, điên rồ, điên dại.

Từ điển Trung-Anh

(1) mentally deranged
(2) crazy

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 6

diān ㄉㄧㄢ

U+8E4E, tổng 17 nét, bộ zú 足 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

té ngã, nghiêng ngả

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Té ngã, nghiêng ngả. § Thông “điên” 顛. ◎Như: “điên điệt” 蹎跌 té ngã.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Té ngã, nghiêng ngả: 蹎跌 Té ngã;
②【蹎蹎】[diandian] Yên ổn chậm rãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngã xuống. Đổ xuống.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fall forward
(2) etymological variant of 顛|颠[dian1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

diān ㄉㄧㄢ

U+985A, tổng 19 nét, bộ yè 頁 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đỉnh đầu
2. ngã

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng khác của “điên” 顛.

Từ điển Trung-Anh

variant of 顛|颠[dian1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

diān ㄉㄧㄢ [tián ㄊㄧㄢˊ]

U+985B, tổng 19 nét, bộ yè 頁 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đỉnh đầu
2. ngã

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đỉnh đầu. ◎Như: “hoa điên” 華顛 đầu tóc hoa râm.
2. (Danh) Đỉnh, ngọn, chóp, chỗ cao nhất. ◎Như: “san điên” 山顛 đỉnh núi, “thụ điên” 樹顛 ngọn cây, “tháp điên” 塔顛 chóp tháp.
3. (Danh) Trán. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu xa lân lân, Hữu mã bạch điên” ˙有車鄰鄰, 有馬白顛 (Tần phong 秦風, Xa lân 車鄰) Có nhiều xe chạy rầm rầm, Có nhiều ngựa trán trắng.
4. (Danh) Gốc rễ. ◎Như: “điên mạt” 顛末 gốc và ngọn, đầu và cuối.
5. (Danh) Họ “Điên”.
6. (Động) Xóc, rung chuyển. ◎Như: “giá điều san lộ khi khu bất bình, xa tử điên đắc ngận lệ hại” 這條山路崎嶇不平, 車子顛得很厲害 đường núi gập ghềnh không phẳng, xe chạy xóc quá.
7. (Động) Nghiêng ngã. ◇Luận Ngữ 論語: “Nguy nhi bất trì, điên nhi bất phù, tắc tương yên dụng bỉ tướng hĩ ?” 危而不持, 顛而不扶, 則將焉用彼相矣 (Quý thị 季氏) Nước nguy biến mà không biết bảo vệ, nước nghiêng ngã mà không biết chống đỡ, thì ai dùng mình làm tướng làm gì?
8. (Động) Đảo lộn, ngã, lật. ◎Như: “điên phúc” 顛覆 lật đổ, “điên đảo y thường” 顛倒衣裳 quần áo xốc xếch.
9. (Động) Phát cuồng. § Thông “điên” 癲. ◎Như: “hỉ dục điên” 喜欲顛 mừng muốn phát cuồng.
10. § Cũng viết là “điên” 顚.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đỉnh, ngọn, chóp, chỏm, đầu tóc: 山顛 Đỉnh núi; 顛 Chóp tháp; 華顛 Đầu tóc hoa râm;
② Đầu, gốc: 顛 末 Đầu cuối, gốc ngọn;
③ Xóc: 山路不平,車顛得很厲害 Đường núi gồ ghề, xe chạy xóc quá;
④ Đảo lộn, lật nhào, nghiêng ngã.【顛覆】điên phúc [dianfù] Lật đổ: 顛覆政權的陰謀 Âm mưu lật đổ chính quyền;【顛倒】 điên đảo [diandăo] a. Đảo lộn, đảo ngược, xáo lộn: 顛倒黑白 Đảo ngược trắng đen, đổi trắng thay đen; b. Đảo điên, rối rắm: 神魂顛倒 Hồn vía đảo điên, mê đắm;
⑤ (đph) Tung tăng: 整天跑跑顛顛 Chạy tung tăng suốt ngày;
⑥ (văn) Như 癲 (bộ 疒).

Từ điển Trung-Anh

(1) top (of the head)
(2) apex
(3) to fall forwards
(4) inverted
(5) to jolt

Tự hình 5

Dị thể 11

Chữ gần giống 2

Từ ghép 39

diān ㄉㄧㄢ [tián ㄊㄧㄢˊ]

U+98A0, tổng 16 nét, bộ yè 頁 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đỉnh đầu
2. ngã

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 顛.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đỉnh, ngọn, chóp, chỏm, đầu tóc: 山顛 Đỉnh núi; 顛 Chóp tháp; 華顛 Đầu tóc hoa râm;
② Đầu, gốc: 顛 末 Đầu cuối, gốc ngọn;
③ Xóc: 山路不平,車顛得很厲害 Đường núi gồ ghề, xe chạy xóc quá;
④ Đảo lộn, lật nhào, nghiêng ngã.【顛覆】điên phúc [dianfù] Lật đổ: 顛覆政權的陰謀 Âm mưu lật đổ chính quyền;【顛倒】 điên đảo [diandăo] a. Đảo lộn, đảo ngược, xáo lộn: 顛倒黑白 Đảo ngược trắng đen, đổi trắng thay đen; b. Đảo điên, rối rắm: 神魂顛倒 Hồn vía đảo điên, mê đắm;
⑤ (đph) Tung tăng: 整天跑跑顛顛 Chạy tung tăng suốt ngày;
⑥ (văn) Như 癲 (bộ 疒).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 顛

Từ điển Trung-Anh

(1) top (of the head)
(2) apex
(3) to fall forwards
(4) inverted
(5) to jolt

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 39

diān ㄉㄧㄢ

U+26552, tổng 11 nét, bộ ěr 耳 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tai nhỏ rủ xuống
2. như chữ 聑

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

diān ㄉㄧㄢ [chān ㄔㄢ]

U+29B11, tổng 15 nét, bộ biāo 髟 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. búi tóc
2. tóc mai thưa mỏng

Tự hình 1

Dị thể 1