Có 1 kết quả:
để
Tổng nét: 8
Bộ: nghiễm 广 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸广氐
Nét bút: 丶一ノノフ一フ丶
Thương Hiệt: IHPM (戈竹心一)
Unicode: U+5E95
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dē ㄉㄜ, de , dǐ ㄉㄧˇ
Âm Nôm: đáy, đây, đé, để
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): そこ (soko)
Âm Hàn: 지, 저
Âm Quảng Đông: dai2
Âm Nôm: đáy, đây, đé, để
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): そこ (soko)
Âm Hàn: 지, 저
Âm Quảng Đông: dai2
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Bích ngọc tiêu kỳ 09 - 碧玉簫其九 (Quan Hán Khanh)
• Giá cô thiên kỳ 4 - 鷓鴣天其四 (Án Kỷ Đạo)
• Ký Phi Khanh - 寄飛卿 (Ngư Huyền Cơ)
• Mộng du Thiên Mụ ngâm lưu biệt - 夢遊天姥吟留別 (Lý Bạch)
• Ngẫu ti - 藕絲 (Mai Am công chúa)
• Nhạn thanh - 雁聲 (Thái Thuận)
• Tây giang nguyệt - 西江月 (Đới Phục Cổ)
• Thạch Hãn giang - 石捍江 (Nguyễn Khuyến)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Bích ngọc tiêu kỳ 09 - 碧玉簫其九 (Quan Hán Khanh)
• Giá cô thiên kỳ 4 - 鷓鴣天其四 (Án Kỷ Đạo)
• Ký Phi Khanh - 寄飛卿 (Ngư Huyền Cơ)
• Mộng du Thiên Mụ ngâm lưu biệt - 夢遊天姥吟留別 (Lý Bạch)
• Ngẫu ti - 藕絲 (Mai Am công chúa)
• Nhạn thanh - 雁聲 (Thái Thuận)
• Tây giang nguyệt - 西江月 (Đới Phục Cổ)
• Thạch Hãn giang - 石捍江 (Nguyễn Khuyến)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đáy (bình, ao, ...)
2. đạt đến, đạt tới
2. đạt đến, đạt tới
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đáy, trôn, gầm, đế. ◎Như: “thủy để” 水底 đáy nước, “hải để” 海底 đáy biển, “hài để” 鞋底 đế giày, “oản để” 碗底 trôn bát, “tỉnh để” 井底 đáy giếng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhãn để phù vân khan thế sự” 眼底浮雲看世事 (Kí hữu 寄友) Xem việc đời như mây nổi trong đáy mắt.
2. (Danh) Nguồn gốc, căn nguyên. ◎Như: “tầm căn cứu để” 尋根究底 tra xét ngọn nguồn.
3. (Danh) Cuối (nói về thời gian). ◎Như: “niên để” 年底 cuối năm, “nguyệt để” 月底 cuối tháng.
4. (Danh) Văn thư mới thảo. ◎Như: “để tử” 底子 bản thảo.
5. (Danh) Nền. ◎Như: “bạch để hồng hoa” 白底紅花 nền trắng hoa đỏ.
6. (Động) Đạt đến. ◎Như: “chung để ư thành” 終底於成 sau cùng đạt đến thành công, “mi sở để chỉ” 靡所底止 không biết đến đâu là ngừng.
7. (Động) Ngưng trệ, ngừng. ◇Tả truyện 左傳: “Vật sử hữu sở ủng bế tiểu để” 勿使有所壅閉湫底 (Chiêu nguyên niên 昭元年) Đừng làm cho có chỗ ngưng đọng ứ tắc.
8. (Đại) Biểu thị nghi vấn: sao vậy, gì vậy? ◎Như: “để sự” 底事 việc gì vậy?, “để xứ” 底處 chốn nào vậy? ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lưu lạc bạch đầu thành để sự” 流落白頭成底事 (U cư 幽居) Lưu lạc đến bạc đầu mà có nên chuyện gì đâu.
9. (Trợ) § Dùng như “đích” 的. Trong ngữ lục đời Tống hay dùng. ◎Như: “ngã để thư” 我底書 sách của tôi, “tha để bút” 他底筆 bút của tôi.
2. (Danh) Nguồn gốc, căn nguyên. ◎Như: “tầm căn cứu để” 尋根究底 tra xét ngọn nguồn.
3. (Danh) Cuối (nói về thời gian). ◎Như: “niên để” 年底 cuối năm, “nguyệt để” 月底 cuối tháng.
4. (Danh) Văn thư mới thảo. ◎Như: “để tử” 底子 bản thảo.
5. (Danh) Nền. ◎Như: “bạch để hồng hoa” 白底紅花 nền trắng hoa đỏ.
6. (Động) Đạt đến. ◎Như: “chung để ư thành” 終底於成 sau cùng đạt đến thành công, “mi sở để chỉ” 靡所底止 không biết đến đâu là ngừng.
7. (Động) Ngưng trệ, ngừng. ◇Tả truyện 左傳: “Vật sử hữu sở ủng bế tiểu để” 勿使有所壅閉湫底 (Chiêu nguyên niên 昭元年) Đừng làm cho có chỗ ngưng đọng ứ tắc.
8. (Đại) Biểu thị nghi vấn: sao vậy, gì vậy? ◎Như: “để sự” 底事 việc gì vậy?, “để xứ” 底處 chốn nào vậy? ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lưu lạc bạch đầu thành để sự” 流落白頭成底事 (U cư 幽居) Lưu lạc đến bạc đầu mà có nên chuyện gì đâu.
9. (Trợ) § Dùng như “đích” 的. Trong ngữ lục đời Tống hay dùng. ◎Như: “ngã để thư” 我底書 sách của tôi, “tha để bút” 他底筆 bút của tôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðáy, như thuỷ để 水底 đáy nước.
② Ngăn, thôi.
③ Ðến, như mĩ sở để chỉ 靡所底止 chẳng hay đến đâu là thôi.
④ Văn thư mới thảo gọi là để. Tục thường gọi bản thảo là để tử 底子.
⑤ Sao vậy, lời ngờ mà hỏi. Như để sự 底事 việc gì vậy? để xứ 底處 chốn nào vậy?
② Ngăn, thôi.
③ Ðến, như mĩ sở để chỉ 靡所底止 chẳng hay đến đâu là thôi.
④ Văn thư mới thảo gọi là để. Tục thường gọi bản thảo là để tử 底子.
⑤ Sao vậy, lời ngờ mà hỏi. Như để sự 底事 việc gì vậy? để xứ 底處 chốn nào vậy?
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đáy, đít, trôn, gầm, đế: 水底 Đáy nước; 碗底 Trôn bát; 床底 Gầm giường; 鞋底 Đế giày;
② Dưới, tẩy: 這一下子就露了底兒了 Phen này đã bị lộ tẩy rồi;
③ Gốc, cơ sở.【底本】để bản [dê bân] a. Bản gốc, bản lưu; b. Bản thảo; c. Bản chính;【底稿】để cảo [dêgăo] Bản thảo;
④ Cuối (tháng hoặc năm): 年底 Cuối năm; 月底 Cuối tháng;
⑤ Nền: 白底紅花 Nền trắng hoa đỏ;
⑥ (văn) Đạt tới, đi tới: 終底于成 Cuối cùng đạt tới thành công; 靡所底止 Không đến đâu là ngừng;
⑦ Văn thư mới thảo: 底子 Bản thảo;
⑧ (văn) Ngưng trệ, ngừng không lưu thông;
⑨ (văn) Gì, nào: 底處 Nơi nào, chốn nào; 底事 Việc gì?
② Dưới, tẩy: 這一下子就露了底兒了 Phen này đã bị lộ tẩy rồi;
③ Gốc, cơ sở.【底本】để bản [dê bân] a. Bản gốc, bản lưu; b. Bản thảo; c. Bản chính;【底稿】để cảo [dêgăo] Bản thảo;
④ Cuối (tháng hoặc năm): 年底 Cuối năm; 月底 Cuối tháng;
⑤ Nền: 白底紅花 Nền trắng hoa đỏ;
⑥ (văn) Đạt tới, đi tới: 終底于成 Cuối cùng đạt tới thành công; 靡所底止 Không đến đâu là ngừng;
⑦ Văn thư mới thảo: 底子 Bản thảo;
⑧ (văn) Ngưng trệ, ngừng không lưu thông;
⑨ (văn) Gì, nào: 底處 Nơi nào, chốn nào; 底事 Việc gì?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bên dưới — Cái đáy — Thôi ngừng lại — Bản thảo, bản nháp giấy tờ. Cũng gọi là Để bản.
Từ ghép 18