Có 1 kết quả:
dao
Tổng nét: 13
Bộ: xích 彳 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰彳䍃
Nét bút: ノノ丨ノ丶丶ノノ一一丨フ丨
Thương Hiệt: HOBOU (竹人月人山)
Unicode: U+5FAD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yáo ㄧㄠˊ
Âm Nôm: diêu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), エウ (eu)
Âm Nhật (kunyomi): えだち (edachi), ふぞろ.い (fuzoro.i), つかい (tsukai)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu4
Âm Nôm: diêu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), エウ (eu)
Âm Nhật (kunyomi): えだち (edachi), ふぞろ.い (fuzoro.i), つかい (tsukai)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Quan điền gia - 觀田家 (Vi Ứng Vật)
• Sơn trung quả phụ - 山中寡婦 (Đỗ Tuân Hạc)
• Tảo thu kinh khẩu lữ bạc tặng Trương thị ngự - 早秋京口旅泊贈張侍御 (Lý Gia Hựu)
• Tình thi - 情詩 (Tào Thực)
• Tuế án hành - 歲晏行 (Hà Cảnh Minh)
• Tuế yến hành - 歲晏行 (Đỗ Phủ)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Văn Ngô Đức chinh Lĩnh biểu tiêu tức - 聞吳德征嶺表消息 (Trình Cáo)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Quan điền gia - 觀田家 (Vi Ứng Vật)
• Sơn trung quả phụ - 山中寡婦 (Đỗ Tuân Hạc)
• Tảo thu kinh khẩu lữ bạc tặng Trương thị ngự - 早秋京口旅泊贈張侍御 (Lý Gia Hựu)
• Tình thi - 情詩 (Tào Thực)
• Tuế án hành - 歲晏行 (Hà Cảnh Minh)
• Tuế yến hành - 歲晏行 (Đỗ Phủ)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Văn Ngô Đức chinh Lĩnh biểu tiêu tức - 聞吳德征嶺表消息 (Trình Cáo)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bắt làm việc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lao dịch. § Ngày xưa có lệ bắt dân làm việc cho nhà vua gọi là “dao”, ai được khỏi làm gọi là “miễn dao” 免徭. ◇Đỗ Tuân Hạc 杜荀鶴: “Nhậm thị thâm san cánh thâm xứ, Dã ưng vô kế tị chinh dao” 任是深山更深處, 也應無計避征徭 (San trung quả phụ 山中寡婦).
2. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số thuộc Trung Quốc. § Tức “Dao tộc” 瑤族.
3. (Danh) Họ “Dao”.
2. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số thuộc Trung Quốc. § Tức “Dao tộc” 瑤族.
3. (Danh) Họ “Dao”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt làm việc. Ngày xưa có lệ bắt dân làm việc nhà vua gọi là dao, ai được trừ gọi là miễn dao 免徭.
② Cùng nghĩa với chữ dao 猺.
② Cùng nghĩa với chữ dao 猺.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắt làm việc, bắt phục dịch: 免徭 Được miễn phục dịch; 徭役 Sưu dịch, lao dịch;
② (văn) Như 猺 (bộ 犬).
② (văn) Như 猺 (bộ 犬).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc nặng nhọc. Cũng gọi là Dao dịch 徭役.