Có 56 kết quả:

䍃 yáo ㄧㄠˊ傜 yáo ㄧㄠˊ儌 yáo ㄧㄠˊ垚 yáo ㄧㄠˊ堯 yáo ㄧㄠˊ姚 yáo ㄧㄠˊ尧 yáo ㄧㄠˊ尭 yáo ㄧㄠˊ峣 yáo ㄧㄠˊ崤 yáo ㄧㄠˊ嶢 yáo ㄧㄠˊ徭 yáo ㄧㄠˊ徼 yáo ㄧㄠˊ愮 yáo ㄧㄠˊ揺 yáo ㄧㄠˊ搖 yáo ㄧㄠˊ摇 yáo ㄧㄠˊ摿 yáo ㄧㄠˊ殽 yáo ㄧㄠˊ洮 yáo ㄧㄠˊ淆 yáo ㄧㄠˊ淫 yáo ㄧㄠˊ滛 yáo ㄧㄠˊ爻 yáo ㄧㄠˊ猶 yáo ㄧㄠˊ猺 yáo ㄧㄠˊ珧 yáo ㄧㄠˊ瑤 yáo ㄧㄠˊ瑶 yáo ㄧㄠˊ窑 yáo ㄧㄠˊ窕 yáo ㄧㄠˊ窯 yáo ㄧㄠˊ窰 yáo ㄧㄠˊ繇 yáo ㄧㄠˊ肴 yáo ㄧㄠˊ荛 yáo ㄧㄠˊ蕘 yáo ㄧㄠˊ謠 yáo ㄧㄠˊ謡 yáo ㄧㄠˊ谣 yáo ㄧㄠˊ軺 yáo ㄧㄠˊ轺 yáo ㄧㄠˊ遙 yáo ㄧㄠˊ遥 yáo ㄧㄠˊ邎 yáo ㄧㄠˊ銚 yáo ㄧㄠˊ铫 yáo ㄧㄠˊ陶 yáo ㄧㄠˊ隃 yáo ㄧㄠˊ颻 yáo ㄧㄠˊ飖 yáo ㄧㄠˊ餚 yáo ㄧㄠˊ鰩 yáo ㄧㄠˊ鳐 yáo ㄧㄠˊ鷂 yáo ㄧㄠˊ鹞 yáo ㄧㄠˊ

1/56

yáo ㄧㄠˊ

U+4343, tổng 10 nét, bộ fǒu 缶 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trung-Anh

(1) (archaic) vase
(2) pitcher

yáo ㄧㄠˊ [yào ㄧㄠˋ]

U+509C, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Yao tribe

Tự hình 1

Dị thể 3

yáo ㄧㄠˊ [jiāo ㄐㄧㄠ, jiǎo ㄐㄧㄠˇ]

U+510C, tổng 15 nét, bộ rén 人 (+13 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầu mong, muốn được. ◎Như: “kiêu hãnh” 儌倖: (1) cầu may, (2) dùng thủ đoạn bất chính để thành công.
2. (Động) Cản trở, ngăn chặn. § Thông “kiêu” 邀. ◎Như: “kiêu già” 儌遮 ngăn chặn.
3. (Động) Công kích. ◎Như: “kiêu kiết” 儌訐 bới móc, công kích.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

yáo ㄧㄠˊ

U+579A, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 堯|尧, legendary emperor Yao, c. 2200 BC
(2) embankment

Tự hình 2

Dị thể 1

yáo ㄧㄠˊ

U+582F, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. vua Nghiêu
2. họ Nghiêu
3. cao

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao.
2. (Danh) Vua “Nghiêu” 堯, một vị vua rất hiền thánh đời xưa.
3. (Danh) Họ “Nghiêu”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cao;
② Vua Nghiêu;
③ (Họ) Nghiêu.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 62

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

yáo ㄧㄠˊ

U+59DA, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vẻ mặt đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Diêu”.
2. (Tính) Tốt đẹp, xinh tươi. § Thông “điệu” 窕.
3. (Tính) Xa. § Thông “diêu” 遙.

Từ điển Thiều Chửu

① Họ Diêu, con cháu vua Thuấn.
② Phiêu diêu 票姚 nhanh nhẹn cứng cỏi. Nhà Hán gọi quan bình là phiêu diêu.
③ Vẻ mặt đẹp (xinh tươi).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Vẻ mặt) đẹp xinh;
② Xem 票姚
③ [Yáo] (Họ) Diêu. Xem 票姚

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người — Đẹp đẽ — Xa xôi.

Từ điển Trung-Anh

(1) handsome
(2) good-looking

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

yáo ㄧㄠˊ

U+5C27, tổng 6 nét, bộ rén 儿 (+4 nét), wāng 尢 (+3 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

1. vua Nghiêu
2. họ Nghiêu
3. cao

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 堯.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cao;
② Vua Nghiêu;
③ (Họ) Nghiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 堯

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 3

yáo ㄧㄠˊ

U+5C2D, tổng 8 nét, bộ rén 儿 (+6 nét), wāng 尢 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 堯|尧[yao2]

Tự hình 1

Dị thể 1

yáo ㄧㄠˊ

U+5CE3, tổng 9 nét, bộ shān 山 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thiều nghiêu 岧嶢,岧峣)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嶢.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嶢

Từ điển Trung-Anh

(1) high
(2) steep
(3) to tower

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

yáo ㄧㄠˊ [xiáo ㄒㄧㄠˊ, yān ㄧㄢ]

U+5D24, tổng 11 nét, bộ shān 山 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên núi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên núi.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên núi: 崤山Núi Hào (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi, còn gọi là Hào lăng, thuộc tỉnh Hà Nam.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

yáo ㄧㄠˊ

U+5FAD, tổng 13 nét, bộ chì 彳 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bắt làm việc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lao dịch. § Ngày xưa có lệ bắt dân làm việc cho nhà vua gọi là “dao”, ai được khỏi làm gọi là “miễn dao” 免徭. ◇Đỗ Tuân Hạc 杜荀鶴: “Nhậm thị thâm san cánh thâm xứ, Dã ưng vô kế tị chinh dao” 任是深山更深處, 也應無計避征徭 (San trung quả phụ 山中寡婦).
2. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số thuộc Trung Quốc. § Tức “Dao tộc” 瑤族.
3. (Danh) Họ “Dao”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bắt làm việc, bắt phục dịch: 免徭 Được miễn phục dịch; 徭役 Sưu dịch, lao dịch;
② (văn) Như 猺 (bộ 犬).

Từ điển Trung-Anh

compulsory service

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngoài biên, biên giới, biên tái.
2. (Danh) Đường nhỏ. ◇Lí Hạ 李賀: “Hộc yên minh thâm kiếu” 縠煙暝深徼 (Xuân quy Xương Cốc 春歸昌谷) Khói mây làm u tối đường nhỏ và sâu.
3. (Động) Tuần xét. ◎Như: “kiếu tuần” 徼循 đi tuần sát.
4. Một âm là “kiêu”. (Động) Cầu, mong, tìm. ◎Như: “kiêu phúc” 徼福 cầu phúc, “kiêu hạnh” 徼幸 cầu may.
5. (Động) Vời lại, chuốc lấy. ◇Tả truyện 左傳: “Kì dĩ kiêu họa dã” 其以徼禍也 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Làm thế là vời họa đến với mình vậy.
6. (Động) Chép nhặt, lấy cắp, sao tập. ◇Luận Ngữ 論語: “Ố kiêu dĩ vi trí giả, ố bất tốn dĩ vi dũng giả” 惡徼以為智者, 惡不孫以為勇者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ chép nhặt lấy cắp (của người khác) mà tự cho là trí, ghét kẻ không khiêm tốn mà tự cho là dũng.
7. Lại một âm là “yêu”. (Động) Ngăn che, cản trở.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

yáo ㄧㄠˊ

U+612E, tổng 13 nét, bộ xīn 心 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

distressed, agitated

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

yáo ㄧㄠˊ

U+63FA, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lay động
2. quấy nhiễu

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dao động, lay động, vẫy, chèo, quay, lắc: 搖鈴 Rung chuông, lắc chuông; 小狗搖著尾巴跑了 Con chó vẫy đuôi chạy mất; 搖轆轤 Quay tời quay;
② (văn) Quấy nhiễu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 搖

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 搖|摇[yao2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

yáo ㄧㄠˊ

U+6416, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lay động
2. quấy nhiễu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lay động, lắc, rung, xua, vẫy. ◎Như: “diêu thủ” 搖手 vẫy tay, “diêu đầu” 搖頭 lắc đầu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Quy tứ diêu diêu nhật tự tinh” 歸思搖搖日似旌 (Quy Côn Sơn chu trung tác 歸崑山舟中作) Lòng muốn về ngày ngày lay động như cờ.
2. (Động) Quấy nhiễu.
3. (Danh) Họ “Diêu”.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là “dao”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dao động, lay động, vẫy, chèo, quay, lắc: 搖鈴 Rung chuông, lắc chuông; 小狗搖著尾巴跑了 Con chó vẫy đuôi chạy mất; 搖轆轤 Quay tời quay;
② (văn) Quấy nhiễu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to shake
(2) to rock
(3) to row
(4) to crank

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 56

Một số bài thơ có sử dụng

yáo ㄧㄠˊ

U+6447, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lay động
2. quấy nhiễu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 搖.

Từ điển Trung-Anh

(1) to shake
(2) to rock
(3) to row
(4) to crank

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

Từ ghép 56

Một số bài thơ có sử dụng

yáo ㄧㄠˊ

U+647F, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

erroneous variant of 搖|摇[yao2]

Tự hình 1

Dị thể 1

yáo ㄧㄠˊ [xiáo ㄒㄧㄠˊ, xiào ㄒㄧㄠˋ]

U+6BBD, tổng 12 nét, bộ shū 殳 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lẫn lộn
2. thịt thái lẫn cả xương

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lẫn lộn, hỗn tạp.
2. (Danh) Thức ăn. § Thông “hào” 肴.
3. (Danh) Tên núi ở tỉnh Hà Nam. § Thông “hào” 崤.
4. Một âm là “hiệu”. (Danh) Thông “hiệu” 效.

Từ điển Trung-Anh

variant of 肴[yao2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

yáo ㄧㄠˊ [dào ㄉㄠˋ, tāo ㄊㄠ, táo ㄊㄠˊ]

U+6D2E, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Thao”, ở tỉnh Cam Túc.
2. (Danh) Tên đất cổ, nay ở Sơn Đông, thời Xuân Thu thuộc về Tào 曹. ◇Tả truyện 左傳: “Bát niên xuân, minh vu Thao” 八年春, 盟于洮 (Hi Công bát niên 僖公八年) Năm thứ tám, mùa xuân, hội minh ước ở đất Thao.
3. Một âm là “diêu”. (Danh) Tên hồ, ở tỉnh Giang Tô.
4. Một âm là “đào”. (Động) Rửa tay. ◇Thư Kinh 書經: “Vương nãi thao thủy” 王乃洮水 (Cố mệnh 顧命) Vua bèn rửa tay.
5. (Động) Giặt, rửa. § Thông “đào” 淘. ◎Như: “đào mễ” 洮米 vo gạo.
6. (Động) Mò, vớt. § Thông “đào” 淘.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

yáo ㄧㄠˊ [xiáo ㄒㄧㄠˊ]

U+6DC6, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Tạp loạn, hỗn loạn.
2. (Động) Làm cho lẫn lộn, làm rối loạn. ◎Như: “hỗn hào thị thính” 混淆視聽 làm lẫn lộn trắng đen, quấy phá, tung hỏa mù.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

yáo ㄧㄠˊ [yàn ㄧㄢˋ, yín ㄧㄣˊ]

U+6DEB, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngấm, tẩm. ◎Như: “tẩm dâm” 浸淫 ngâm tẩm.
2. (Động) Chìm đắm, say đắm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Dâm thư do thắng vị hoa mang” 淫書猶勝爲花忙 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Say đắm vào sách còn hơn đa mang vì hoa.
3. (Động) Mê hoặc. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phú quý bất năng dâm, bần tiện bất năng di, uy vũ bất năng khuất, thử chi vị đại trượng phu” 富貴不能淫, 貧賤不能移, 威武不能屈, 此之謂大丈夫 (Đằng văn công hạ 滕文公下) Giàu sang không mê hoặc được, nghèo khó không dời đổi được, sức mạnh không khuất phục được, như thế gọi là bậc đại trượng phu.
4. (Động) Thông gian. ◎Như: “gian dâm” 姦淫 dâm dục bất chính.
5. (Tính) Lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí hữu dâm uy, Giáng phúc khổng di” 既有淫威, 降福孔夷 (Chu tụng 周頌, Hữu khách 有客) Đã có uy quyền lớn lao, (Nên) ban cho phúc lộc rất dễ dàng.
6. (Tính) Lạm, quá độ. ◎Như: “dâm từ” 淫辭 lời phóng đại thất thiệt, “dâm lạm” 淫濫 lời bừa bãi.
7. (Tính) Tà, xấu, không chính đáng. ◎Như: “dâm tà” 淫邪 tà xấu, “dâm bằng” 淫朋 bạn bất chính. ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: “Hoặc thị dâm thanh” 或嗜淫聲 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Có kẻ mê giọng nhảm.
8. (Tính) Buông thả, tham sắc dục. ◎Như: “dâm phụ” 淫婦 đàn bà dâm đãng, “dâm oa” 淫娃 người con gái dâm đãng.
9. (Tính) Lâu, dầm. § Thông “dâm” 霪. ◇Tả truyện 左傳: “Thiên tác dâm vũ” 天作淫雨 (Trang Công thập nhất niên 莊公十一年) Trời làm mưa dầm.
10. (Danh) Quan hệ tính dục. ◎Như: “mại dâm” 賣淫, “hành dâm” 行淫.
11. (Phó) Quá, lắm. ◎Như: “dâm dụng” 淫用 lạm dụng, dùng quá mức độ.

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

yáo ㄧㄠˊ [yàn ㄧㄢˋ, yín ㄧㄣˊ]

U+6EDB, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “dâm” 淫.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

yáo ㄧㄠˊ [xiào ㄒㄧㄠˋ]

U+723B, tổng 4 nét, bộ yáo 爻 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

hào (trong king Dịch, một quái có 6 hào)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vạch bát quái trong kinh “Dịch” 易. § Ba “hào” 爻 họp thành một “quái” 卦 quẻ.

Từ điển Thiều Chửu

① Vạch bát quái, mỗi quẻ trong Kinh Dịch chia ra sáu hào. Hào nghĩa là giao nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hào (vạch bát quái trong Kinh Dịch, mỗi quẻ của Kinh Dịch gồm có 6 hào).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vạch của các quẻ bói trong kinh Dịch. Mỗi vạch gọi là một Hào — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

the solid and broken lines of the eight trigrams 八卦[ba1 gua4], e.g. ☶

Tự hình 5

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

yáo ㄧㄠˊ [yóu ㄧㄡˊ]

U+7336, tổng 12 nét, bộ quǎn 犬 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con “do”, giống như con khỉ, tính hay ngờ, nghe tiếng người leo ngay lên cây, không thấy người mới lại xuống. § Ghi chú: Vì thế mới nói hay ngờ, không quả quyết là “do dự” 猶豫.
2. (Danh) Mưu kế, mưu lược. § Thông “du” 猷. ◇Thi Kinh 詩經: “Vương do duẫn tắc, Từ phương kí lai” 王猶允塞, 徐方既來 (Đại nhã 大雅, Thường vũ 常武) Mưu lược của vua sung mãn, Nước Từ đã lại thuận phục.
3. (Danh) Họ “Do”.
4. (Tính) Càn bậy. § Thông “dũ” 瘉.
5. (Động) Giống như. ◎Như: “do tử” 猶子 cháu (con chú bác, nghĩa là giống như con đẻ), “tuy tử do sanh” 雖死猶生 chết rồi mà giống như còn sống. ◇Luận Ngữ 論語: “Quá do bất cập” 過猶不及 (Tiên tiến 先進) Thái quá giống như bất cập.
6. (Phó) Còn, mà còn, vẫn còn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bạch đầu do đắc kiến Thăng Long” 白頭猶得見昇龍 (Thăng Long 昇龍) Đầu bạc rồi còn được thấy Thăng Long.
7. (Giới) Bởi, do. § Cùng nghĩa với chữ “do” 由.
8. (Liên) Ngõ hầu.
9. Một âm là “dứu”. (Danh) Chó con.

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

yáo ㄧㄠˊ

U+733A, tổng 13 nét, bộ quǎn 犬 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người Dao (một dân tộc mán của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài dã thú.
2. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số thuộc Trung Quốc, phân bố ở Hồ Nam, Quảng Đông, Quảng Tây, Vân Nam, Tứ Xuyên, Quý Châu. § Cũng viết là “Dao tộc” 瑤族.

Từ điển Thiều Chửu

① Giống Dao, một giống mán ở các nơi thâm hiểm không chịu quyền quan cai trị, kẻ nào chịu làm việc các châu, các huyện gọi là dao mục 猺目.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chó rừng;
② [Yáo] Dân tộc Dao (Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 猺

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chỉ chung một số dân bán khái sinh sống ở vùng Tây Nam, Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

Yao tribe

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

yáo ㄧㄠˊ

U+73E7, tổng 10 nét, bộ yù 玉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con trai biển (làm ngọc trai)
2. ngọc diêu
3. cung nạm ngọc trai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Giang diêu” 江珧 một giống sinh ở trong bể, giống con trai, dài hơn một thước, trong vỏ đen, giữa có một cái cục thịt tròn, gọi là “giang diêu trụ” 江珧柱 là một món rất quý ở trong bể.
2. (Danh) Vỏ sò, vỏ hầu. § Ngày xưa dùng làm dao hoặc vật trang sức cung.
3. (Danh) “Cung diêu” 弓珧 tên cung có hai đầu nạm bằng vỏ sò, ngọc trai.

Từ điển Thiều Chửu

① Giang diêu 江珧 một giống sinh ở trong bể, giống con trai, dài hơn một thước, trong vỏ đen, giữa có một cái cục thịt tròn, gọi là giang diêu trụ 江珧柱 là một món rất quý ở trong bể.
② Ngọc diêu.
③ Cái cung nạm bằng ngọc trai.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Con giang diêu;
② Ngọc diêu;
③ Cây cung nạm ngọc trai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỏ xà cừ, dùng để gắn vào đồ đạc cho đẹp.

Từ điển Trung-Anh

mother-of-pearl

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

yáo ㄧㄠˊ

U+7464, tổng 14 nét, bộ yù 玉 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc dao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc dao, một thứ ngọc đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: “Hà dĩ chu chi, Duy ngọc cập dao” 何以舟之, 維玉及瑤 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Lấy gì mà đeo, Chỉ lấy ngọc và ngọc dao.
2. (Tính) Làm bằng ngọc, dát ngọc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Độc bão dao cầm đối nguyệt đàn” 獨抱瑤琴對月彈 (Đề Bá Nha cổ cầm đồ 題伯牙鼓琴圖) Một mình ôm đàn ngọc gảy trước vừng trăng.
3. (Tính) Quý báu, tốt đẹp. ◎Như: “dao chương” 瑤章 văn từ trân quý (mĩ xưng dùng chỉ thư từ nhận được của người khác). ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Kì thượng tứ thì giai xuân, dao hoa tiên quả, bất tuyệt ư thụ” 其上四時皆春, 瑤花仙果, 不絕於樹 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Ở trên đó bốn mùa đều là xuân, hoa quý quả tiên, không bao giờ hết trên cây.
4. (Tính) Sáng sủa, tinh sạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngọc dao (một thứ ngọc đẹp): 瑤琴 Đàn khảm ngọc;
② Sáng sủa, tinh khiết.

Từ điển Trung-Anh

(1) jade
(2) precious stone
(3) mother-of-pearl
(4) nacre
(5) precious
(6) used a complementary honorific

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

yáo ㄧㄠˊ

U+7476, tổng 14 nét, bộ yù 玉 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc dao

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瑤.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngọc dao (một thứ ngọc đẹp): 瑤琴 Đàn khảm ngọc;
② Sáng sủa, tinh khiết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瑤

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Dao 瑤.

Từ điển Trung-Anh

(1) jade
(2) precious stone
(3) mother-of-pearl
(4) nacre
(5) precious
(6) used a complementary honorific

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

yáo ㄧㄠˊ

U+7A91, tổng 11 nét, bộ xué 穴 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái lò nung
2. đồ sành sứ

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “diêu” 窯.
2. Giản thể của chữ 窯.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ diêu 窯.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 窯.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lò nung (vôi, ngói...): 石灰窯 Lò vôi;
② Lò (khai thác than đá bằng cách thô sơ);
③ Nhà (hang);
④ (văn) Đồ sành sứ;
⑤ 【窯姐兒】diêu thư nhi [yáojiâr] (đph) Gái đĩ, gái điếm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Dao 窕.

Từ điển Trung-Anh

(1) kiln
(2) oven
(3) coal pit
(4) cave dwelling
(5) (coll.) brothel

Từ điển Trung-Anh

variant of 窯|窑[yao2]

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 13

yáo ㄧㄠˊ [tiāo ㄊㄧㄠ, tiǎo ㄊㄧㄠˇ]

U+7A95, tổng 11 nét, bộ xué 穴 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sâu xa.
2. (Tính) § Xem “yểu điệu” 窈窕.
3. (Tính) Khinh bạc, không trang trọng. § Thông “điêu” 佻.
4. Một âm là “thiêu”. (Động) Dẫn dụ. § Thông “thiêu” 挑.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

yáo ㄧㄠˊ

U+7AAF, tổng 15 nét, bộ xué 穴 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái lò nung
2. đồ sành sứ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lò gốm, lò nung. ◎Như: “chuyên diêu” 磚窯 lò gạch, “ngõa diêu” 瓦窯 lò sành, lò ngói.
2. (Danh) Đồ sành, đồ sứ. ◎Như: “ngự diêu” 御窯 đồ gốm dành cho vua dùng.
3. (Danh) Hang để khai thác than đá. ◎Như: “môi diêu” 煤窯 hang mỏ than đá.
4. (Danh) Tục gọi kĩ viện 妓院 (nhà chứa) là “diêu” 窯. ◎Như: “cuống diêu tử” 逛窯子 kẻ đàng điếm chơi bời.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lò nung (vôi, ngói...): 石灰窯 Lò vôi;
② Lò (khai thác than đá bằng cách thô sơ);
③ Nhà (hang);
④ (văn) Đồ sành sứ;
⑤ 【窯姐兒】diêu thư nhi [yáojiâr] (đph) Gái đĩ, gái điếm.

Từ điển Trung-Anh

(1) kiln
(2) oven
(3) coal pit
(4) cave dwelling
(5) (coll.) brothel

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 13

yáo ㄧㄠˊ

U+7AB0, tổng 15 nét, bộ xué 穴 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái lò nung
2. đồ sành sứ

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “diêu” 窯.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ diêu 窯.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 窯.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Dao 窯.

Từ điển Trung-Anh

variant of 窯|窑[yao2]

Tự hình 1

Dị thể 2

yáo ㄧㄠˊ [yāo ㄧㄠ, yóu ㄧㄡˊ, zhòu ㄓㄡˋ]

U+7E47, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bài hát dân ca
2. tốt tươi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt tươi. ◇Thư Kinh 書經: “Quyết thổ hắc phần, quyết thảo duy dao” 厥土黑墳, 厥草惟繇 (Vũ cống 禹貢) Đất này đen và màu mỡ, cỏ này tươi tốt.
2. (Danh) Lao dịch. § Thông “dao” 徭. ◇Hán Thư 漢書: “Tỉnh dao phú” 省繇賦 (Cảnh đế kỉ 景帝紀) Giảm bớt lao dịch thuế má.
3. Một âm là “do”. (Danh) § Thông “do” 由. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hạ quan vấn liễu tình do, hợp hành thân bẩm Lão Kinh Lược tướng công tri đạo, phương cảm đoán khiển” 下官問了情繇, 合行申稟老經略相公知道, 方敢斷遣 (Đệ tam hồi) Hạ quan cho hỏi nguyên cớ sự tình, xong sẽ bẩm lên tướng công Lão Kinh Lược, rồi mới dám xử.
4. Lại một âm là “chựu”. (Danh) Lời xem trong quẻ bói.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “lựu”.

Từ điển Trung-Anh

(1) folk-song
(2) forced labor

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

yáo ㄧㄠˊ

U+80B4, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ nhắm, thức nhắm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thức ăn (thịt, cá nấu chín). ◎Như: “mĩ tửu giai hào” 美酒佳肴 rượu ngon thức ăn ngon. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hành nhân bão thực tiện khí dư, Tàn hào lãnh phạn trầm giang để” 行人飽食便棄餘, 殘肴冷飯沉江底 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Người đi (thuyền) ăn no, thừa vứt bỏ, Cơm nguội, thức ăn dư đổ chìm xuống đáy sông.
2. Cũng viết là “hào” 餚.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ nhắm, các thứ thịt cá đem làm chín ăn gọi là hào. Nguyễn Du 阮攸: Hành nhân bão thực tiện khí dư, Tàn hào lãnh phạn trầm giang để 行人飽食便棄餘,殘肴冷飯沉江底 Người đi (thuyền) ăn no, thừa vứt bỏ, Cơm nguội, thức ăn đổ chìm xuống đáy sông.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thức ăn (bằng thịt và cá): 菜肴 Thức ăn; 酒肴 Đồ nhắm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn nấu bằng thịt hoặc cá. Chẳng hạn Sơn hào ( món thịt rừng ).

Từ điển Trung-Anh

variant of 肴[yao2]

Từ điển Trung-Anh

(1) meat dishes
(2) mixed viands

Từ điển Trung-Anh

variant of 肴[yao2]

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

yáo ㄧㄠˊ [ráo ㄖㄠˊ]

U+835B, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蕘

Tự hình 2

Dị thể 1

yáo ㄧㄠˊ [ráo ㄖㄠˊ]

U+8558, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại rau, tức là “vu tinh” 蕪菁.
2. (Danh) Cỏ dùng để đốt như củi.
3. (Danh) Người kiếm củi.
4. (Động) Kiếm củi, chặt củi. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Hành mục thả nhiêu” 行牧且蕘 (Đồng Khu Kí truyện 童區寄傳) Vừa chăn nuôi vừa kiếm củi.
5. Một âm là “nghiêu”. (Danh) Chỉ cây “nghiêu hoa” 蕘花, hoa màu vàng, hạt đen, thân và vỏ cây dùng làm giấy, hoa dùng làm thuốc nhuận cuống họng, chữa bệnh sưng phù.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 17

Một số bài thơ có sử dụng

yáo ㄧㄠˊ

U+8B20, tổng 17 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tin đồn, lời đồn đại
2. ca dao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bài hát lưu hành trong dân gian. ◎Như: “dân dao” 民謠, “ca dao” 歌謠, “phong dao” 風謠, “đồng dao” 童謠.
2. (Tính) Bịa đặt, không có căn cứ. ◎Như: “dao ngôn” 謠言 lời nói bịa đặt. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Nhiên nhi dao ngôn ngận vượng thịnh” 然而謠言很旺盛 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Nhưng mà lời đồn đãi vẫn lan rộng.
3. Cũng viết là 謡.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ca dao: 民謠 Ca dao dân gian;
② Tin nhảm, tin đồn, lời bịa đặt: 造謠 Phao tin nhảm.

Từ điển Trung-Anh

(1) popular ballad
(2) rumor

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

yáo ㄧㄠˊ

U+8B21, tổng 17 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tin đồn, lời đồn đại
2. ca dao

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “dao” 謠.

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 謠|谣

Tự hình 2

Dị thể 1

yáo ㄧㄠˊ

U+8C23, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tin đồn, lời đồn đại
2. ca dao

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 謠.
2. Giản thể của chữ 謡.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ca dao: 民謠 Ca dao dân gian;
② Tin nhảm, tin đồn, lời bịa đặt: 造謠 Phao tin nhảm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 謠

Từ điển Trung-Anh

(1) popular ballad
(2) rumor

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 11

yáo ㄧㄠˊ

U+8F7A, tổng 9 nét, bộ chē 車 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xe ngựa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 軺.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Một loại) xe ngựa nhỏ và nhẹ (thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 軺

Từ điển Trung-Anh

light carriage

Tự hình 2

Dị thể 1

yáo ㄧㄠˊ

U+9059, tổng 13 nét, bộ chuò 辵 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xa, dài

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xa. ◎Như: “diêu viễn” 遙遠 xa xôi.
2. (Tính) Dài. ◇Lí Bạch 李白: “Diêu dạ hà man man” 遙夜何漫漫 (Nam bôn thư hoài 南奔書懷) Đêm dài sao mà dằng dặc.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “dao”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xa, dài: 千里之遙 Xa ngàn dặm; 路遙知馬力 Đường dài biết sức ngựa.

Từ điển Trung-Anh

(1) distant
(2) remote
(3) far
(4) far away

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

yáo ㄧㄠˊ

U+9065, tổng 13 nét, bộ chuò 辵 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xa, dài

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 遙.

Từ điển Thiều Chửu

① Xa. Cũng đọc là dao.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xa, dài: 千里之遙 Xa ngàn dặm; 路遙知馬力 Đường dài biết sức ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 遙

Từ điển Trung-Anh

(1) distant
(2) remote
(3) far
(4) far away

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

yáo ㄧㄠˊ

U+908E, tổng 21 nét, bộ chuò 辵 (+18 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 遙|遥, distant
(2) remote
(3) far
(4) far away

Tự hình 2

yáo ㄧㄠˊ [diào ㄉㄧㄠˋ, qiāo ㄑㄧㄠ, tiáo ㄊㄧㄠˊ, yào ㄧㄠˋ]

U+929A, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái thuổng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thuổng, dùng để xúc đất làm ruộng.
2. (Danh) Họ “Diêu”.
3. Một âm là “điệu”. (Danh) Siêu, ấm có chuôi.
4. Lại một âm là “điều”. (Danh) Vũ khí thời cổ như cái mác.

Từ điển Trung-Anh

weeding tool

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

yáo ㄧㄠˊ [diào ㄉㄧㄠˋ, tiáo ㄊㄧㄠˊ]

U+94EB, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái thuổng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 銚.

Từ điển Trung-Anh

weeding tool

Tự hình 2

Dị thể 4

yáo ㄧㄠˊ [dào ㄉㄠˋ, táo ㄊㄠˊ]

U+9676, tổng 10 nét, bộ fù 阜 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ gốm (làm bằng đất nung). § Ghi chú: “Đào” 陶 chỉ đồ gốm thô tháo. ◎Như: “đào úng” 陶甕 hũ sành, “đào bồn” 陶盆 chậu gốm. § Khác với “từ” 瓷, chỉ thành phẩm tinh xảo. ◎Như: “từ oản” 瓷碗 chén sứ, “từ bình” 瓷瓶 bình sứ.
2. (Danh) Họ “Đào”. ◎Như: “Đào Tiềm” 陶潛 (365-427).
3. (Động) Chế tạo đồ gốm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vạn thất chi quốc, nhất nhân đào, tắc khả hồ?” 萬室之國, 一人陶, 則可乎? (Cáo tử hạ 告子下) Trong một nước có vạn nóc nhà, (mà chỉ có) một người làm đồ gốm, thì có thể được chăng?
4. (Động) Giáo dục, bồi dưỡng. ◎Như: “chân đào” 甄陶 hun đúc, “đào dong” 陶鎔 nung đúc. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Hạ Nhan a Hạ Nhan, nhĩ bình thì dã toán đào dã thân tâm, cẩn thận hành sự đích liễu, khả vi thập ma tựu bất năng nhượng gia đình phú dụ nhất ta ni” 夏顏啊夏顏, 你平時也算陶冶身心, 謹慎行事的了, 可為什麼就不能讓家庭富裕一些呢 (Tu Văn xá nhân truyện 修文舍人傳) Hạ Nhan ôi Hạ Nhan, ngươi bình thời rèn luyện thân tâm, thận trọng cư xử, sao không biết làm cho gia đình giàu có chút sao!
5. (Động) Thông suốt, không làm trở ngại. ◇Mai Thừa 枚乘: “Đào dương khí, đãng xuân tâm” 陶陽氣, 蕩春心 (Thất phát 七發).
6. Một âm là “dao”. (Danh) “Cao Dao” 皐陶 một bầy tôi hiền đời vua Thuấn.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

yáo ㄧㄠˊ [ㄩˊ]

U+9683, tổng 11 nét, bộ fù 阜 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Du Mi” 隃麋 tên huyện đời Hán, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây 陝西. § Đất này xưa sản xuất mực, nên trong thơ văn “du mi” 隃麋 dùng thay cho mực.
2. (Động) Vượt qua. § Thông “du” 踰. ◇Hán Thư 漢書: “Quý tiện hữu đẳng nhi hạ bất du hĩ” 貴賤有等而下不隃矣 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Quý và tiện có cấp bậc nên bậc dưới không vượt qua (bậc trên) vậy.
3. Một âm là “diêu”. (Phó) Xa. § Cũng như “diêu” 遙.

Tự hình 2

Chữ gần giống 13

yáo ㄧㄠˊ

U+98BB, tổng 19 nét, bộ fēng 風 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phiêu diêu 飄颻,飘飖)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) § Xem “phiêu diêu” 飄颻.

Từ điển Thiều Chửu

① Phiêu diêu 飄颻 phấp phới, tả cái hình dáng gió động vào vật gì.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bập bềnh, khẽ lay động, khẽ lung lay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió lay động.

Từ điển Trung-Anh

floating in the air

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

yáo ㄧㄠˊ

U+98D6, tổng 14 nét, bộ fēng 風 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phiêu diêu 飄颻,飘飖)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 颻.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 颻

Từ điển Trung-Anh

floating in the air

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

yáo ㄧㄠˊ

U+991A, tổng 16 nét, bộ shí 食 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ nhắm, thức nhắm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “hào” 肴.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hào 肴.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 肴 (bộ 肉).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món ăn ngon, món thịt cá.

Từ điển Trung-Anh

variant of 肴[yao2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

yáo ㄧㄠˊ

U+9C29, tổng 21 nét, bộ yú 魚 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá chuồn, cá bo (thứ cá hay chúi dưới bùn)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá bo, thứ cá hay chúi ở dưới bùn. § Có thứ gọi là “văn diêu ngư” 文鰩魚. Cá này bay được nên cũng gọi là “phi ngư” 飛魚.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá chuồn. Cg. 飛魚 [feiyú].

Từ điển Trung-Anh

(1) skate (cartilaginous fish belonging to the family Rajidae)
(2) ray (fish)

Tự hình 2

Dị thể 2

yáo ㄧㄠˊ

U+9CD0, tổng 18 nét, bộ yú 魚 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá chuồn, cá bo (thứ cá hay chúi dưới bùn)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鰩.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá chuồn. Cg. 飛魚 [feiyú].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鰩

Từ điển Trung-Anh

(1) skate (cartilaginous fish belonging to the family Rajidae)
(2) ray (fish)

Tự hình 2

Dị thể 1

yáo ㄧㄠˊ [yào ㄧㄠˋ]

U+9DC2, tổng 21 nét, bộ niǎo 鳥 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Diều mướp, diều hâu. § Một giống chim hung ác, giống như chim “ưng” 鷹 nhưng nhỏ hơn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

yáo ㄧㄠˊ [yào ㄧㄠˋ]

U+9E5E, tổng 15 nét, bộ niǎo 鳥 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鷂.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng