Có 37 kết quả:

佻 dao傜 dao姚 dao媱 dao徭 dao恌 dao愮 dao揺 dao搖 dao摇 dao榣 dao洮 dao猺 dao珧 dao瑤 dao瑶 dao祧 dao窑 dao窕 dao窯 dao窰 dao繇 dao謠 dao謡 dao谣 dao軺 dao遙 dao遥 dao醪 dao銚 dao陶 dao隃 dao颻 dao飖 dao鰩 dao鳐 dao鷂 dao

1/37

dao [diêu, khiêu, thiêu, điêu, điểu, điệu]

U+4F7B, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Dao — Các âm khác là Thiêu, Điểu.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao

U+509C, tổng 12 nét, bộ nhân 人 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lao dịch. § Thông “dao” .
2. (Danh) Một dân tộc thiểu số phân bố ở các vùng Quảng Đông, Quảng Tây, Hồ Nam, Vân Nam... (Trung Quốc). § Cũng viết là “Dao tộc” (hoặc ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui mừng — Lẫn lộn, không đồng đều — Công việc nặng nhọc. Cũng gọi là Dao dịch .

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

dao

U+5AB1, tổng 13 nét, bộ nữ 女 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Dao .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

dao

U+5FAD, tổng 13 nét, bộ xích 彳 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bắt làm việc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lao dịch. § Ngày xưa có lệ bắt dân làm việc cho nhà vua gọi là “dao”, ai được khỏi làm gọi là “miễn dao” . ◇Đỗ Tuân Hạc : “Nhậm thị thâm san cánh thâm xứ, Dã ưng vô kế tị chinh dao” , (San trung quả phụ ).
2. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số thuộc Trung Quốc. § Tức “Dao tộc” .
3. (Danh) Họ “Dao”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bắt làm việc. Ngày xưa có lệ bắt dân làm việc nhà vua gọi là dao, ai được trừ gọi là miễn dao .
② Cùng nghĩa với chữ dao .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bắt làm việc, bắt phục dịch: Được miễn phục dịch; Sưu dịch, lao dịch;
② (văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc nặng nhọc. Cũng gọi là Dao dịch .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao [khiêu, thiêu]

U+604C, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo buồn — Sắp đặt công việc — Một âm là Thiêu. Xem vần Thiêu.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao [diệu]

U+612E, tổng 13 nét, bộ tâm 心 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo buồn — Buồn rầu hổ thẹn — Một âm khác là Diệu. Xem vần Diệu.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

dao [diêu]

U+63FA, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. lay động
2. quấy nhiễu

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dao động, lay động, vẫy, chèo, quay, lắc: Rung chuông, lắc chuông; Con chó vẫy đuôi chạy mất; Quay tời quay;
② (văn) Quấy nhiễu.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao [diêu]

U+6416, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lay động
2. quấy nhiễu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lay động, lắc, rung, xua, vẫy. ◎Như: “diêu thủ” vẫy tay, “diêu đầu” lắc đầu. ◇Nguyễn Trãi : “Quy tứ diêu diêu nhật tự tinh” (Quy Côn Sơn chu trung tác ) Lòng muốn về ngày ngày lay động như cờ.
2. (Động) Quấy nhiễu.
3. (Danh) Họ “Diêu”.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là “dao”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dao động, lay động, vẫy, chèo, quay, lắc: Rung chuông, lắc chuông; Con chó vẫy đuôi chạy mất; Quay tời quay;
② (văn) Quấy nhiễu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Động đậy, lay động qua lại — Vẫy qua lắc lại.

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao [diêu]

U+6447, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lay động
2. quấy nhiễu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao

U+69A3, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng cây cối lay động — Thứ cây to.

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

dao

U+733A, tổng 13 nét, bộ khuyển 犬 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người Dao (một dân tộc mán của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài dã thú.
2. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số thuộc Trung Quốc, phân bố ở Hồ Nam, Quảng Đông, Quảng Tây, Vân Nam, Tứ Xuyên, Quý Châu. § Cũng viết là “Dao tộc” .

Từ điển Thiều Chửu

① Giống Dao, một giống mán ở các nơi thâm hiểm không chịu quyền quan cai trị, kẻ nào chịu làm việc các châu, các huyện gọi là dao mục .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chó rừng;
② [Yáo] Dân tộc Dao (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chỉ chung một số dân bán khái sinh sống ở vùng Tây Nam, Trung Hoa.

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao [diêu]

U+73E7, tổng 10 nét, bộ ngọc 玉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỏ xà cừ, dùng để gắn vào đồ đạc cho đẹp.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao

U+7464, tổng 14 nét, bộ ngọc 玉 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc dao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc dao, một thứ ngọc đẹp. ◇Thi Kinh : “Hà dĩ chu chi, Duy ngọc cập dao” , (Đại nhã , Công lưu ) Lấy gì mà đeo, Chỉ lấy ngọc và ngọc dao.
2. (Tính) Làm bằng ngọc, dát ngọc. ◇Nguyễn Trãi : “Độc bão dao cầm đối nguyệt đàn” (Đề Bá Nha cổ cầm đồ ) Một mình ôm đàn ngọc gảy trước vừng trăng.
3. (Tính) Quý báu, tốt đẹp. ◎Như: “dao chương” văn từ trân quý (mĩ xưng dùng chỉ thư từ nhận được của người khác). ◇Từ Hoằng Tổ : “Kì thượng tứ thì giai xuân, dao hoa tiên quả, bất tuyệt ư thụ” , , (Từ hà khách du kí ) Ở trên đó bốn mùa đều là xuân, hoa quý quả tiên, không bao giờ hết trên cây.
4. (Tính) Sáng sủa, tinh sạch.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc dao. Một thứ ngọc đẹp, cũng dùng để tỉ dụ các vật quý báu, như khen văn tự người rằng hay rằng tốt thì gọi là dao chương .
② Sáng sủa tinh sạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngọc dao (một thứ ngọc đẹp): Đàn khảm ngọc;
② Sáng sủa, tinh khiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọc đẹp — Tên một thứ ngọc đẹp. Đoạn trường tân thanh có câu: » Một vùng như thể cây quỳnh cây dao «. — Đẹp đẽ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao

U+7476, tổng 14 nét, bộ ngọc 玉 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc dao

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngọc dao (một thứ ngọc đẹp): Đàn khảm ngọc;
② Sáng sủa, tinh khiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Dao .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao [diêu, thiêu]

U+7967, tổng 10 nét, bộ kỳ 示 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miếu thờ vị tổ đời xưa. Cũng đọc Diêu hoặc Thiêu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao [diêu]

U+7A91, tổng 11 nét, bộ huyệt 穴 (+6 nét)
hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Dao .

Tự hình 2

Dị thể 8

Bình luận 0

dao [thiêu, điệu]

U+7A95, tổng 11 nét, bộ huyệt 穴 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhàn hạ, rảnh rang — Rộng rãi — Đẹp đẽ — Cái lò nung gạch — Cũng đọc Diêu.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao [diêu]

U+7AAF, tổng 15 nét, bộ huyệt 穴 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lò nung gạch. Như hai chữ Dao , . Cũng đọc Diêu.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

dao [diêu]

U+7AB0, tổng 15 nét, bộ huyệt 穴 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Dao .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

dao [chựu, diêu, do, lựu]

U+7E47, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt tươi. ◇Thư Kinh : “Quyết thổ hắc phần, quyết thảo duy dao” , (Vũ cống ) Đất này đen và màu mỡ, cỏ này tươi tốt.
2. (Danh) Lao dịch. § Thông “dao” . ◇Hán Thư : “Tỉnh dao phú” (Cảnh đế kỉ ) Giảm bớt lao dịch thuế má.
3. Một âm là “do”. (Danh) § Thông “do” . ◇Thủy hử truyện : “Hạ quan vấn liễu tình do, hợp hành thân bẩm Lão Kinh Lược tướng công tri đạo, phương cảm đoán khiển” , , (Đệ tam hồi) Hạ quan cho hỏi nguyên cớ sự tình, xong sẽ bẩm lên tướng công Lão Kinh Lược, rồi mới dám xử.
4. Lại một âm là “chựu”. (Danh) Lời xem trong quẻ bói.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “lựu”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tốt tươi;
② Như (bộ );
③ Như (bộ );
④ Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi theo — Công việc nặng nhọc — Lay động — Một âm là Do. Xem vần Do.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao

U+8B20, tổng 17 nét, bộ ngôn 言 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tin đồn, lời đồn đại
2. ca dao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bài hát lưu hành trong dân gian. ◎Như: “dân dao” , “ca dao” , “phong dao” , “đồng dao” .
2. (Tính) Bịa đặt, không có căn cứ. ◎Như: “dao ngôn” lời nói bịa đặt. ◇Lỗ Tấn : “Nhiên nhi dao ngôn ngận vượng thịnh” (A Q chánh truyện Q) Nhưng mà lời đồn đãi vẫn lan rộng.
3. Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ca dao: Ca dao dân gian;
② Tin nhảm, tin đồn, lời bịa đặt: Phao tin nhảm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài hát không thành chương khúc hẳn hoi — Lời đồn đại. Lời nói không căn cứ.

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao

U+8B21, tổng 17 nét, bộ ngôn 言 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tin đồn, lời đồn đại
2. ca dao

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “dao” .

Từ điển Thiều Chửu

① Câu vè, bài hát có chương có khúc gọi là ca , không có chương có khúc gọi là dao . Như phong dao, ca dao, v.v.
② Lời bịa đặt, như dao ngôn lời nói bịa đặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Dao .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

dao

U+8C23, tổng 12 nét, bộ ngôn 言 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tin đồn, lời đồn đại
2. ca dao

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ca dao: Ca dao dân gian;
② Tin nhảm, tin đồn, lời bịa đặt: Phao tin nhảm.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Bình luận 0

dao [diêu]

U+9059, tổng 13 nét, bộ sước 辵 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xa, dài

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xa. ◎Như: “diêu viễn” xa xôi.
2. (Tính) Dài. ◇Lí Bạch : “Diêu dạ hà man man” (Nam bôn thư hoài ) Đêm dài sao mà dằng dặc.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “dao”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xa, dài: Xa ngàn dặm; Đường dài biết sức ngựa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi — Lâu dài — Đi mau.

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao [diêu]

U+9065, tổng 13 nét, bộ sước 辵 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xa, dài

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Xa. Cũng đọc là dao.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xa, dài: Xa ngàn dặm; Đường dài biết sức ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao [giao, lao]

U+91AA, tổng 18 nét, bộ dậu 酉 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu đục

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rượu đục, rượu cặn. ◎Như: “thuần lao” rượu nồng. § Ta quen đọc “dao”. ◇Nguyễn Trãi : “Du nhiên vạn sự vong tình hậu, Diệu lí chân kham phó trọc lao” , (Chu trung ngẫu thành ) Muôn việc đời dằng dặc sau khi quên hết, (Thấy) lẽ huyền diệu thật đáng phó cho chén rượu đục.

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu đục. Như thuần lao rượu nồng. Ta quen đọc dao. Nguyễn Trãi : Du nhiên vạn sự vong tình hậu, Diệu lí chân kham phó trọc lao muôn việc đời dằng dặc sau khi quên hết, (thấy) lẽ huyền diệu thật đáng phó cho chén rượu đục.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao [diêu, điêu, điều, điệu]

U+929A, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây rìu nhỏ — Cái bừa lớn — Một âm khác là Điều. Xem Điều.

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao [giao, đào]

U+9676, tổng 10 nét, bộ phụ 阜 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ gốm (làm bằng đất nung). § Ghi chú: “Đào” chỉ đồ gốm thô tháo. ◎Như: “đào úng” hũ sành, “đào bồn” chậu gốm. § Khác với “từ” , chỉ thành phẩm tinh xảo. ◎Như: “từ oản” chén sứ, “từ bình” bình sứ.
2. (Danh) Họ “Đào”. ◎Như: “Đào Tiềm” (365-427).
3. (Động) Chế tạo đồ gốm. ◇Mạnh Tử : “Vạn thất chi quốc, nhất nhân đào, tắc khả hồ?” , , ? (Cáo tử hạ ) Trong một nước có vạn nóc nhà, (mà chỉ có) một người làm đồ gốm, thì có thể được chăng?
4. (Động) Giáo dục, bồi dưỡng. ◎Như: “chân đào” hun đúc, “đào dong” nung đúc. ◇Cù Hựu : “Hạ Nhan a Hạ Nhan, nhĩ bình thì dã toán đào dã thân tâm, cẩn thận hành sự đích liễu, khả vi thập ma tựu bất năng nhượng gia đình phú dụ nhất ta ni” , , , (Tu Văn xá nhân truyện ) Hạ Nhan ôi Hạ Nhan, ngươi bình thời rèn luyện thân tâm, thận trọng cư xử, sao không biết làm cho gia đình giàu có chút sao!
5. (Động) Thông suốt, không làm trở ngại. ◇Mai Thừa : “Đào dương khí, đãng xuân tâm” , (Thất phát ).
6. Một âm là “dao”. (Danh) “Cao Dao” một bầy tôi hiền đời vua Thuấn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên người: Cao Dao (một hiền thần đời vua Thuấn ở Trung Quốc thời xưa).

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao [du]

U+9683, tổng 11 nét, bộ phụ 阜 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xa (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi. Như chữ Dao — Một âm là Du. Xem vần Du.

Tự hình 2

Chữ gần giống 13

Bình luận 0

dao [diêu]

U+98D6, tổng 14 nét, bộ phong 風 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

dao [diêu]

U+9C29, tổng 21 nét, bộ ngư 魚 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá chuồn. Cg. [feiyú].

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

dao [diêu]

U+9CD0, tổng 18 nét, bộ ngư 魚 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá chuồn. Cg. [feiyú].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

dao [diêu, diệu]

U+9DC2, tổng 21 nét, bộ điểu 鳥 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh