Có 1 kết quả:
thần
Tổng nét: 11
Bộ: nhật 日 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱日辰
Nét bút: 丨フ一一一ノ一一フノ丶
Thương Hiệt: AMMV (日一一女)
Unicode: U+6668
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chén ㄔㄣˊ
Âm Nôm: thần
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): あした (ashita), とき (toki), あさ (asa)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: san4
Âm Nôm: thần
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): あした (ashita), とき (toki), あさ (asa)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: san4
Tự hình 7
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ vận Phan Xuân Hiền “Lưu giản thi” hoạ chi - 步韻潘春賢留柬詩和之 (Trần Đình Tân)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 06 - 禱白馬祠回後感作其六 (Đoàn Thị Điểm)
• Đông Triều tảo phát - 東潮早發 (Thái Thuận)
• Hành quan trương vọng bổ đạo huề thuỷ quy - 行官張望補稻畦水歸 (Đỗ Phủ)
• Sơ nhật vô thường kệ - 初日無常偈 (Trần Thái Tông)
• Tặng Lý thập ngũ trượng biệt - 贈李十五丈別 (Đỗ Phủ)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thôn cư khổ hàn - 村居苦寒 (Bạch Cư Dị)
• Toại Bình đạo trung - 遂平道中 (Nguyễn Tư Giản)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 06 - 禱白馬祠回後感作其六 (Đoàn Thị Điểm)
• Đông Triều tảo phát - 東潮早發 (Thái Thuận)
• Hành quan trương vọng bổ đạo huề thuỷ quy - 行官張望補稻畦水歸 (Đỗ Phủ)
• Sơ nhật vô thường kệ - 初日無常偈 (Trần Thái Tông)
• Tặng Lý thập ngũ trượng biệt - 贈李十五丈別 (Đỗ Phủ)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thôn cư khổ hàn - 村居苦寒 (Bạch Cư Dị)
• Toại Bình đạo trung - 遂平道中 (Nguyễn Tư Giản)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
buổi sáng sớm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Buổi sớm. ◎Như: “thanh thần” 清晨 sáng sớm, lúc trời vừa sáng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kim thần khứ thái liên” 今晨去採蓮 (Mộng đắc thái liên 夢得埰蓮) Sớm nay đi hái sen.
2. (Danh) Sao “Thần”.
3. (Động) Gà gáy báo tin sáng. ◇Thư Kinh 書經: “Cổ nhân hữu ngôn viết: Tẫn kê vô thần” 古人有言曰: 牝雞無晨 (Mục thệ 牧誓) Người xưa có nói rằng: Gà mái không gáy sáng.
2. (Danh) Sao “Thần”.
3. (Động) Gà gáy báo tin sáng. ◇Thư Kinh 書經: “Cổ nhân hữu ngôn viết: Tẫn kê vô thần” 古人有言曰: 牝雞無晨 (Mục thệ 牧誓) Người xưa có nói rằng: Gà mái không gáy sáng.
Từ điển Thiều Chửu
① Sớm, lúc mặt trời mới mọc gọi là thanh thần 清晨 sáng sớm.
② Gà gáy báo tin sáng.
③ Sao thần.
② Gà gáy báo tin sáng.
③ Sao thần.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sáng, sáng sớm: 清晨 Sáng sớm;
② (văn) Gà gáy báo sáng;
③ [Chén] Sao Thần.
② (văn) Gà gáy báo sáng;
③ [Chén] Sao Thần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buổi sáng sớm.
Từ ghép 8