Có 1 kết quả:
trẫm
Tổng nét: 10
Bộ: nguyệt 月 (+6 nét)
Hình thái: ⿰月关
Nét bút: ノフ一一丶ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: BTK (月廿大)
Unicode: U+6715
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 7
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Côn Sơn Thanh Hư động bi minh - 崑山清虛洞碑銘 (Trần Nghệ Tông)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Nguyễn Bích Châu tế văn - 阮碧珠祭文 (Trần Duệ Tông)
• Thảo Ma Sa động hịch - 討麻沙洞檄 (Lý Nhân Tông)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tống Mao Bá Ôn - 送毛伯溫 (Chu Hậu Thông)
• Truy hối tiền quá chiếu - 追悔前過詔 (Lý Cao Tông)
• Vô đề - 無題 (Thành Thái hoàng đế)
• Xá thuế chiếu - 赦稅照 (Lý Thái Tông)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Nguyễn Bích Châu tế văn - 阮碧珠祭文 (Trần Duệ Tông)
• Thảo Ma Sa động hịch - 討麻沙洞檄 (Lý Nhân Tông)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tống Mao Bá Ôn - 送毛伯溫 (Chu Hậu Thông)
• Truy hối tiền quá chiếu - 追悔前過詔 (Lý Cao Tông)
• Vô đề - 無題 (Thành Thái hoàng đế)
• Xá thuế chiếu - 赦稅照 (Lý Thái Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ta đây (tự xưng)
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Tiếng tự xưng (ngày xưa). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Trẫm hoàng khảo viết Bá Dong” 朕皇考曰伯庸 (Li tao 離騷) Cha (đã mất) của tôi tên là Bá Dong.
2. (Đại) Từ Tần Thủy Hoàng trở đi, chỉ có vua mới tự xưng là “trẫm”. ◇Tô Tuân 蘇洵: “Trẫm chí tự định” 朕志自定 (Trương Ích Châu họa tượng kí 張益州畫像記) Ý trẫm đã định.
3. (Danh) Điềm triệu. ◎Như: “trẫm triệu” 朕兆 điềm triệu.
4. (Danh) Đường khâu áo giáp.
2. (Đại) Từ Tần Thủy Hoàng trở đi, chỉ có vua mới tự xưng là “trẫm”. ◇Tô Tuân 蘇洵: “Trẫm chí tự định” 朕志自定 (Trương Ích Châu họa tượng kí 張益州畫像記) Ý trẫm đã định.
3. (Danh) Điềm triệu. ◎Như: “trẫm triệu” 朕兆 điềm triệu.
4. (Danh) Đường khâu áo giáp.
Từ điển Thiều Chửu
① Ta đây, tiếng dùng của kẻ tôn quý, như vua tự nói mình thì tự xưng là trẫm.
② Trẫm triệu 朕兆 cái điềm báo trước sắp xảy ra một sự gì.
③ Ðường khâu áo giáp.
② Trẫm triệu 朕兆 cái điềm báo trước sắp xảy ra một sự gì.
③ Ðường khâu áo giáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ta (từ vua dùng để tự xưng từ đời Tần Thuỷ Hoàng [năm 221 trước CN]; trước kia là đại từ nhân xưng phổ thông ngôi thứ nhất);
② (văn) Triệu chứng, điềm (báo);
③ (văn) Đường khâu áo giáp.
② (văn) Triệu chứng, điềm (báo);
③ (văn) Đường khâu áo giáp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ta ( tiếng tự xưng của vua ) — Cái điềm báo trước.
Từ ghép 2