Có 1 kết quả:
thán
Tổng nét: 15
Bộ: khiếm 欠 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一一ノ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: TONO (廿人弓人)
Unicode: U+6B4E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tàn ㄊㄢˋ
Âm Nôm: than, thăn
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): なげ.く (nage.ku), なげ.き (nage.ki)
Âm Hàn: 탄
Âm Quảng Đông: taan3
Âm Nôm: than, thăn
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): なげ.く (nage.ku), なげ.き (nage.ki)
Âm Hàn: 탄
Âm Quảng Đông: taan3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại bi bạch đầu ông [Bạch đầu ông vịnh] - 代悲白頭翁【白頭翁詠】 (Lưu Hy Di)
• Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ)
• Hí tặng hữu kỳ 2 - 戲贈友其二 (Đỗ Phủ)
• Học đường cảm tự - 學堂感自 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Nam trì - 南池 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 017 - 山居百詠其十七 (Tông Bản thiền sư)
• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ tiên tử - Dạ vũ - 水仙子-夜雨 (Trừ Tái Tư)
• Viễn du (Tiện tử hà nhân ký) - 遠遊(賤子何人記) (Đỗ Phủ)
• Vọng Tần Xuyên - 望秦川 (Lý Kỳ)
• Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ)
• Hí tặng hữu kỳ 2 - 戲贈友其二 (Đỗ Phủ)
• Học đường cảm tự - 學堂感自 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Nam trì - 南池 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 017 - 山居百詠其十七 (Tông Bản thiền sư)
• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ tiên tử - Dạ vũ - 水仙子-夜雨 (Trừ Tái Tư)
• Viễn du (Tiện tử hà nhân ký) - 遠遊(賤子何人記) (Đỗ Phủ)
• Vọng Tần Xuyên - 望秦川 (Lý Kỳ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. kêu, than thở
2. tấm tắc khen
3. ngân dài giọng
2. tấm tắc khen
3. ngân dài giọng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khen, ngợi khen. ◎Như: “tán thán” 讚歎 khen ngợi, “thán thưởng” 歎賞 tán thưởng.
2. (Động) Ngâm vịnh. ◎Như: “ngâm thán” 吟歎 ngâm vịnh.
3. (Động) Than thở. § Thông 嘆. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đê liễu đầu thán khí” 低了頭歎氣 (Đệ tam thập nhị hồi) Cúi đầu thở dài.
4. (Danh) Một thể tài trong thơ ca ngày xưa. ◎Như: Nhạc Phủ Thi Tập 樂府詩集 có “Cổ di thán” 古遺歎, “Chiêu Quân thán” 昭君歎
2. (Động) Ngâm vịnh. ◎Như: “ngâm thán” 吟歎 ngâm vịnh.
3. (Động) Than thở. § Thông 嘆. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đê liễu đầu thán khí” 低了頭歎氣 (Đệ tam thập nhị hồi) Cúi đầu thở dài.
4. (Danh) Một thể tài trong thơ ca ngày xưa. ◎Như: Nhạc Phủ Thi Tập 樂府詩集 có “Cổ di thán” 古遺歎, “Chiêu Quân thán” 昭君歎
Từ điển Thiều Chửu
① Than thở.
② Tấm tắc khen.
③ Ngân dài giọng ra.
② Tấm tắc khen.
③ Ngân dài giọng ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 嘆 (bộ 口).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Than thở, như chữ Thán 嘆 — Khen ngợi. Td: Tán thán.
Từ ghép 5