Có 1 kết quả:
thán
Tổng nét: 15
Bộ: khiếm 欠 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一一ノ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: TONO (廿人弓人)
Unicode: U+6B4E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tàn ㄊㄢˋ
Âm Nôm: than, thăn
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): なげ.く (nage.ku), なげ.き (nage.ki)
Âm Hàn: 탄
Âm Quảng Đông: taan3
Âm Nôm: than, thăn
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): なげ.く (nage.ku), なげ.き (nage.ki)
Âm Hàn: 탄
Âm Quảng Đông: taan3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đế thành tối cao lâu - 白帝城最高樓 (Đỗ Phủ)
• Chí Hà Nội trực lôi vũ kế tác đồ gian hỉ thành - 至河內值雷雨繼作途間喜成 (Nguyễn Văn Siêu)
• Đông mạt dĩ sự chi đông đô Hồ Thành đông ngộ Mạnh Vân Khanh, phục quy Lưu Hạo trạch túc yến, ẩm tán nhân vi tửu ca - 冬末以事之東都 湖城東遇孟雲卿,復歸劉顥宅宿宴,飲散因為醉歌 (Đỗ Phủ)
• Học đường cảm tự - 學堂感自 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Khuê từ kỳ 4 - 閨詞其四 (Lê Trinh)
• Kinh Lỗ tế Khổng Tử nhi thán chi - 經魯祭孔子而嘆之 (Lý Long Cơ)
• Mộng Đạm Tiên đề từ thập thủ kỳ 05 - Niệm nô kiều - 夢淡仙題詞十首其五一念奴嬌 (Thanh Tâm tài nhân)
• Tuý Đào Nguyên - 醉桃源 (Ngô Văn Anh)
• Viễn du (Tiện tử hà nhân ký) - 遠遊(賤子何人記) (Đỗ Phủ)
• Vịnh sử - Tây Thi - 詠史-西施 (Hà Ngô Sô)
• Chí Hà Nội trực lôi vũ kế tác đồ gian hỉ thành - 至河內值雷雨繼作途間喜成 (Nguyễn Văn Siêu)
• Đông mạt dĩ sự chi đông đô Hồ Thành đông ngộ Mạnh Vân Khanh, phục quy Lưu Hạo trạch túc yến, ẩm tán nhân vi tửu ca - 冬末以事之東都 湖城東遇孟雲卿,復歸劉顥宅宿宴,飲散因為醉歌 (Đỗ Phủ)
• Học đường cảm tự - 學堂感自 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Khuê từ kỳ 4 - 閨詞其四 (Lê Trinh)
• Kinh Lỗ tế Khổng Tử nhi thán chi - 經魯祭孔子而嘆之 (Lý Long Cơ)
• Mộng Đạm Tiên đề từ thập thủ kỳ 05 - Niệm nô kiều - 夢淡仙題詞十首其五一念奴嬌 (Thanh Tâm tài nhân)
• Tuý Đào Nguyên - 醉桃源 (Ngô Văn Anh)
• Viễn du (Tiện tử hà nhân ký) - 遠遊(賤子何人記) (Đỗ Phủ)
• Vịnh sử - Tây Thi - 詠史-西施 (Hà Ngô Sô)
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. kêu, than thở
2. tấm tắc khen
3. ngân dài giọng
2. tấm tắc khen
3. ngân dài giọng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khen, ngợi khen. ◎Như: “tán thán” 讚歎 khen ngợi, “thán thưởng” 歎賞 tán thưởng.
2. (Động) Ngâm vịnh. ◎Như: “ngâm thán” 吟歎 ngâm vịnh.
3. (Động) Than thở. § Thông 嘆. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đê liễu đầu thán khí” 低了頭歎氣 (Đệ tam thập nhị hồi) Cúi đầu thở dài.
4. (Danh) Một thể tài trong thơ ca ngày xưa. ◎Như: Nhạc Phủ Thi Tập 樂府詩集 có “Cổ di thán” 古遺歎, “Chiêu Quân thán” 昭君歎
2. (Động) Ngâm vịnh. ◎Như: “ngâm thán” 吟歎 ngâm vịnh.
3. (Động) Than thở. § Thông 嘆. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đê liễu đầu thán khí” 低了頭歎氣 (Đệ tam thập nhị hồi) Cúi đầu thở dài.
4. (Danh) Một thể tài trong thơ ca ngày xưa. ◎Như: Nhạc Phủ Thi Tập 樂府詩集 có “Cổ di thán” 古遺歎, “Chiêu Quân thán” 昭君歎
Từ điển Thiều Chửu
① Than thở.
② Tấm tắc khen.
③ Ngân dài giọng ra.
② Tấm tắc khen.
③ Ngân dài giọng ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 嘆 (bộ 口).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Than thở, như chữ Thán 嘆 — Khen ngợi. Td: Tán thán.
Từ ghép 5