Có 8 kết quả:

僋 tàn ㄊㄢˋ叹 tàn ㄊㄢˋ嘆 tàn ㄊㄢˋ埮 tàn ㄊㄢˋ探 tàn ㄊㄢˋ歎 tàn ㄊㄢˋ炭 tàn ㄊㄢˋ碳 tàn ㄊㄢˋ

1/8

tàn ㄊㄢˋ

U+50CB, tổng 13 nét, bộ rén 人 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

xem: thám tám

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

tàn ㄊㄢˋ

U+53F9, tổng 5 nét, bộ kǒu 口 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. kêu, than thở
2. tấm tắc khen
3. ngân dài giọng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Than thở: Thở dài một cái;
② Khen: Khen ngợi. Xem (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

variant of |[tan4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to sigh
(2) to exclaim

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 37

Bình luận 0

tàn ㄊㄢˋ

U+5606, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kêu, than thở
2. tấm tắc khen
3. ngân dài giọng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Than, thở dài. ◎Như: “thán tức” than thở. ◇Nguyễn Trãi : “Sầu lai đốt đốt mạn thư không, Thiên địa vô cùng thán chuyển bồng” , (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí ) Sầu đến, viết mấy chữ "đốt đốt" lên không, Trời đất vô cùng, than cho cỏ bồng xoay chuyển. § “Ân Hạo” nhà Tấn bị cách chức, ngày ngày giơ tay viết lên không mấy chữ “đốt đốt quái sự” như người mất trí, biểu hiệu nỗi kinh hãi.
2. (Động) Ngâm. ◎Như: “thán tụng” ngâm tụng.
3. (Động) Khen ngợi. § Thông “thán” . ◇Phù sanh lục kí : “Khánh vân kiến ư tây phương, (...) quan giả mạc bất thán vị kì thụy” 西, (...) (Trung san kỉ lịch ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Than thở: Thở dài một cái;
② Khen: Khen ngợi. Xem (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to sigh
(2) to exclaim

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 35

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tàn ㄊㄢˋ

U+57EE, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất bằng phẳng mà dài.
2. § Tục viết là .
3. § Cũng là một dạng khác của “đàn” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

tàn ㄊㄢˋ [tān ㄊㄢ]

U+63A2, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thăm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tìm kiếm. ◎Như: “tham lộ” tìm đường, “tham hoa” tìm kiếm hoa.
2. (Động) Tìm tòi, truy xét, tra cứu. ◎Như: “tham bản cầu nguyên” truy đến gốc tìm đến nguồn.
3. (Động) Thử xét, thí trắc. ◎Như: “tham vấn khẩu khí” hỏi thử khẩu khí xem sao.
4. (Động) Dò xét, nghe ngóng. ◎Như: “khuy tham” thăm dòm, “tham thính” nghe ngóng, rình xét. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Đổng Trác thì thường sử nhân tham thính” 使 (Đệ tứ hồi) Đổng Trác thường thường sai người dò xét nghe ngóng.
5. (Động) Hỏi thăm, thăm viếng. ◎Như: “tham thân” thăm người thân, “tham hữu” thăm bạn.
6. (Động) Thử. ◇Luận Ngữ : “Kiến thiện như bất cập, kiến bất thiện như tham thang” , (Quý thị ) Thấy việc thiện thì (vội vàng) như không theo kịp, thấy việc bất thiện thì như (lấy tay) thử nước sôi (sợ mà lánh xa).
7. (Động) Thò, duỗi, ló, nhô. ◎Như: “tham xuất đầu lai” thò đầu ra.
8. (Danh) Người làm việc trinh sát. ◎Như: “tư gia trinh tham” thám tử tư, “mật tham” người làm việc rình xét.
9. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thám”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tìm tòi.
② Tìm xa, như tham bản cầu nguyên thăm đến gốc tìm đến nguồn.
③ Thử, như tham vấn khẩu khí hỏi thử khẩu khí xem sao.
④ Dò xét, như khuy tham thăm dòm, chính tham rình xét, v.v.
⑤ Hỏi thăm, như tham thân thăm người thân, tham hữu thăm bạn.
⑥ Tìm kiếm, như tham mai tìm kiếm mơ, tham hoa tìm kiếm hoa, v.v. Ta quen đọc là thám.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dò, thử, tìm: Dò tìm nguồn gốc; Hỏi thử, dò hỏi; Tìm kiếm hoa;
② Dò xét: Mật thám; Trinh thám (rình xét);
③ Thăm: Thăm nhà;
④ Thò, nhô, ló ra: Thò đầu ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dò xét. Td: Trinh thám — Thử xem.

Từ điển Trung-Anh

(1) to explore
(2) to search out
(3) to scout
(4) to visit
(5) to stretch forward

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 137

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tàn ㄊㄢˋ

U+6B4E, tổng 15 nét, bộ qiàn 欠 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kêu, than thở
2. tấm tắc khen
3. ngân dài giọng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khen, ngợi khen. ◎Như: “tán thán” khen ngợi, “thán thưởng” tán thưởng.
2. (Động) Ngâm vịnh. ◎Như: “ngâm thán” ngâm vịnh.
3. (Động) Than thở. § Thông . ◇Thủy hử truyện : “Đê liễu đầu thán khí” (Đệ tam thập nhị hồi) Cúi đầu thở dài.
4. (Danh) Một thể tài trong thơ ca ngày xưa. ◎Như: Nhạc Phủ Thi Tập có “Cổ di thán” , “Chiêu Quân thán”

Từ điển Thiều Chửu

① Than thở.
② Tấm tắc khen.
③ Ngân dài giọng ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Than thở, như chữ Thán — Khen ngợi. Td: Tán thán.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[tan4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tàn ㄊㄢˋ

U+70AD, tổng 9 nét, bộ huǒ 火 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

than củi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Than (củi, gỗ cháy còn lại). ◎Như: “mộc thán” than củi.
2. (Danh) Than đá. ◎Như: “môi thán” than đá.
3. (Danh) Họ “Thán”.
4. § Ghi chú: (1) “Thán khí” chất khí độc oxyt carbon, vật gì có chất ấy gọi là “thán tố” . (2) “Đồ thán” (cũng viết là ) lầm than, khổ sở. Vì thế nên đời loạn gọi là “sinh linh đồ thán” . (3) “Băng thán” than và giá, nói những sự vật tính chất khác nhau không thể hợp được. Người không hòa hợp cũng gọi là “băng thán”.

Từ điển Thiều Chửu

① Than.
② Chất thán, chất độc thở ở trong mình ra gọi là thán khí , vật gì có chất ấy gọi là thán tố .
③ Ðồ thán (cũng viết là ) lầm than, nói dân bị chánh trị tàn ác khổ sở quá, vì thế nên đời loạn gọi là sinh linh đồ thán .
④ Băng thán than giá, nói những sự vật tính chất khác nhau không thể hợp được. Người không hoà hợp ý nhau cũng gọi là băng thán.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Than củi: Than củi, than hoa;
② Than đá: Than đá;
③ (hoá) Cácbon (Carbonium).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Than đốt.

Từ điển Trung-Anh

(1) wood charcoal
(2) coal

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 44

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tàn ㄊㄢˋ

U+78B3, tổng 14 nét, bộ shí 石 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

than củi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất than (carbon, C).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như nghĩa
③ (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thán .

Từ điển Trung-Anh

carbon (chemistry)

Tự hình 2

Từ ghép 61

Bình luận 0