Có 1 kết quả:
thán
Tổng nét: 14
Bộ: khẩu 口 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丨フ一一丨丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: RTLO (口廿中人)
Unicode: U+5606
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: tàn ㄊㄢˋ
Âm Nôm: han, hen, than, thăn, thơn
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): なげ.く (nage.ku), なげ.かわしい (nage.kawashii)
Âm Hàn: 탄
Âm Quảng Đông: taan3
Âm Nôm: han, hen, than, thăn, thơn
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): なげ.く (nage.ku), なげ.かわしい (nage.kawashii)
Âm Hàn: 탄
Âm Quảng Đông: taan3
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 13 - 感遇其十三 (Trần Tử Ngang)
• Dữ hữu nhân Đồng Tốn dạ thoại - 與友人同巽夜話 (Nguyễn Khuyến)
• Đề Linh Hộ hoà thượng cố cư - 題靈戶和尚故居 (Lưu Vũ Tích)
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Hạ tuyền 1 - 下泉 1 (Khổng Tử)
• Kinh Hạ Bì Dĩ kiều hoài Trương Tử Phòng - 經下邳圯橋懷張子房 (Lý Bạch)
• Thất cửu - 七九 (Hồ Chí Minh)
• Thu đăng Việt Vương đài - 秋登越王臺 (Khang Hữu Vi)
• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Trào ngoan thạch ảo tương - 嘲頑石幻相 (Tào Tuyết Cần)
• Dữ hữu nhân Đồng Tốn dạ thoại - 與友人同巽夜話 (Nguyễn Khuyến)
• Đề Linh Hộ hoà thượng cố cư - 題靈戶和尚故居 (Lưu Vũ Tích)
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Hạ tuyền 1 - 下泉 1 (Khổng Tử)
• Kinh Hạ Bì Dĩ kiều hoài Trương Tử Phòng - 經下邳圯橋懷張子房 (Lý Bạch)
• Thất cửu - 七九 (Hồ Chí Minh)
• Thu đăng Việt Vương đài - 秋登越王臺 (Khang Hữu Vi)
• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Trào ngoan thạch ảo tương - 嘲頑石幻相 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. kêu, than thở
2. tấm tắc khen
3. ngân dài giọng
2. tấm tắc khen
3. ngân dài giọng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Than, thở dài. ◎Như: “thán tức” 嘆息 than thở. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Sầu lai đốt đốt mạn thư không, Thiên địa vô cùng thán chuyển bồng” 愁來咄咄漫書空, 天地無窮嘆轉蓬 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Sầu đến, viết mấy chữ "đốt đốt" lên không, Trời đất vô cùng, than cho cỏ bồng xoay chuyển. § “Ân Hạo” 殷浩 nhà Tấn bị cách chức, ngày ngày giơ tay viết lên không mấy chữ “đốt đốt quái sự” 咄咄怪事 như người mất trí, biểu hiệu nỗi kinh hãi.
2. (Động) Ngâm. ◎Như: “thán tụng” 嘆誦 ngâm tụng.
3. (Động) Khen ngợi. § Thông “thán” 歎. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Khánh vân kiến ư tây phương, (...) quan giả mạc bất thán vị kì thụy” 慶雲見於西方, (...)觀者莫不嘆為奇瑞 (Trung san kỉ lịch 中山紀歷).
2. (Động) Ngâm. ◎Như: “thán tụng” 嘆誦 ngâm tụng.
3. (Động) Khen ngợi. § Thông “thán” 歎. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Khánh vân kiến ư tây phương, (...) quan giả mạc bất thán vị kì thụy” 慶雲見於西方, (...)觀者莫不嘆為奇瑞 (Trung san kỉ lịch 中山紀歷).
Từ điển Thiều Chửu
① Than, thở dài.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Than thở. Td: Oán thán.
Từ ghép 11