Có 1 kết quả:
hoan
Tổng nét: 21
Bộ: khiếm 欠 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰雚欠
Nét bút: 一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一ノフノ丶
Thương Hiệt: TGNO (廿土弓人)
Unicode: U+6B61
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: huān ㄏㄨㄢ
Âm Nôm: hoan, hoen
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): よろこ.ぶ (yoroko.bu)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: fun1
Âm Nôm: hoan, hoen
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): よろこ.ぶ (yoroko.bu)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: fun1
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu kỳ 01 - 飲酒其一 (Đào Tiềm)
• Cửu nhật Lam Điền Thôi thị trang - 九日藍田崔氏莊 (Đỗ Phủ)
• Đại oán ca hành - 代怨歌行 (Thi Nhuận Chương)
• Khuê tình (Lãm y xuất trung khuê) - 閨情(攬衣出中閨) (Tào Thực)
• Liễu ngộ thân tâm - 了悟身心 (Nguyện Học thiền sư)
• Thiếu niên hành kỳ 4 - 少年行其四 (Vương Duy)
• Thứ vận Trần thượng thư đề Nguyễn bố chánh thảo đường - 次韻陳尚書題阮布政草堂 (Nguyễn Trãi)
• Tống án sát sứ Trần thăng Hưng Yên - 送按察使陳陞興安 (Nguyễn Văn Giao)
• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)
• Y vận ký Thành Đô Lý Hy Thuần đồn điền - 依韻寄成都李希淳屯田 (Thiệu Ung)
• Cửu nhật Lam Điền Thôi thị trang - 九日藍田崔氏莊 (Đỗ Phủ)
• Đại oán ca hành - 代怨歌行 (Thi Nhuận Chương)
• Khuê tình (Lãm y xuất trung khuê) - 閨情(攬衣出中閨) (Tào Thực)
• Liễu ngộ thân tâm - 了悟身心 (Nguyện Học thiền sư)
• Thiếu niên hành kỳ 4 - 少年行其四 (Vương Duy)
• Thứ vận Trần thượng thư đề Nguyễn bố chánh thảo đường - 次韻陳尚書題阮布政草堂 (Nguyễn Trãi)
• Tống án sát sứ Trần thăng Hưng Yên - 送按察使陳陞興安 (Nguyễn Văn Giao)
• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)
• Y vận ký Thành Đô Lý Hy Thuần đồn điền - 依韻寄成都李希淳屯田 (Thiệu Ung)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
vui vẻ, mừng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vui mừng, vui vẻ. ◎Như: “hoan lạc” 歡樂 vui sướng.
2. (Tính) Thân ái.
3. (Danh) Tiếng xưng hô với tình nhân. ◇Vô danh thị 無名氏: “Tự tòng biệt hoan lai, Liêm khí liễu bất khai” 自從別歡來, 奩器了不開 (Tí dạ ca 子夜歌) Từ khi từ biệt chàng đến nay, Tráp gương chưa hề mở.
4. (Danh) Họ “Hoan”.
5. (Động) Yêu, thích.
2. (Tính) Thân ái.
3. (Danh) Tiếng xưng hô với tình nhân. ◇Vô danh thị 無名氏: “Tự tòng biệt hoan lai, Liêm khí liễu bất khai” 自從別歡來, 奩器了不開 (Tí dạ ca 子夜歌) Từ khi từ biệt chàng đến nay, Tráp gương chưa hề mở.
4. (Danh) Họ “Hoan”.
5. (Động) Yêu, thích.
Từ điển Thiều Chửu
① Vui mừng.
② Trai gái yêu nhau, bên gái gọi bên trai là hoan, cũng như tiếng chàng của ta.
② Trai gái yêu nhau, bên gái gọi bên trai là hoan, cũng như tiếng chàng của ta.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vui mừng, hoan.【歡呼】hoan hô [huanhu] Hoan hô, reo hò: 鼓掌歡呼 Vỗ tay hoan hô; 長時間的歡呼 Hoan hô hồi lâu;
② Thích, vui thích. (Ngr) Mạnh, sôi nổi: 文藝活動搞得挺歡 Hoạt động văn nghệ rất sôi nổi;
③ (văn) Chàng (từ người con gái gọi người yêu).
② Thích, vui thích. (Ngr) Mạnh, sôi nổi: 文藝活動搞得挺歡 Hoạt động văn nghệ rất sôi nổi;
③ (văn) Chàng (từ người con gái gọi người yêu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui vẻ, mừng rỡ — Lòng yêu giữa trai gái. Chẳng hạn Biệt hoan 别歡 ( sự xa cách giữa trai gái ).
Từ ghép 19