Có 1 kết quả:
lang
Tổng nét: 10
Bộ: khuyển 犬 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨良
Nét bút: ノフノ丶フ一一フノ丶
Thương Hiệt: KHIAV (大竹戈日女)
Unicode: U+72FC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hǎng ㄏㄤˇ, láng ㄌㄤˊ, lǎng ㄌㄤˇ, làng ㄌㄤˋ
Âm Nôm: lang
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): おおかみ (ōkami)
Âm Hàn: 랑, 낭
Âm Quảng Đông: long4
Âm Nôm: lang
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): おおかみ (ōkami)
Âm Hàn: 랑, 낭
Âm Quảng Đông: long4
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương Phi cố lý - 楊妃故里 (Nguyễn Du)
• Đăng sơn - 登山 (Hồ Chí Minh)
• Đông quân - 東君 (Khuất Nguyên)
• Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 3 (Ngã kim nhật dạ ưu) - 遣興五首其三(我今日夜憂) (Đỗ Phủ)
• Lang bạt 2 - 狼跋2 (Khổng Tử)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Tạ trì xuân - 謝池春 (Lục Du)
• Thập nguyệt lỗ cảnh thư sự - 十月虜警書事 (Âu Đại Nhậm)
• Thích muộn - 釋悶 (Đỗ Phủ)
• Vĩnh ngộ lạc - Kinh khẩu Bắc Cố đình hoài cổ - 永遇樂-京口北顧亭懷古 (Tân Khí Tật)
• Đăng sơn - 登山 (Hồ Chí Minh)
• Đông quân - 東君 (Khuất Nguyên)
• Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 3 (Ngã kim nhật dạ ưu) - 遣興五首其三(我今日夜憂) (Đỗ Phủ)
• Lang bạt 2 - 狼跋2 (Khổng Tử)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Tạ trì xuân - 謝池春 (Lục Du)
• Thập nguyệt lỗ cảnh thư sự - 十月虜警書事 (Âu Đại Nhậm)
• Thích muộn - 釋悶 (Đỗ Phủ)
• Vĩnh ngộ lạc - Kinh khẩu Bắc Cố đình hoài cổ - 永遇樂-京口北顧亭懷古 (Tân Khí Tật)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. con chó sói
2. sao Lang
2. sao Lang
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chó sói. § Sói tàn ác như hổ, cho nên gọi các kẻ tàn bạo là “lang hổ” 狼虎.
2. (Danh) Sao “Lang”.
2. (Danh) Sao “Lang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con chó sói. Tính tàn ác như hổ, cho nên gọi các kẻ tàn bạo là lang hổ 狼虎.
② Lang tạ 狼藉 bừa bãi. Cũng viết là 狼籍. Nguyễn Du 阮攸: Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ 狼籍殘紅無覓處 cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?
③ Sao Lang.
④ Giống lang.
② Lang tạ 狼藉 bừa bãi. Cũng viết là 狼籍. Nguyễn Du 阮攸: Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ 狼籍殘紅無覓處 cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?
③ Sao Lang.
④ Giống lang.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sói;
② 【狼藉】 lang tạ [lángjí] (văn) Lộn xộn, lung tung, bừa bãi, ngổn ngang: 聲名狼藉 Khét tiếng xấu xa; 杯盤狼藉 Bát đĩa ngổn ngang;
③ 【狼狽】lang bái [lángbèi] Xem 狽;
④ [Láng] Sao Lang.
② 【狼藉】 lang tạ [lángjí] (văn) Lộn xộn, lung tung, bừa bãi, ngổn ngang: 聲名狼藉 Khét tiếng xấu xa; 杯盤狼藉 Bát đĩa ngổn ngang;
③ 【狼狽】lang bái [lángbèi] Xem 狽;
④ [Láng] Sao Lang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chó sói. Ta vẫn nói Lang sói.
Từ ghép 8