Có 8 kết quả:
Từ điển Trung-Anh
(2) mud wall
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính, phó) To tiếng, lanh lảnh, sang sảng. ◎Như: “lãng độc” 朗讀 đọc to tiếng, ngâm nga (thơ văn). ◇Tây sương kí 西廂記: “Mạo đường đường, thanh lãng lãng” 貌堂堂, 聲朗朗 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Vẻ mặt bệ vệ, tiếng nói sang sảng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lanh lảnh: 朗誦 Ngâm nga, tiếng ngâm lanh lảnh.
Từ điển Trung-Anh
(2) bright
Tự hình 3
Dị thể 11
Chữ gần giống 1
Từ ghép 90
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) “Quang lang” 桄榔: xem “quang” 桄.
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【爣烺】thảng lãng [tănglăng] Ánh lửa sáng.s
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) light
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sao “Lang”.
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Bát ngát, rộng.
3. (Danh) “Lãng Trung” 閬中 tên huyện, thuộc tỉnh Tứ Xuyên.
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0