Có 1 kết quả:

cương

1/1

cương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ranh giới đất đai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ranh giới, biên giới, giới hạn của đất đai. ◎Như: “cương giới” 疆界 ranh giới.
2. (Danh) Đất đai, quốc thổ. ◎Như: “cương vực” 疆域 lãnh thổ, “dị cương” 異疆 không cùng một đất nước.
3. (Danh) Giới hạn, cực hạn. ◎Như: “vạn thọ vô cương” 萬壽無疆 tuổi thọ không cùng.
4. (Danh) Họ “Cương”.
5. (Động) Vạch cõi, định rõ bờ cõi. ◇Thi Kinh 詩經: “Nãi cương nãi lí” 迺疆迺理 (Đại nhã 大雅, Miên 綿) Bèn vạch ranh giới rộng, bèn chia khu vực nhỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cõi, không có hạn có ngần nào gọi là vô cương 無疆 (không cùng, không ngần).
② Vạch cõi, định rõ bờ cõi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Địa giới, cương giới, ranh giới, biên giới, cõi: 邊疆 Biên cương, biên giới; 無疆 Không cùng;
② (văn) Vạch cõi, định rõ bờ cõi, vạch biên giới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất đai trong nước — Ranh giới đất đai.

Từ ghép 14