Có 3 kết quả:
cương • cường • cưỡng
Tổng nét: 16
Bộ: cung 弓 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰弓畺
Nét bút: フ一フ一丨フ一丨一一丨フ一丨一一
Thương Hiệt: NMWM (弓一田一)
Unicode: U+5F4A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jiāng ㄐㄧㄤ, jiàng ㄐㄧㄤˋ, qiáng ㄑㄧㄤˊ, qiǎng ㄑㄧㄤˇ
Âm Nôm: cương
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): つよ.い (tsuyo.i)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: goeng1, goeng6, koeng4, koeng5
Âm Nôm: cương
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): つよ.い (tsuyo.i)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: goeng1, goeng6, koeng4, koeng5
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 30
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Bình Nùng chiếu - 平儂詔 (Lý Thái Tông)
• Du Khánh Phúc tự - 遊慶福寺 (Phạm Đình Hổ)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Độc dạ cảm hoài - 獨夜感懷 (Cao Bá Quát)
• Hạ kiêm lục nguyệt nhuận - 夏兼六月閏 (Nguyễn Văn Giao)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Sở vọng - 楚望 (Nguyễn Du)
• Tín Dương tức sự - 信陽即事 (Nguyễn Du)
• Trác Châu thành Tam Nghĩa miếu - 涿州城三義廟 (Phan Huy Ích)
• Bình Nùng chiếu - 平儂詔 (Lý Thái Tông)
• Du Khánh Phúc tự - 遊慶福寺 (Phạm Đình Hổ)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Độc dạ cảm hoài - 獨夜感懷 (Cao Bá Quát)
• Hạ kiêm lục nguyệt nhuận - 夏兼六月閏 (Nguyễn Văn Giao)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Sở vọng - 楚望 (Nguyễn Du)
• Tín Dương tức sự - 信陽即事 (Nguyễn Du)
• Trác Châu thành Tam Nghĩa miếu - 涿州城三義廟 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ranh giới đất đai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cung cứng.
2. (Danh) Họ “Cường”.
3. (Tính) Mạnh khỏe, tráng kiện. § Cũng như “cường” 強.
4. (Động) Tăng thêm. § Cũng như “cường” 強.
5. Một âm là “cưỡng”. (Động) Ép buộc, cưỡng bách. § Cũng như “cưỡng” 強. ◎Như: “cưỡng nhân sở nan” 彊人所難 bắt ép người làm sự khó kham nổi.
6. (Phó) Hết sức, tận lực. § Cũng như “cưỡng” 強.
7. Lại một âm là “cương”. (Danh) § Cũng như “cương” 疆.
2. (Danh) Họ “Cường”.
3. (Tính) Mạnh khỏe, tráng kiện. § Cũng như “cường” 強.
4. (Động) Tăng thêm. § Cũng như “cường” 強.
5. Một âm là “cưỡng”. (Động) Ép buộc, cưỡng bách. § Cũng như “cưỡng” 強. ◎Như: “cưỡng nhân sở nan” 彊人所難 bắt ép người làm sự khó kham nổi.
6. (Phó) Hết sức, tận lực. § Cũng như “cưỡng” 強.
7. Lại một âm là “cương”. (Danh) § Cũng như “cương” 疆.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cung cứng. Phàm cái gì có sức mạnh đều gọi là cường.
② Hơn, như sai cường nhân ý 差彊人意 chút hơn ý người.
③ Dư sức. Phàm cái gì có thừa đều gọi là cường, như thưởng tứ bách thiên cường 賞賜百千彊 thưởng cho hơn trăm nghìn.
④ Không chịu theo, cùng nghĩa với chữ 強.
⑤ Một âm là cưỡng. gắng, miễn cưỡng, như cưỡng nhân sở nan 彊人所難 bắt ép người làm sự khó kham nổi.
⑥ Lại một âm là cương. Cùng nghĩa với chữ cương 疆.
② Hơn, như sai cường nhân ý 差彊人意 chút hơn ý người.
③ Dư sức. Phàm cái gì có thừa đều gọi là cường, như thưởng tứ bách thiên cường 賞賜百千彊 thưởng cho hơn trăm nghìn.
④ Không chịu theo, cùng nghĩa với chữ 強.
⑤ Một âm là cưỡng. gắng, miễn cưỡng, như cưỡng nhân sở nan 彊人所難 bắt ép người làm sự khó kham nổi.
⑥ Lại một âm là cương. Cùng nghĩa với chữ cương 疆.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sức cứng của cây cung, cây nỏ — Mạnh mẽ, hưng thịnh — Thừa sức — Một âm khác là Cưỡng.
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cung cứng.
2. (Danh) Họ “Cường”.
3. (Tính) Mạnh khỏe, tráng kiện. § Cũng như “cường” 強.
4. (Động) Tăng thêm. § Cũng như “cường” 強.
5. Một âm là “cưỡng”. (Động) Ép buộc, cưỡng bách. § Cũng như “cưỡng” 強. ◎Như: “cưỡng nhân sở nan” 彊人所難 bắt ép người làm sự khó kham nổi.
6. (Phó) Hết sức, tận lực. § Cũng như “cưỡng” 強.
7. Lại một âm là “cương”. (Danh) § Cũng như “cương” 疆.
2. (Danh) Họ “Cường”.
3. (Tính) Mạnh khỏe, tráng kiện. § Cũng như “cường” 強.
4. (Động) Tăng thêm. § Cũng như “cường” 強.
5. Một âm là “cưỡng”. (Động) Ép buộc, cưỡng bách. § Cũng như “cưỡng” 強. ◎Như: “cưỡng nhân sở nan” 彊人所難 bắt ép người làm sự khó kham nổi.
6. (Phó) Hết sức, tận lực. § Cũng như “cưỡng” 強.
7. Lại một âm là “cương”. (Danh) § Cũng như “cương” 疆.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cung cứng. Phàm cái gì có sức mạnh đều gọi là cường.
② Hơn, như sai cường nhân ý 差彊人意 chút hơn ý người.
③ Dư sức. Phàm cái gì có thừa đều gọi là cường, như thưởng tứ bách thiên cường 賞賜百千彊 thưởng cho hơn trăm nghìn.
④ Không chịu theo, cùng nghĩa với chữ 強.
⑤ Một âm là cưỡng. gắng, miễn cưỡng, như cưỡng nhân sở nan 彊人所難 bắt ép người làm sự khó kham nổi.
⑥ Lại một âm là cương. Cùng nghĩa với chữ cương 疆.
② Hơn, như sai cường nhân ý 差彊人意 chút hơn ý người.
③ Dư sức. Phàm cái gì có thừa đều gọi là cường, như thưởng tứ bách thiên cường 賞賜百千彊 thưởng cho hơn trăm nghìn.
④ Không chịu theo, cùng nghĩa với chữ 強.
⑤ Một âm là cưỡng. gắng, miễn cưỡng, như cưỡng nhân sở nan 彊人所難 bắt ép người làm sự khó kham nổi.
⑥ Lại một âm là cương. Cùng nghĩa với chữ cương 疆.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cây cung mạnh;
② Hơn một chút, hơi hơn: 差彊人意 Chút hơn ý người; 賞賜千百彊 Ban thưởng ngàn trăm hơn (Mộc Lan thi);
③ Như 強 [qiáng].
② Hơn một chút, hơi hơn: 差彊人意 Chút hơn ý người; 賞賜千百彊 Ban thưởng ngàn trăm hơn (Mộc Lan thi);
③ Như 強 [qiáng].
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cung cứng.
2. (Danh) Họ “Cường”.
3. (Tính) Mạnh khỏe, tráng kiện. § Cũng như “cường” 強.
4. (Động) Tăng thêm. § Cũng như “cường” 強.
5. Một âm là “cưỡng”. (Động) Ép buộc, cưỡng bách. § Cũng như “cưỡng” 強. ◎Như: “cưỡng nhân sở nan” 彊人所難 bắt ép người làm sự khó kham nổi.
6. (Phó) Hết sức, tận lực. § Cũng như “cưỡng” 強.
7. Lại một âm là “cương”. (Danh) § Cũng như “cương” 疆.
2. (Danh) Họ “Cường”.
3. (Tính) Mạnh khỏe, tráng kiện. § Cũng như “cường” 強.
4. (Động) Tăng thêm. § Cũng như “cường” 強.
5. Một âm là “cưỡng”. (Động) Ép buộc, cưỡng bách. § Cũng như “cưỡng” 強. ◎Như: “cưỡng nhân sở nan” 彊人所難 bắt ép người làm sự khó kham nổi.
6. (Phó) Hết sức, tận lực. § Cũng như “cưỡng” 強.
7. Lại một âm là “cương”. (Danh) § Cũng như “cương” 疆.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cung cứng. Phàm cái gì có sức mạnh đều gọi là cường.
② Hơn, như sai cường nhân ý 差彊人意 chút hơn ý người.
③ Dư sức. Phàm cái gì có thừa đều gọi là cường, như thưởng tứ bách thiên cường 賞賜百千彊 thưởng cho hơn trăm nghìn.
④ Không chịu theo, cùng nghĩa với chữ 強.
⑤ Một âm là cưỡng. gắng, miễn cưỡng, như cưỡng nhân sở nan 彊人所難 bắt ép người làm sự khó kham nổi.
⑥ Lại một âm là cương. Cùng nghĩa với chữ cương 疆.
② Hơn, như sai cường nhân ý 差彊人意 chút hơn ý người.
③ Dư sức. Phàm cái gì có thừa đều gọi là cường, như thưởng tứ bách thiên cường 賞賜百千彊 thưởng cho hơn trăm nghìn.
④ Không chịu theo, cùng nghĩa với chữ 強.
⑤ Một âm là cưỡng. gắng, miễn cưỡng, như cưỡng nhân sở nan 彊人所難 bắt ép người làm sự khó kham nổi.
⑥ Lại một âm là cương. Cùng nghĩa với chữ cương 疆.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 強 [jiàng].