Có 19 kết quả:

丬 qiáng ㄑㄧㄤˊ墙 qiáng ㄑㄧㄤˊ墻 qiáng ㄑㄧㄤˊ嫱 qiáng ㄑㄧㄤˊ嬙 qiáng ㄑㄧㄤˊ廧 qiáng ㄑㄧㄤˊ強 qiáng ㄑㄧㄤˊ强 qiáng ㄑㄧㄤˊ彊 qiáng ㄑㄧㄤˊ戕 qiáng ㄑㄧㄤˊ樯 qiáng ㄑㄧㄤˊ檣 qiáng ㄑㄧㄤˊ爿 qiáng ㄑㄧㄤˊ牆 qiáng ㄑㄧㄤˊ疆 qiáng ㄑㄧㄤˊ艢 qiáng ㄑㄧㄤˊ蔃 qiáng ㄑㄧㄤˊ蔷 qiáng ㄑㄧㄤˊ薔 qiáng ㄑㄧㄤˊ

1/19

qiáng ㄑㄧㄤˊ

U+4E2C, tổng 3 nét, bộ qiáng 爿 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển Trung-Anh

"piece of wood" radical in Chinese characters (Kangxi radical 90), mirror image of [pian4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

qiáng ㄑㄧㄤˊ

U+5899, tổng 14 nét, bộ tǔ 土 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bức tường

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Bức tường: Tường gạch; Tường thành. Cv. .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

variant of |[qiang2], wall

Từ điển Trung-Anh

(1) wall
(2) CL:[mian4],[du3]

Tự hình 2

Dị thể 11

Từ ghép 50

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiáng ㄑㄧㄤˊ

U+5AF1, tổng 14 nét, bộ nǚ 女 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một chức quan bà)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

female court officials

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

qiáng ㄑㄧㄤˊ

U+5B19, tổng 16 nét, bộ nǚ 女 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một chức quan bà)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một chức quan đàn bà ngày xưa. ◇Đỗ Mục : “Phi tần dắng tường, vương tử hoàng tôn, từ lâu hạ điện liễn lai ư Tần” , , 殿 (A phòng cung phú ) Các bà phi tần, thị nữ, các ông vương tử hoàng tôn dời lầu, xuống điện, cỡi xe về nhà Tần.

Từ điển Thiều Chửu

① Một chức quan đàn bà ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Người đàn bà nắm quyền trong triều đình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan đàn bà thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

female court officials

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiáng ㄑㄧㄤˊ

U+5EE7, tổng 16 nét, bộ ān 广 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bức tường

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan nhỏ — Như chữ Tường .

Từ điển Trung-Anh

wall

Tự hình 1

Dị thể 8

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

qiáng ㄑㄧㄤˊ [jiàng ㄐㄧㄤˋ, qiǎng ㄑㄧㄤˇ]

U+5F37, tổng 11 nét, bộ gōng 弓 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng, không mềm dẻo. ◇Hoài Nam Tử : “Mộc cường nhi phủ phạt chi” (Chủ thuật ) Cây cứng thì búa rìu chặt.
2. (Tính) Cứng dắn, kiên nghị. ◎Như: “cường nghị” ý chí vững chắc.
3. (Tính) Cứng cỏi, không chịu khuất phục. ◎Như: “quật cường” cứng cỏi, cương ngạnh.
4. (Tính) Mạnh, khỏe, có sức lực. ◎Như: “thân cường lực tráng” thân mạnh sức khỏe, “cường quốc” nước mạnh.
5. (Tính) Ngang ngược, hung bạo. ◎Như: “cường đạo” quân cướp hung tợn.
6. (Tính) Thắng, hơn. ◇Trương Tiên : “Hàm tiếu vấn đàn lang, Hoa cường thiếp mạo cường?” , (Bồ tát man , Mẫu đan hàm lộ ) Mỉm cười xin hỏi chàng, Hoa đẹp hơn hay dung mạo của thiếp hơn?
7. (Tính) Trên, hơn, quá (số lượng). ◎Như: “cường bán” quá nửa. ◇Vô danh thị : “Thưởng tứ bách thiên cường” (Mộc lan thi ) Ban thưởng hơn trăm nghìn.
8. (Danh) Người hoặc đoàn thể có uy quyền thế lực. ◎Như: “liệt cường” các nước mạnh.
9. (Danh) Con mọt thóc gạo.
10. (Danh) Họ “Cường”.
11. Một âm là “cưỡng”. (Động) Ép buộc, bức bách. ◎Như: “miễn cưỡng” gắng gượng, “cưỡng bách” áp bức, “cưỡng từ đoạt lí” tranh cãi bừa, dùng lời gượng ép để giành lấy lẽ phải.
12. (Phó) Hết sức, tận lực. ◇Tả truyện : “Cung Chi Kì chi vi nhân dã, nọa nhi bất năng cưỡng gián” , (Hi Công nhị niên ) Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám tận lực can vua.

Từ điển Trung-Anh

(1) strong
(2) powerful
(3) better
(4) slightly more than
(5) vigorous
(6) violent
(7) best in their category, e.g. see |[bai3 qiang2]

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 151

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiáng ㄑㄧㄤˊ [jiàng ㄐㄧㄤˋ, qiǎng ㄑㄧㄤˇ]

U+5F3A, tổng 12 nét, bộ gōng 弓 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mạnh

Từ điển trích dẫn

1. § Tục dùng như chữ .
2. § Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Mạnh, cũng như chữ cường .
② Con mọt thóc gạo.
③ Tục dùng như chữ cường

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [jiàng], [qiáng], [qiăng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cường .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cưỡng — Một âm khác là Cường.

Từ điển Trung-Anh

(1) strong
(2) powerful
(3) better
(4) slightly more than
(5) vigorous
(6) violent
(7) best in their category, e.g. see |[bai3 qiang2]

Từ điển Trung-Anh

variant of |[qiang2]

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 152

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiáng ㄑㄧㄤˊ [jiāng ㄐㄧㄤ, jiàng ㄐㄧㄤˋ, qiǎng ㄑㄧㄤˇ]

U+5F4A, tổng 16 nét, bộ gōng 弓 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cung cứng.
2. (Danh) Họ “Cường”.
3. (Tính) Mạnh khỏe, tráng kiện. § Cũng như “cường” .
4. (Động) Tăng thêm. § Cũng như “cường” .
5. Một âm là “cưỡng”. (Động) Ép buộc, cưỡng bách. § Cũng như “cưỡng” . ◎Như: “cưỡng nhân sở nan” bắt ép người làm sự khó kham nổi.
6. (Phó) Hết sức, tận lực. § Cũng như “cưỡng” .
7. Lại một âm là “cương”. (Danh) § Cũng như “cương” .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[qiang2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 30

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiáng ㄑㄧㄤˊ [qiāng ㄑㄧㄤ]

U+6215, tổng 8 nét, bộ gē 戈 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giết, giết hại. ◎Như: “tường hại” giết hại, “tự tường” tự sát, tự tử.

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiáng ㄑㄧㄤˊ

U+6A2F, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cột buồm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cột buồm: Cột buồm như rừng, thuyền bè tấp nập.

Từ điển Trung-Anh

(1) boom
(2) mast

Từ điển Trung-Anh

variant of |[qiang2]

Tự hình 2

Dị thể 7

Bình luận 0

qiáng ㄑㄧㄤˊ

U+6AA3, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cột buồm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột buồm. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Nhất đồng đăng chu, giá khởi phàm tường, dĩ lệ vọng Hạ Khẩu nhi tiến” , , (Đệ tứ thập ngũ hồi) Lên cả thuyền, giương buồm kéo đến Hạ Khẩu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cột buồm: Cột buồm như rừng, thuyền bè tấp nập.

Từ điển Trung-Anh

(1) boom
(2) mast

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 25

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiáng ㄑㄧㄤˊ [pán ㄆㄢˊ]

U+723F, tổng 4 nét, bộ qiáng 爿 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

tấm ván gỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tấm ván, tấm gỗ xẻ ra, nửa bên trái gọi là “tường”.
2. Một âm là “bản”. (Danh) Lượng từ: (1) Gian, cửa. Tương đương với “gia” , “gian” . ◎Như: “nhất bản điếm” một gian hàng. (2) Mảnh, miếng. Tương đương với “khối” , “phiến” . ◎Như: “nhất bản điền địa” một mảnh ruộng.
3. (Danh) Phần, bộ phận. ◎Như: “nhất đao hạ khứ, tương tặc khảm thành lưỡng bán bản” , hạ xuống một đao, chặt tên giặc thành hai phần.

Từ điển Thiều Chửu

① Tấm ván, tấm gỗ xẻ ra, nửa bên trái gọi là tường.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tấm ván (gỗ xẻ ra, nửa bên trái gọi là tường);
② Thanh tre hoặc gỗ: Thanh củi; Thanh tre;
③ (loại) Cánh (đồng), thửa (ruộng);
④ (loại) Một cửa hàng hay một xưởng gọi là nhất tường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm ván gỗ — Tên một chữ Trung Hoa, tức bộ Tường.

Từ điển Trung-Anh

"piece of wood" radical in Chinese characters (Kangxi radical 90), mirror image of [pian4]

Tự hình 4

Dị thể 2

Bình luận 0

qiáng ㄑㄧㄤˊ

U+7246, tổng 17 nét, bộ qiáng 爿 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bức tường

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tường, vách (xây bằng gạch, đất, đá). ◇Luận Ngữ : “Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã” , (Công Dã Tràng ) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.
2. (Danh) Phiếm chỉ cái gì cấu tạo, họp thành giống như một bức tường. ◎Như: “nhân tường” bức tường người, “điện thị tường” tường máy truyền hình.

Từ điển Thiều Chửu

① Tường (tường xây bằng gạch đá).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức vách xây bằng gạch, hoặc đắp bằng đất. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Gió may hiu hắt trên đầu tường vôi «.

Từ điển Trung-Anh

(1) wall
(2) CL:[mian4],[du3]

Tự hình 4

Dị thể 12

Chữ gần giống 27

Từ ghép 49

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiáng ㄑㄧㄤˊ [jiāng ㄐㄧㄤ, jiàng ㄐㄧㄤˋ]

U+7586, tổng 19 nét, bộ tián 田 (+14 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ranh giới, biên giới, giới hạn của đất đai. ◎Như: “cương giới” ranh giới.
2. (Danh) Đất đai, quốc thổ. ◎Như: “cương vực” lãnh thổ, “dị cương” không cùng một đất nước.
3. (Danh) Giới hạn, cực hạn. ◎Như: “vạn thọ vô cương” tuổi thọ không cùng.
4. (Danh) Họ “Cương”.
5. (Động) Vạch cõi, định rõ bờ cõi. ◇Thi Kinh : “Nãi cương nãi lí” (Đại nhã , Miên 綿) Bèn vạch ranh giới rộng, bèn chia khu vực nhỏ.

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiáng ㄑㄧㄤˊ

U+8262, tổng 19 nét, bộ zhōu 舟 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cột buồm

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

variant of |[qiang2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 26

Bình luận 0

qiáng ㄑㄧㄤˊ

U+8503, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

cigarette (slang) (Cantonese)

Tự hình 1

Bình luận 0

qiáng ㄑㄧㄤˊ [ㄙㄜˋ]

U+8537, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tường vi )

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “sắc” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

tường vi [qiángwei] (thực) Hoa tường vi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

wild rose

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

qiáng ㄑㄧㄤˊ [ㄙㄜˋ]

U+8594, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh