Có 1 kết quả:
giai
Tổng nét: 9
Bộ: bạch 白 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱比白
Nét bút: 一フノフノ丨フ一一
Thương Hiệt: PPHA (心心竹日)
Unicode: U+7686
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiē ㄐㄧㄝ
Âm Nôm: giai
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): みな (mina), みんな (min na)
Âm Hàn: 개
Âm Quảng Đông: gaai1
Âm Nôm: giai
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): みな (mina), みんな (min na)
Âm Hàn: 개
Âm Quảng Đông: gaai1
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Cổ phong kỳ 34 (Vũ hịch như lưu tinh) - 古風其三十四(羽檄如流星) (Lý Bạch)
• Điếu Tăng Bạt Hổ - 弔曾拔虎 (Phan Chu Trinh)
• Hạ nhật thuật cảm - 夏日述感 (Thẩm Đức Tiềm)
• Liên Đình nhã tập - 蓮亭雅集 (Phạm Nhữ Dực)
• Phu Châu lưu biệt Trương viên ngoại - 鄜州留別張員外 (Vi Trang)
• Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 4 - 謝阮運同惠帶其四 (Phạm Nhữ Dực)
• Tam lương thi - 三良詩 (Tào Thực)
• Trúc chi ca kỳ 5 - 竹枝歌其五 (Tô Triệt)
• Trường An thu dạ - 長安秋夜 (Lý Đức Dụ)
• Cổ phong kỳ 34 (Vũ hịch như lưu tinh) - 古風其三十四(羽檄如流星) (Lý Bạch)
• Điếu Tăng Bạt Hổ - 弔曾拔虎 (Phan Chu Trinh)
• Hạ nhật thuật cảm - 夏日述感 (Thẩm Đức Tiềm)
• Liên Đình nhã tập - 蓮亭雅集 (Phạm Nhữ Dực)
• Phu Châu lưu biệt Trương viên ngoại - 鄜州留別張員外 (Vi Trang)
• Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 4 - 謝阮運同惠帶其四 (Phạm Nhữ Dực)
• Tam lương thi - 三良詩 (Tào Thực)
• Trúc chi ca kỳ 5 - 竹枝歌其五 (Tô Triệt)
• Trường An thu dạ - 長安秋夜 (Lý Đức Dụ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cùng, đồng thời
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Đều, cùng. ◎Như: “chúng nhân giai túy, ngã độc tỉnh” 眾人皆醉, 我獨醒 mọi người đều say, mình ta tỉnh.
2. (Đại) Tất cả, toàn thể. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tự cổ giai hữu tử, nhân vô tín bất lập” 自古皆有死, 人無信不立 (Đệ thập nhất hồi) Từ xưa ai cũng đều phải chết, người không tin cậy được thì không ra người.
2. (Đại) Tất cả, toàn thể. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tự cổ giai hữu tử, nhân vô tín bất lập” 自古皆有死, 人無信不立 (Đệ thập nhất hồi) Từ xưa ai cũng đều phải chết, người không tin cậy được thì không ra người.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðều, cùng, lời nói tóm cả mọi cái mọi sự.
② Khắp.
② Khắp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đều, cùng, khắp, đều là, toàn là: 人人皆知 Ai nấy đều biết; 馬無故亡而入胡,人皆弔之 Con ngựa vô cớ chạy vào đất Hồ mất, mọi người đều đến thăm và chia buồn (Hoài Nam tử); 照見五蘊皆空 Soi thấy năm uẩn đều không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùng. Đều. khắp cả. Như chữ Giai 偕.