Có 1 kết quả:
trản
Tổng nét: 13
Bộ: mẫn 皿 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱戔皿
Nét bút: 一フノ丶一フノ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: IIBT (戈戈月廿)
Unicode: U+76DE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhǎn ㄓㄢˇ
Âm Nôm: chén, trản
Âm Nhật (onyomi): サン (san), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): さかずき (sakazuki)
Âm Hàn: 잔
Âm Quảng Đông: zaan2
Âm Nôm: chén, trản
Âm Nhật (onyomi): サン (san), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): さかずき (sakazuki)
Âm Hàn: 잔
Âm Quảng Đông: zaan2
Tự hình 2
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm tác - 感作 (Nguyễn Khuyến)
• Di Xuân dĩ bồn liên vị thu phong sở tồi hữu thi kiến ký nhân thứ kỳ vận ca dĩ hoạ chi - 怡春以盆蓮為秋風所摧有詩見寄因次其韻歌以和之 (Cao Bá Quát)
• Dữ hữu nhân Đồng Tốn dạ thoại - 與友人同巽夜話 (Nguyễn Khuyến)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 10 - 下賀洲雜記其十 (Cao Bá Quát)
• Phỏng cúc - 訪菊 (Tào Tuyết Cần)
• Tây giang nguyệt kỳ 1 - 西江月其一 (Tô Thức)
• Thái tang tử kỳ 4 - 採桑子其四 (Âu Dương Tu)
• Thanh minh nhật ngẫu thành - 清明日偶成 (Lưu Thần Ông)
• Tiên thành lữ khứ kỳ 1 - 仙城旅去其一 (Ngô Nhân Tĩnh)
• Vọng Giang Nam - 望江南 (Cù Hữu)
• Di Xuân dĩ bồn liên vị thu phong sở tồi hữu thi kiến ký nhân thứ kỳ vận ca dĩ hoạ chi - 怡春以盆蓮為秋風所摧有詩見寄因次其韻歌以和之 (Cao Bá Quát)
• Dữ hữu nhân Đồng Tốn dạ thoại - 與友人同巽夜話 (Nguyễn Khuyến)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 10 - 下賀洲雜記其十 (Cao Bá Quát)
• Phỏng cúc - 訪菊 (Tào Tuyết Cần)
• Tây giang nguyệt kỳ 1 - 西江月其一 (Tô Thức)
• Thái tang tử kỳ 4 - 採桑子其四 (Âu Dương Tu)
• Thanh minh nhật ngẫu thành - 清明日偶成 (Lưu Thần Ông)
• Tiên thành lữ khứ kỳ 1 - 仙城旅去其一 (Ngô Nhân Tĩnh)
• Vọng Giang Nam - 望江南 (Cù Hữu)
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái chén nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chén nhỏ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Khách hỉ nhi tiếu, tẩy trản canh chước” 客喜而笑, 洗盞更酌 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Khách mừng mà cười, rửa cái chén, rót rượu uống.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chén nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chén nhỏ, li, chung: 酒盞 Li rượu, chung rượu; 茶盞 Chén chè;
② (loại) Cái, ngọn (đèn), chén, li, chung: 一盞燈 Một cái đèn; 一盞電燈 Một ngọn đèn điện; 半夜三杯酒,平明數盞茶 Nửa đêm ba chén rượu, sáng sớm mấy chung trà.
② (loại) Cái, ngọn (đèn), chén, li, chung: 一盞燈 Một cái đèn; 一盞電燈 Một ngọn đèn điện; 半夜三杯酒,平明數盞茶 Nửa đêm ba chén rượu, sáng sớm mấy chung trà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chung nhỏ để uống rượu.
Từ ghép 2