Có 1 kết quả:
mâu
Tổng nét: 11
Bộ: mục 目 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目牟
Nét bút: 丨フ一一一フ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: BUIHQ (月山戈竹手)
Unicode: U+7738
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: móu ㄇㄡˊ
Âm Nôm: mâu
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ム (mu)
Âm Nhật (kunyomi): ひとみ (hitomi)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mau4
Âm Nôm: mâu
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ム (mu)
Âm Nhật (kunyomi): ひとみ (hitomi)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mau4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Ngô cơ khúc - 吴姬曲 (Tát Đô Lạt)
• Phụng Hoàng đài thượng ức xuy tiêu - 鳳凰臺上憶吹簫 (Lý Thanh Chiếu)
• Quá Bình Độ - 過平渡 (Lê Thánh Tông)
• Quá Phù Thạch độ - 過浮石渡 (Nguyễn Văn Giao)
• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)
• Trường tương tư - Chu trung tác - 長相思-舟中作 (Chu Bang Ngạn)
• Tương xuất Ngọc Quan đắc Giải Quân tiền bối tự Y Lê lai thư phú thử khước ký kỳ 2 - 將出玉關得嶰筠前輩自伊犁來書賦此卻寄其二 (Lâm Tắc Từ)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Ngô cơ khúc - 吴姬曲 (Tát Đô Lạt)
• Phụng Hoàng đài thượng ức xuy tiêu - 鳳凰臺上憶吹簫 (Lý Thanh Chiếu)
• Quá Bình Độ - 過平渡 (Lê Thánh Tông)
• Quá Phù Thạch độ - 過浮石渡 (Nguyễn Văn Giao)
• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)
• Trường tương tư - Chu trung tác - 長相思-舟中作 (Chu Bang Ngạn)
• Tương xuất Ngọc Quan đắc Giải Quân tiền bối tự Y Lê lai thư phú thử khước ký kỳ 2 - 將出玉關得嶰筠前輩自伊犁來書賦此卻寄其二 (Lâm Tắc Từ)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con ngươi mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con ngươi mắt. § Cũng như “nhãn châu” 眼珠.
2. (Danh) Mắt. ◎Như: “minh mâu hạo xỉ” 明眸皓齒 mắt sáng răng trắng. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Tam thiên thế giới nhập thi mâu” 三千世界入詩眸 (Đại Lãm Thần Quang tự 大覽神光寺) Ba nghìn thế giới thu vào mắt (nhà) thơ.
2. (Danh) Mắt. ◎Như: “minh mâu hạo xỉ” 明眸皓齒 mắt sáng răng trắng. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Tam thiên thế giới nhập thi mâu” 三千世界入詩眸 (Đại Lãm Thần Quang tự 大覽神光寺) Ba nghìn thế giới thu vào mắt (nhà) thơ.
Từ điển Thiều Chửu
① Mâu tử 眸子 con ngươi mắt. Cũng gọi là nhãn châu 眼珠.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con mắt, con ngươi: 明眸皓齒 Mắt sáng răng trắng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ngươi mắt.