Có 1 kết quả:

mâu

1/1

mâu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con ngươi mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con ngươi mắt. § Cũng như “nhãn châu” 眼珠.
2. (Danh) Mắt. ◎Như: “minh mâu hạo xỉ” 明眸皓齒 mắt sáng răng trắng. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Tam thiên thế giới nhập thi mâu” 三千世界入詩眸 (Đại Lãm Thần Quang tự 大覽神光寺) Ba nghìn thế giới thu vào mắt (nhà) thơ.

Từ điển Thiều Chửu

① Mâu tử 眸子 con ngươi mắt. Cũng gọi là nhãn châu 眼珠.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con mắt, con ngươi: 明眸皓齒 Mắt sáng răng trắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngươi mắt.