Có 2 kết quả:
căng • quan
Tổng nét: 9
Bộ: mâu 矛 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰矛今
Nét bút: フ丶フ丨ノノ丶丶フ
Thương Hiệt: NHOIN (弓竹人戈弓)
Unicode: U+77DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guān ㄍㄨㄢ, jīn ㄐㄧㄣ, qín ㄑㄧㄣˊ
Âm Nôm: căng, găng
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), キョウ (kyō), ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): あわ.れむ (awa.remu), つつし.む (tsutsushi.mu), ほこ.る (hoko.ru)
Âm Hàn: 긍, 근
Âm Quảng Đông: ging1, gwaan1, gwan1
Âm Nôm: căng, găng
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), キョウ (kyō), ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): あわ.れむ (awa.remu), つつし.む (tsutsushi.mu), ほこ.る (hoko.ru)
Âm Hàn: 긍, 근
Âm Quảng Đông: ging1, gwaan1, gwan1
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 05 - 感遇其五 (Trần Tử Ngang)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 02 - 菊秋百詠其二 (Phan Huy Ích)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Hàm Đan thiếu niên hành - 邯鄲少年行 (Cao Thích)
• Lâm Đốn nhi - 臨頓兒 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Thương phụ thiên ký Nhữ Dương sự - 商婦篇記汝陽事 (Lỗ Tằng Dục)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 02 - 菊秋百詠其二 (Phan Huy Ích)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Hàm Đan thiếu niên hành - 邯鄲少年行 (Cao Thích)
• Lâm Đốn nhi - 臨頓兒 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Thương phụ thiên ký Nhữ Dương sự - 商婦篇記汝陽事 (Lỗ Tằng Dục)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khoe khoang
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thương tiềc, xót thương. ◎Như: “căng mẫn” 矜憫 xót thương. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử tôn hiền nhi dong chúng, gia hỉ nhi căng bất năng” 君子尊賢而容眾, 嘉喜而矜不能 (Tử Trương 子張) Người quân tử tôn trọng người hiền mà dung nạp mọi người, khen người lương thiện mà thương xót kẻ bất tài.
2. (Động) Tự khoe mình. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hướng lão đại niên căng quắc thước” 向老大年矜矍鑠 (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu 題大灘馬伏波廟) Về già lớn tuổi rồi còn khoe quắc thước.
3. (Động) Giữ mình một cách nghiêm ngặt. ◎Như: “căng trì” 矜持 giữ gìn. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử căng nhi bất tranh, quần nhi bất đảng” 君子矜而不爭, 群而不黨 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử giữ mình nghiêm trang mà không tranh với ai, hợp quần với người mà không bè đảng.
4. (Động) Kính trọng, chuộng. ◎Như: “căng thức” 矜式 khiến cho thấy người trông thấy mình phải làm phép. ◇Hán Thư 漢書: “... Liêm sỉ, cố nhân căng tiết hạnh” 廉恥, 故人矜節行 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) ... Liêm sỉ, cho nên người ta quý trọng đức hạnh.
5. (Tính) Kiêu ngạo. ◎Như: “kiêu căng” 驕矜 kiêu ngạo. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Diện hữu căng sắc” 面有矜色 (Dữ nhữ châu lô lang trung 與汝州盧郎中) Mặt có vẻ kiêu căng.
6. (Danh) Cán của cái mâu 矛, cái kích 戟.
7. Một âm là “quan”. (Danh) Người lớn tuổi mà không có vợ. § Thông “quan” 鰥.
8. (Động) Đau bệnh. § Thông “quan” 瘝.
2. (Động) Tự khoe mình. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hướng lão đại niên căng quắc thước” 向老大年矜矍鑠 (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu 題大灘馬伏波廟) Về già lớn tuổi rồi còn khoe quắc thước.
3. (Động) Giữ mình một cách nghiêm ngặt. ◎Như: “căng trì” 矜持 giữ gìn. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử căng nhi bất tranh, quần nhi bất đảng” 君子矜而不爭, 群而不黨 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử giữ mình nghiêm trang mà không tranh với ai, hợp quần với người mà không bè đảng.
4. (Động) Kính trọng, chuộng. ◎Như: “căng thức” 矜式 khiến cho thấy người trông thấy mình phải làm phép. ◇Hán Thư 漢書: “... Liêm sỉ, cố nhân căng tiết hạnh” 廉恥, 故人矜節行 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) ... Liêm sỉ, cho nên người ta quý trọng đức hạnh.
5. (Tính) Kiêu ngạo. ◎Như: “kiêu căng” 驕矜 kiêu ngạo. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Diện hữu căng sắc” 面有矜色 (Dữ nhữ châu lô lang trung 與汝州盧郎中) Mặt có vẻ kiêu căng.
6. (Danh) Cán của cái mâu 矛, cái kích 戟.
7. Một âm là “quan”. (Danh) Người lớn tuổi mà không có vợ. § Thông “quan” 鰥.
8. (Động) Đau bệnh. § Thông “quan” 瘝.
Từ điển Thiều Chửu
① Xót thương.
② Tự khoe mình.
③ Giữ mình một cách nghiêm ngặt, như căng trì 矜持.
④ Kính, khiến cho thấy người trông thấy mình làm phép gọi là căng thức 矜式.
⑤ Cái cán giáo.
⑥ Khổ nhọc.
⑦ Nguy.
⑧ Tiếc, giữ.
⑨ Chuộng.
⑩ Bền.
② Tự khoe mình.
③ Giữ mình một cách nghiêm ngặt, như căng trì 矜持.
④ Kính, khiến cho thấy người trông thấy mình làm phép gọi là căng thức 矜式.
⑤ Cái cán giáo.
⑥ Khổ nhọc.
⑦ Nguy.
⑧ Tiếc, giữ.
⑨ Chuộng.
⑩ Bền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thương tiếc, xót thương: 矜惘 Thương hại;
② Kiêu căng, tự khoe mình: 驕矜之氣 Vẻ kiêu căng (ra mặt);
③ Thận trọng, dè dặt, giữ;
④ (văn) Kính;
⑤ (văn) Khổ nhọc;
⑥ (văn) Nguy;
⑦ (văn) Tiếc;
⑧ (văn) Chuộng;
⑨ (văn) Bền.
② Kiêu căng, tự khoe mình: 驕矜之氣 Vẻ kiêu căng (ra mặt);
③ Thận trọng, dè dặt, giữ;
④ (văn) Kính;
⑤ (văn) Khổ nhọc;
⑥ (văn) Nguy;
⑦ (văn) Tiếc;
⑧ (văn) Chuộng;
⑨ (văn) Bền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cán dáo, mác — Thương xót — Kính trọng — Khoe khoang — Một âm khác là Quan.
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thương tiềc, xót thương. ◎Như: “căng mẫn” 矜憫 xót thương. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử tôn hiền nhi dong chúng, gia hỉ nhi căng bất năng” 君子尊賢而容眾, 嘉喜而矜不能 (Tử Trương 子張) Người quân tử tôn trọng người hiền mà dung nạp mọi người, khen người lương thiện mà thương xót kẻ bất tài.
2. (Động) Tự khoe mình. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hướng lão đại niên căng quắc thước” 向老大年矜矍鑠 (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu 題大灘馬伏波廟) Về già lớn tuổi rồi còn khoe quắc thước.
3. (Động) Giữ mình một cách nghiêm ngặt. ◎Như: “căng trì” 矜持 giữ gìn. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử căng nhi bất tranh, quần nhi bất đảng” 君子矜而不爭, 群而不黨 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử giữ mình nghiêm trang mà không tranh với ai, hợp quần với người mà không bè đảng.
4. (Động) Kính trọng, chuộng. ◎Như: “căng thức” 矜式 khiến cho thấy người trông thấy mình phải làm phép. ◇Hán Thư 漢書: “... Liêm sỉ, cố nhân căng tiết hạnh” 廉恥, 故人矜節行 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) ... Liêm sỉ, cho nên người ta quý trọng đức hạnh.
5. (Tính) Kiêu ngạo. ◎Như: “kiêu căng” 驕矜 kiêu ngạo. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Diện hữu căng sắc” 面有矜色 (Dữ nhữ châu lô lang trung 與汝州盧郎中) Mặt có vẻ kiêu căng.
6. (Danh) Cán của cái mâu 矛, cái kích 戟.
7. Một âm là “quan”. (Danh) Người lớn tuổi mà không có vợ. § Thông “quan” 鰥.
8. (Động) Đau bệnh. § Thông “quan” 瘝.
2. (Động) Tự khoe mình. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hướng lão đại niên căng quắc thước” 向老大年矜矍鑠 (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu 題大灘馬伏波廟) Về già lớn tuổi rồi còn khoe quắc thước.
3. (Động) Giữ mình một cách nghiêm ngặt. ◎Như: “căng trì” 矜持 giữ gìn. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử căng nhi bất tranh, quần nhi bất đảng” 君子矜而不爭, 群而不黨 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử giữ mình nghiêm trang mà không tranh với ai, hợp quần với người mà không bè đảng.
4. (Động) Kính trọng, chuộng. ◎Như: “căng thức” 矜式 khiến cho thấy người trông thấy mình phải làm phép. ◇Hán Thư 漢書: “... Liêm sỉ, cố nhân căng tiết hạnh” 廉恥, 故人矜節行 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) ... Liêm sỉ, cho nên người ta quý trọng đức hạnh.
5. (Tính) Kiêu ngạo. ◎Như: “kiêu căng” 驕矜 kiêu ngạo. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Diện hữu căng sắc” 面有矜色 (Dữ nhữ châu lô lang trung 與汝州盧郎中) Mặt có vẻ kiêu căng.
6. (Danh) Cán của cái mâu 矛, cái kích 戟.
7. Một âm là “quan”. (Danh) Người lớn tuổi mà không có vợ. § Thông “quan” 鰥.
8. (Động) Đau bệnh. § Thông “quan” 瘝.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Quan 瘝 — Một âm là Căng. Xem Căng.