Có 2 kết quả:thế • xế Unicode: U+780C Tổng nét: 9 Bộ: thạch 石 (+4 nét) Lục thư: hình thanh & hội ý Hình thái: ⿰石切 Nét bút: 一ノ丨フ一一フフノ Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình Tự hình Dị thể Một số bài thơ có sử dụng • Cùng thanh - 蛩聲 (Thái Thuận) • Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu) • Giả sơn ngâm - 假山吟 (Nguyễn Khuyến) • Kiến tiết hậu ngẫu cảm - 建節後偶作 (Dương Nhữ Sĩ) • Lạc mai - 落梅 (Lưu Khắc Trang) • Lan cốc kỳ 3 - 蘭谷其三 (Vũ Thế Trung) • Ngự nhai hành - Thu nhật hoài cựu - 御街行-秋日懷舊 (Phạm Trọng Yêm) • Tặng Quan Miến Miến - 贈關盼盼 (Bạch Cư Dị) • Vọng viễn hành - 望遠行 (Lý Cảnh (I)) • Vũ hậu tân cư tức sự - 雨後新居即事 (Bùi Tông Hoan) phồn & giản thể Từ điển phổ thông 1. thềm 2. xếp, đặt Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Thềm. ◎Như: “điêu lan ngọc thế” 雕欄玉砌 lan can chạm trổ, thềm đá hoa. 2. (Danh) Chỉ hí kịch. § Ghi chú: Trong các vở kịch thời Nguyên, đặt thêm cảnh vật trang trí gọi là “thế mạt” 末砌 (cũng viết là 切末). 3. (Động) Xây, xếp đống. ◎Như: “đôi thế” 堆砌 xếp đá gạch, chất đống. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên cổ thùy vi thế thạch nhân” 天古誰為砌石人 (Quá Thiên Bình 過天平) Nghìn xưa ai là người xếp đá. 4. (Động) Chắp nối, chắp vá. ◎Như: “điền thế” 塡砌 chắp nhặt các lời tản mát lại thành bài văn. Từ điển Thiều Chửu ① Thềm. ② Xếp, xếp đống chồng chất, xếp đá gạch chất từng đống gọi là đôi thế 堆砌, chắp nhặt các lời tản mát lại cho thành bài văn gọi là điền thế 塡砌. Từ điển Trần Văn Chánh ① Xây, xếp đống (gạch đá): 砌墻 Xây tường; ② Bậc thềm: 雕欄玉砌 Lan can chạm trổ, bậc thềm đá hoa. phồn & giản thể Từ điển phổ thông 1. thềm 2. xếp, đặt |
|