Có 2 kết quả:
chú • chúc
Tổng nét: 9
Bộ: kỳ 示 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰⺭兄
Nét bút: 丶フ丨丶丨フ一ノフ
Thương Hiệt: IFRHU (戈火口竹山)
Unicode: U+795D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: chù ㄔㄨˋ, zhòu ㄓㄡˋ, zhù ㄓㄨˋ
Âm Nôm: chóc, chốc, chúc, chuốc, dốc, gióc
Âm Nhật (onyomi): シュク (shuku), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): いわ.う (iwa.u)
Âm Hàn: 축, 주
Âm Quảng Đông: zuk1
Âm Nôm: chóc, chốc, chúc, chuốc, dốc, gióc
Âm Nhật (onyomi): シュク (shuku), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): いわ.う (iwa.u)
Âm Hàn: 축, 주
Âm Quảng Đông: zuk1
Tự hình 5
Dị thể 5
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Chỉ Tín)
• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)
• Nguyên nhật thướng Băng Hồ tướng công - 元日上冰壺相公 (Nguyễn Phi Khanh)
• Nhất nhị bát chiến hậu tác - 一二八戰後作 (Lỗ Tấn)
• Quan đăng dạ - 觀燈夜 (Đào Sư Tích)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Thị yến Hoàng Khánh sơ nguyên - 侍宴皇慶初元 (Lê Tắc)
• Thọ Thẩm đô đốc sơ độ - 壽沈都督初度 (Phùng Khắc Khoan)
• Tiền khổ hàn hành kỳ 1 - 前苦寒行其一 (Đỗ Phủ)
• Xuân từ - 春詞 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)
• Nguyên nhật thướng Băng Hồ tướng công - 元日上冰壺相公 (Nguyễn Phi Khanh)
• Nhất nhị bát chiến hậu tác - 一二八戰後作 (Lỗ Tấn)
• Quan đăng dạ - 觀燈夜 (Đào Sư Tích)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Thị yến Hoàng Khánh sơ nguyên - 侍宴皇慶初元 (Lê Tắc)
• Thọ Thẩm đô đốc sơ độ - 壽沈都督初度 (Phùng Khắc Khoan)
• Tiền khổ hàn hành kỳ 1 - 前苦寒行其一 (Đỗ Phủ)
• Xuân từ - 春詞 (Khiếu Năng Tĩnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người chủ trì tế lễ.
2. (Danh) Người trông coi chùa, miếu. ◎Như: “miếu chúc” 廟祝 người coi hương hỏa trong miếu thờ.
3. (Danh) Lời đề tụng đọc khi tế lễ. ◇Hán Thư 漢書: “Vi lập môi, sử Đông Phương Sóc, Mai Cao tác môi chúc” 為立禖, 使東方朔, 枚皋作禖祝 (Lệ thái tử Lưu Cứ truyện 戾太子劉據傳) Cho lập lễ tế, sai Đông Phương Sóc, Mai Cao viết lời tế tụng.
4. (Danh) Họ “Chúc”.
5. (Động) Khấn. ◎Như: “tâm trung mặc mặc đảo chúc” 心中默默禱祝 trong bụng ngầm khấn nguyện.
6. (Động) Cầu mong, chúc mừng. ◎Như: “chúc phúc” 祝福 cầu chúc phúc lành, “chúc bình an khoái lạc” 祝平安快樂 chúc được binh an vui sướng.
7. (Động) Cắt. ◎Như: “chúc phát” 祝髮 cắt tóc. § Xuất gia đi tu cũng gọi là “chúc phát”.
8. Một âm là “chú”. § Cũng như “chú” 咒.
2. (Danh) Người trông coi chùa, miếu. ◎Như: “miếu chúc” 廟祝 người coi hương hỏa trong miếu thờ.
3. (Danh) Lời đề tụng đọc khi tế lễ. ◇Hán Thư 漢書: “Vi lập môi, sử Đông Phương Sóc, Mai Cao tác môi chúc” 為立禖, 使東方朔, 枚皋作禖祝 (Lệ thái tử Lưu Cứ truyện 戾太子劉據傳) Cho lập lễ tế, sai Đông Phương Sóc, Mai Cao viết lời tế tụng.
4. (Danh) Họ “Chúc”.
5. (Động) Khấn. ◎Như: “tâm trung mặc mặc đảo chúc” 心中默默禱祝 trong bụng ngầm khấn nguyện.
6. (Động) Cầu mong, chúc mừng. ◎Như: “chúc phúc” 祝福 cầu chúc phúc lành, “chúc bình an khoái lạc” 祝平安快樂 chúc được binh an vui sướng.
7. (Động) Cắt. ◎Như: “chúc phát” 祝髮 cắt tóc. § Xuất gia đi tu cũng gọi là “chúc phát”.
8. Một âm là “chú”. § Cũng như “chú” 咒.
Từ điển Thiều Chửu
① Khấn.
② Chúc mừng. Chúc phúc 祝福.
③ Cắt, như chúc phát 祝髮 cắt tóc. Xuất gia đi tu gọi là chúc phát cũng theo nghĩa ấy.
④ Một âm là chú, cũng như chữ chú 咒.
② Chúc mừng. Chúc phúc 祝福.
③ Cắt, như chúc phát 祝髮 cắt tóc. Xuất gia đi tu gọi là chúc phát cũng theo nghĩa ấy.
④ Một âm là chú, cũng như chữ chú 咒.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 咒 (bộ 口).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Chú 呪 — Đắp vào. Rịt vào — Một âm khác là Chúc.
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khấn
2. chúc tụng, mong muốn, mừng
2. chúc tụng, mong muốn, mừng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người chủ trì tế lễ.
2. (Danh) Người trông coi chùa, miếu. ◎Như: “miếu chúc” 廟祝 người coi hương hỏa trong miếu thờ.
3. (Danh) Lời đề tụng đọc khi tế lễ. ◇Hán Thư 漢書: “Vi lập môi, sử Đông Phương Sóc, Mai Cao tác môi chúc” 為立禖, 使東方朔, 枚皋作禖祝 (Lệ thái tử Lưu Cứ truyện 戾太子劉據傳) Cho lập lễ tế, sai Đông Phương Sóc, Mai Cao viết lời tế tụng.
4. (Danh) Họ “Chúc”.
5. (Động) Khấn. ◎Như: “tâm trung mặc mặc đảo chúc” 心中默默禱祝 trong bụng ngầm khấn nguyện.
6. (Động) Cầu mong, chúc mừng. ◎Như: “chúc phúc” 祝福 cầu chúc phúc lành, “chúc bình an khoái lạc” 祝平安快樂 chúc được binh an vui sướng.
7. (Động) Cắt. ◎Như: “chúc phát” 祝髮 cắt tóc. § Xuất gia đi tu cũng gọi là “chúc phát”.
8. Một âm là “chú”. § Cũng như “chú” 咒.
2. (Danh) Người trông coi chùa, miếu. ◎Như: “miếu chúc” 廟祝 người coi hương hỏa trong miếu thờ.
3. (Danh) Lời đề tụng đọc khi tế lễ. ◇Hán Thư 漢書: “Vi lập môi, sử Đông Phương Sóc, Mai Cao tác môi chúc” 為立禖, 使東方朔, 枚皋作禖祝 (Lệ thái tử Lưu Cứ truyện 戾太子劉據傳) Cho lập lễ tế, sai Đông Phương Sóc, Mai Cao viết lời tế tụng.
4. (Danh) Họ “Chúc”.
5. (Động) Khấn. ◎Như: “tâm trung mặc mặc đảo chúc” 心中默默禱祝 trong bụng ngầm khấn nguyện.
6. (Động) Cầu mong, chúc mừng. ◎Như: “chúc phúc” 祝福 cầu chúc phúc lành, “chúc bình an khoái lạc” 祝平安快樂 chúc được binh an vui sướng.
7. (Động) Cắt. ◎Như: “chúc phát” 祝髮 cắt tóc. § Xuất gia đi tu cũng gọi là “chúc phát”.
8. Một âm là “chú”. § Cũng như “chú” 咒.
Từ điển Thiều Chửu
① Khấn.
② Chúc mừng. Chúc phúc 祝福.
③ Cắt, như chúc phát 祝髮 cắt tóc. Xuất gia đi tu gọi là chúc phát cũng theo nghĩa ấy.
④ Một âm là chú, cũng như chữ chú 咒.
② Chúc mừng. Chúc phúc 祝福.
③ Cắt, như chúc phát 祝髮 cắt tóc. Xuất gia đi tu gọi là chúc phát cũng theo nghĩa ấy.
④ Một âm là chú, cũng như chữ chú 咒.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chúc, chúc mừng, chào mừng: 祝你健康 Chúc mừng mạnh khỏe;
② (văn) Khấn;
③ (văn) Cắt: 祝髮 Cắt tóc (cắt tóc xuất gia đi tu);
④ [Zhù] (Họ) Chúc.
② (văn) Khấn;
③ (văn) Cắt: 祝髮 Cắt tóc (cắt tóc xuất gia đi tu);
④ [Zhù] (Họ) Chúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lời đọc lên khi tế lễ — Cầu khẩn — Nói điều lành cho người khác. Chẳng hạn Chúc thọ — Một âm là Chú. Xem Chú.
Từ ghép 12