Có 1 kết quả:
chỉ
Tổng nét: 10
Bộ: mịch 糸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹氏
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノフ一フ
Thương Hiệt: VFHVP (女火竹女心)
Unicode: U+7D19
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhǐ ㄓˇ
Âm Nôm: chỉ, giấy
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): かみ (kami)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi2
Âm Nôm: chỉ, giấy
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): かみ (kami)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi2
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiết dương liễu - 折楊柳 (Viên Hoằng Đạo)
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Lục niên xuân khiển hoài kỳ 2 - 六年春遣懁其二 (Nguyên Chẩn)
• Mai ảnh - 梅影 (Thái Thuận)
• Phùng nhập kinh sứ - 逢入京使 (Sầm Tham)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 072 - 山居百詠其七十二 (Tông Bản thiền sư)
• Tống Ôn Thần kỳ 2 - 送瘟神其二 (Mao Trạch Đông)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Xuân nhật đồng tú tài sổ thập đăng Nộn Hồ Nộn Liễu sơn đình hội tập sĩ nhân nguyên xướng - 春日同秀才數十登嫩湖嫩柳山亭會習士人原唱 (Vũ Phạm Khải)
• Xuân xã dao - 春社謠 (Trình Mẫn Chính)
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Lục niên xuân khiển hoài kỳ 2 - 六年春遣懁其二 (Nguyên Chẩn)
• Mai ảnh - 梅影 (Thái Thuận)
• Phùng nhập kinh sứ - 逢入京使 (Sầm Tham)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 072 - 山居百詠其七十二 (Tông Bản thiền sư)
• Tống Ôn Thần kỳ 2 - 送瘟神其二 (Mao Trạch Đông)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Xuân nhật đồng tú tài sổ thập đăng Nộn Hồ Nộn Liễu sơn đình hội tập sĩ nhân nguyên xướng - 春日同秀才數十登嫩湖嫩柳山亭會習士人原唱 (Vũ Phạm Khải)
• Xuân xã dao - 春社謠 (Trình Mẫn Chính)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
giấy viết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giấy. § Sái Luân 蔡倫 nhà Hán sáng tạo ra phép làm giấy trước nhất. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bất kiến bình an nhất chỉ thư” 不見平安一紙書 (Sơn cư mạn hứng 山居漫興) Không thấy một tờ thư cho biết có bình an hay không.
Từ điển Thiều Chửu
① Giấy. Sái Luân nhà Hán sáng tạo ra phép làm giấy trước nhất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giấy: 包裝紙 Giấy đóng gói; 吸墨紙 Giấy thấm (chặm); 一張紙 Một tờ giấy;
② (loại) Tờ, bản: 單據三紙 Ba tờ biên lai; 一紙公文 Một bản công văn.
② (loại) Tờ, bản: 單據三紙 Ba tờ biên lai; 一紙公文 Một bản công văn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giấy ( để viết chữ lên ).
Từ ghép 24
ấn chỉ 印紙 • báo chỉ 報紙 • bì chỉ 皮紙 • bổ dăng chỉ 捕蠅紙 • chỉ bài 紙牌 • chỉ diên 紙鳶 • chỉ hôn 紙婚 • chỉ lão hổ 紙老虎 • chỉ tệ 紙幣 • chỉ thảo 紙草 • chỉ thượng đàm binh 紙上談兵 • chỉ thượng không đàm 紙上空談 • chỉ tiền 紙錢 • chỉ y 紙衣 • lự chỉ 濾紙 • ngân chỉ 銀紙 • phế chỉ 廢紙 • phiến chỉ 片紙 • phiếu chỉ 票紙 • phức tả chỉ 複寫紙 • sa chỉ 砂紙 • tiên chỉ 先紙 • tín chỉ 信紙 • trấn chỉ 鎮紙