Có 2 kết quả:vĩ • vị Unicode: U+7DEF Tổng nét: 15 Bộ: mịch 糸 (+9 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿰糹韋 Nét bút: フフ丶丶丶丶フ丨一丨フ一一フ丨 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao Tự hình 4 Dị thể 1 Một số bài thơ có sử dụng • Bàng giải vịnh - Tiết Bảo Thoa - 螃蟹詠-薛寶釵 (Tào Tuyết Cần) • Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ) • Chức phụ oán - 織婦怨 (Văn Đồng) • Cổ bát biến ca - 古八變歌 (Khuyết danh Trung Quốc) • Đầu thi - 投詩 (Vương Cung) • Đề Quan lỗ bạ thi tập hậu - 題觀鹵簿詩集後 (Trần Nguyên Đán) • Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo) • Lâm chung thi kỳ 1 - 臨終詩其一 (Trương Hồng Kiều) • Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên) • Trường tương tư kỳ 1 - 長相思其一 (Lý Bạch) phồn thể Từ điển phổ thông 1. sợi ngang 2. vĩ tuyến Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Sợi dệt ngang. 2. (Danh) Đường ngang tưởng tượng song song với xích đạo trên mặt địa cầu (địa lí học). 3. (Danh) Tên gọi tắt của “vĩ thư” 緯書. § Xem từ này. 4. (Danh) Dây đàn. 5. (Động) Đan, dệt. ◇Trang Tử 莊子: “Hà thượng hữu gia bần, thị vĩ tiêu nhi thực giả” 河上有家貧, 恃緯蕭而食者 (Liệt Ngự Khấu 列禦寇) Trên sông có nhà nghèo, nhờ dệt cói kiếm ăn. 6. (Động) Trị lí. ◎Như: “vĩ thế kinh quốc” 緯世經國 trị đời làm việc nước. Từ điển Thiều Chửu ① Sợi ngang. Phàm thuộc về đường ngang đều gọi là vĩ. Xem chữ kinh 經. ② Tên sách, sáu kinh đều có vĩ, như dịch vĩ 易緯, thi vĩ 詩緯, v.v. Tương truyền là chi lưu của kinh, cũng do tay đức Khổng Tử 孔子 làm cả. Người sau thấy trong sách có nhiều câu nói về âm dương ngũ hành nên mới gọi sự chiêm nghiệm xấu tốt là đồ vĩ 圖緯 hay sấm vĩ 讖緯. Từ điển Trần Văn Chánh ① Sợi khổ, sợi ngang; ② Vĩ: 南緯 Vĩ tuyến nam; 北緯 Vĩ tuyến bắc; ③ (văn) Sách dựa theo nghĩa kinh để giảng về phù phép bói toán: 易緯 Dịch vĩ; 詩緯 Thi vĩ; 緯讖 Vĩ sấm. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Sợi tơ ngang trên khung cửi — Giăng theo chiều ngang. Xem Vĩ độ. Vĩ tuyến — Sách phụ vào Ngũ kinh để giải nghĩa về bói toán — Dây của loại đàn tranh. Từ ghép 8 phồn thể Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Bó lại — Một bó. |
|