Có 2 kết quả:
phi • phỉ
Tổng nét: 11
Bộ: thảo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹非
Nét bút: 一丨丨丨一一一丨一一一
Thương Hiệt: TLMY (廿中一卜)
Unicode: U+83F2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fēi ㄈㄟ, fěi ㄈㄟˇ, fèi ㄈㄟˋ
Âm Nôm: phi
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): うす.い (usu.i)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: fei1, fei2
Âm Nôm: phi
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): うす.い (usu.i)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: fei1, fei2
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát thanh Cam Châu - 八聲甘州 (Trình Cai)
• Canh lậu tử kỳ 5 - 更漏子其五 (Ôn Đình Quân)
• Cốc phong 1 - 穀風 1 (Khổng Tử)
• Cúc hoa kỳ 6 - 菊花其六 (Huyền Quang thiền sư)
• Đồng Nguyễn Vân Lâm, Cát Viễn Phong Xương Giang xuân phiếm đắc ngũ vi - 同阮雲林吉遠峰昌江春泛得五微 (Phạm Phú Thứ)
• Hà Mãn Tử kỳ 1 - 何滿子其一 (Mao Hy Chấn)
• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 05 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其五 (Cao Bá Quát)
• Thiên thu tuế - 千秋歲 (Trương Tiên)
• Xuân nhật thư hoài, ký Đông Lạc Bạch nhị thập nhị, Dương bát nhị thứ tử - 春日書懷,寄東洛白二十二楊八二庶子 (Lưu Vũ Tích)
• Xuân nhật, ngự hà vãn diểu - 春日御河晚眺 (Đoàn Huyên)
• Canh lậu tử kỳ 5 - 更漏子其五 (Ôn Đình Quân)
• Cốc phong 1 - 穀風 1 (Khổng Tử)
• Cúc hoa kỳ 6 - 菊花其六 (Huyền Quang thiền sư)
• Đồng Nguyễn Vân Lâm, Cát Viễn Phong Xương Giang xuân phiếm đắc ngũ vi - 同阮雲林吉遠峰昌江春泛得五微 (Phạm Phú Thứ)
• Hà Mãn Tử kỳ 1 - 何滿子其一 (Mao Hy Chấn)
• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 05 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其五 (Cao Bá Quát)
• Thiên thu tuế - 千秋歲 (Trương Tiên)
• Xuân nhật thư hoài, ký Đông Lạc Bạch nhị thập nhị, Dương bát nhị thứ tử - 春日書懷,寄東洛白二十二楊八二庶子 (Lưu Vũ Tích)
• Xuân nhật, ngự hà vãn diểu - 春日御河晚眺 (Đoàn Huyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thơm tho
2. tươi tốt
2. tươi tốt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau phỉ, củ cải.
2. (Danh) Dép cỏ. § Thông “phỉ” 屝.
3. (Phó) Ít, mọn, sơ sài. ◎Như: “phỉ ẩm thực” 菲飲食 ăn uống sơ sài, “phỉ kính” 菲敬 kính dâng lễ mọn.
4. Một âm là “phi”. (Tính) Tốt, tươi đẹp. ◎Như: “phương phi thời tiết” 芳菲時節 thời tiết tốt đẹp, xinh tươi.
5. (Danh) Viết tắt của “Phi Luật Tân” 菲律賓. ◎Như: “Trung Phi quan hệ” 中菲關係 quan hệ giữa Trung Quốc và Phi Luật Tân.
2. (Danh) Dép cỏ. § Thông “phỉ” 屝.
3. (Phó) Ít, mọn, sơ sài. ◎Như: “phỉ ẩm thực” 菲飲食 ăn uống sơ sài, “phỉ kính” 菲敬 kính dâng lễ mọn.
4. Một âm là “phi”. (Tính) Tốt, tươi đẹp. ◎Như: “phương phi thời tiết” 芳菲時節 thời tiết tốt đẹp, xinh tươi.
5. (Danh) Viết tắt của “Phi Luật Tân” 菲律賓. ◎Như: “Trung Phi quan hệ” 中菲關係 quan hệ giữa Trung Quốc và Phi Luật Tân.
Từ điển Thiều Chửu
① Rau phỉ, củ cải.
② Ít, mọn, sơ sài. Như phỉ ẩm thực 菲飲食 ăn uống sơ sài. Tặng đồ gì cho người nói nhún là phỉ kính 菲敬 kính dâng lễ mọn.
③ Một âm là phi. Như phương phi thời tiết 芳菲時節 thời tiết thơm tho, nói ví dụ mùa xuân hoa cỏ tươi tốt vậy.
② Ít, mọn, sơ sài. Như phỉ ẩm thực 菲飲食 ăn uống sơ sài. Tặng đồ gì cho người nói nhún là phỉ kính 菲敬 kính dâng lễ mọn.
③ Một âm là phi. Như phương phi thời tiết 芳菲時節 thời tiết thơm tho, nói ví dụ mùa xuân hoa cỏ tươi tốt vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (hoá) Phenan-trene;
② Hoa cỏ đẹp;
③ Thơm, hương thơm: 芳菲 Hương thơm của hoa cỏ Xem 菲 [fâi].
② Hoa cỏ đẹp;
③ Thơm, hương thơm: 芳菲 Hương thơm của hoa cỏ Xem 菲 [fâi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Phi phi 菲菲 — Một âm khác là Phỉ. Xem Phỉ.
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau phỉ, củ cải.
2. (Danh) Dép cỏ. § Thông “phỉ” 屝.
3. (Phó) Ít, mọn, sơ sài. ◎Như: “phỉ ẩm thực” 菲飲食 ăn uống sơ sài, “phỉ kính” 菲敬 kính dâng lễ mọn.
4. Một âm là “phi”. (Tính) Tốt, tươi đẹp. ◎Như: “phương phi thời tiết” 芳菲時節 thời tiết tốt đẹp, xinh tươi.
5. (Danh) Viết tắt của “Phi Luật Tân” 菲律賓. ◎Như: “Trung Phi quan hệ” 中菲關係 quan hệ giữa Trung Quốc và Phi Luật Tân.
2. (Danh) Dép cỏ. § Thông “phỉ” 屝.
3. (Phó) Ít, mọn, sơ sài. ◎Như: “phỉ ẩm thực” 菲飲食 ăn uống sơ sài, “phỉ kính” 菲敬 kính dâng lễ mọn.
4. Một âm là “phi”. (Tính) Tốt, tươi đẹp. ◎Như: “phương phi thời tiết” 芳菲時節 thời tiết tốt đẹp, xinh tươi.
5. (Danh) Viết tắt của “Phi Luật Tân” 菲律賓. ◎Như: “Trung Phi quan hệ” 中菲關係 quan hệ giữa Trung Quốc và Phi Luật Tân.
Từ điển Thiều Chửu
① Rau phỉ, củ cải.
② Ít, mọn, sơ sài. Như phỉ ẩm thực 菲飲食 ăn uống sơ sài. Tặng đồ gì cho người nói nhún là phỉ kính 菲敬 kính dâng lễ mọn.
③ Một âm là phi. Như phương phi thời tiết 芳菲時節 thời tiết thơm tho, nói ví dụ mùa xuân hoa cỏ tươi tốt vậy.
② Ít, mọn, sơ sài. Như phỉ ẩm thực 菲飲食 ăn uống sơ sài. Tặng đồ gì cho người nói nhún là phỉ kính 菲敬 kính dâng lễ mọn.
③ Một âm là phi. Như phương phi thời tiết 芳菲時節 thời tiết thơm tho, nói ví dụ mùa xuân hoa cỏ tươi tốt vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rau phỉ (loại rau cải có củ);
② (văn) Mọn, nhỏ, ít, sơ sài (lời khiêm tốn): 菲禮 Lễ mọn; 菲材 Tài mọn; 菲飲食 Ăn uống sơ sài; 菲敬 Kính dâng lễ mọn Xem 菲 [fei].
② (văn) Mọn, nhỏ, ít, sơ sài (lời khiêm tốn): 菲禮 Lễ mọn; 菲材 Tài mọn; 菲飲食 Ăn uống sơ sài; 菲敬 Kính dâng lễ mọn Xem 菲 [fei].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài rau — Mỏng manh.
Từ ghép 2