Có 17 kết quả:

匪 fěi ㄈㄟˇ奜 fěi ㄈㄟˇ屝 fěi ㄈㄟˇ悱 fěi ㄈㄟˇ斐 fěi ㄈㄟˇ朏 fěi ㄈㄟˇ棐 fěi ㄈㄟˇ榧 fěi ㄈㄟˇ痱 fěi ㄈㄟˇ篚 fěi ㄈㄟˇ翡 fěi ㄈㄟˇ菲 fěi ㄈㄟˇ蜚 fěi ㄈㄟˇ誹 fěi ㄈㄟˇ诽 fěi ㄈㄟˇ陫 fěi ㄈㄟˇ非 fěi ㄈㄟˇ

1/17

fěi ㄈㄟˇ [fēi ㄈㄟ]

U+532A, tổng 10 nét, bộ fāng 匚 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. không phải
2. phỉ, giặc, cướp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ dùng bằng tre, hình vuông, giống như cái tráp, cái sọt. § Nay viết là “phỉ” 篚
2. (Danh) Quân cướp bóc địa phương. ◎Như: “thổ phỉ” 土匪 giặc cỏ, “đạo phỉ” 盜匪 giặc cướp.
3. (Tính) Văn vẻ. § Thông “phỉ” 斐.
4. (Phó) Chẳng phải, không. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã tâm phỉ thạch, Bất khả chuyển dã” 我心匪石, 不可轉也 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lòng em không như đá, (Đá có thể dời, nhưng lòng em) không thể dời chuyển.

Từ điển Thiều Chửu

① Chẳng phải.
② Tập làm sự bất chính. Như thổ phỉ 土匪 giặc cỏ, phỉ loại 匪類 đồ bậy bạ, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kẻ cướp, thổ phỉ: 盜匪 Trộm cướp; 土匪 Thổ phỉ; 剿匪 Tiễu phỉ;
② (văn) Chẳng phải (như 非 [fei]): 匪來貿絲 Chẳng phải đến để mua tơ (Thi Kinh); 匪貴前譽 Không coi trọng tiếng tốt lúc sinh tiền (Đào Uyên Minh: Tự tế văn); 獲益匪淺 Rất bổ ích;
③ (văn) Nó, người kia (dùng như 彼, bộ 彳): 匪風發兮 Gió kia thổi vi vu hề (Thi Kinh);
④ (văn) Không chỉ: 匪且匪且,匪今斯兮,振古如茲 Không chỉ hiện giờ có việc đó, không chỉ hôm nay có việc đó, từ xưa đến nay đã như thế rồi (Thi Kinh);
⑤ (văn) Cái sọt vuông (dùng như 筐, bộ 竹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hộp lớn bằng tre, để đựng đồ vật — Không phải. Trái với. Giặc cướp.

Từ điển Trung-Anh

(1) bandit
(2) (literary) not

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 35

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fěi ㄈㄟˇ

U+595C, tổng 11 nét, bộ dà 大 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

big

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

fěi ㄈㄟˇ [fèi ㄈㄟˋ]

U+5C5D, tổng 11 nét, bộ shī 尸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cái dép cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dép cỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại dép đan bằng cỏ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

fěi ㄈㄟˇ

U+60B1, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tấm tức, muốn nói mà không được

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tấm tức, trong lòng có điều muốn nói mà chưa nói được. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất phấn bất khải, bất phỉ bất phát” 不憤不啟, 不悱不發 (Thuật nhi 述而) Không phát phẫn thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng nảy ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Tấm tức, miệng muốn nói mà chưa nói được gọi là phỉ, như bất phỉ bất phát 不悱不發 chẳng tức chẳng nẩy ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Muốn nói mà không nói ra được, tấm tức: 不悱不發 Chẳng tấm tức thì chẳng nảy ra được (Luận ngữ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muốn nói mà không nói được.

Từ điển Trung-Anh

want but cannot speak

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fěi ㄈㄟˇ [fēi ㄈㄟ]

U+6590, tổng 12 nét, bộ wén 文 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

văn vẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Văn vẻ, hoa mĩ. ◎Như: “phỉ nhiên thành chương” 斐然成章 văn vẻ rõ rệt. ◇Luận Ngữ 論語: “Quy dư! Quy dư! Ngô đảng chi tiểu tử cuồng giản, phỉ nhiên thành chương, bất tri sở dĩ tài chi” 子在陳曰: 歸與! 歸與!吾黨之小子狂簡, 斐然成章, 不知所以裁之 (Công Dã Tràng 公冶長) Khổng Tử ở nước Trần, bảo: Về thôi, về thôi! Môn sinh ở quê hương ta có chí lớn nhưng không thận trọng (nông nổi), có văn thái rõ ràng, nhưng không biết tự chế tài mình.
2. Một âm là “phi”. (Danh) Họ “Phi”.

Từ điển Thiều Chửu

① Văn vẻ, như phỉ nhiên thành chương 斐然成章 văn vẻ rõ rệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Văn hoa, văn vẻ, văn nhã.【斐然】phỉ nhiên [fâirán] (văn) ① Văn hoa;
② Rõ rệt, nổi bật: 成績斐然 Thành tích nổi bật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp đẽ thanh nhã — Một âm là Phi. Xem Phi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người — Một âm là Phỉ. Xem Phỉ.

Từ điển Trung-Anh

(1) phonetic fei or fi
(2) elegant
(3) phi (Greek letter Φ, φ)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fěi ㄈㄟˇ [pèi ㄆㄟˋ]

U+670F, tổng 9 nét, bộ yuè 月 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

áng sáng của trăng non

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ánh sáng trăng non.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ánh sáng của trăng non (trăng lưỡi liềm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng mờ của mặt trăng thượng tuần ( chưa tròn ) — Đừng lầm với chữ Đốt, Khốt 胐, viết với bộ Nhục 肉, chữ Phỉ viết với bộ Nguyệt 月.

Từ điển Trung-Anh

crescent moon

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

fěi ㄈㄟˇ

U+68D0, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giúp
2. cây phỉ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí cụ dùng để chỉnh dây cung.
2. (Động) Giúp, phụ trợ.
3. (Tính) Ít, mọn, bạc, sơ sài. § Cũng như “phỉ” 菲.

Từ điển Trung-Anh

(1) Torreya nucifera
(2) strengthen

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

fěi ㄈㄟˇ

U+69A7, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây phỉ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “phỉ”, giống như cây “sam” 杉, có mùi thơm, hột có nhân ăn được, gỗ dùng để kiến trúc hoặc chế tạo khí cụ. § Còn gọi là “dã sam” 野杉, “ngọc phỉ” 玉榧, “ngọc san quả” 玉山果.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây phỉ, hột nó có nhân ăn được.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây hạt dẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây thuộc giống tùng bá, hạt dùng để ép dầu.

Từ điển Trung-Anh

Torreya nucifera

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

fěi ㄈㄟˇ [féi ㄈㄟˊ, fèi ㄈㄟˋ]

U+75F1, tổng 13 nét, bộ nǐ 疒 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ bệnh trúng gió chân tay tê dại.
2. (Danh) Nhọt nóng (mùa hè nóng nực mụt mọc trên da rất ngứa ngáy).
3. § Cũng đọc là “phỉ”.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

fěi ㄈㄟˇ

U+7BDA, tổng 16 nét, bộ zhú 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái thúng tròn có nắp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ đựng vật dụng, đan bằng tre, hình tròn. § Đồ đựng bằng tre hình vuông gọi là “khuông” 筐, hình tròn gọi là “phỉ” 篚.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thúng tròn có nắp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sọt tre vuông, có nắp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hộp lớn, cái thùng vuông đan bằng tre, có nắp dậy, dùng để đựng dồ vật.

Từ điển Trung-Anh

round covered basket

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fěi ㄈㄟˇ

U+7FE1, tổng 14 nét, bộ yǔ 羽 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phí thuý 翡翠)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Phỉ thúy” 翡翠: (1) Chim trả, lông nó rất đẹp, dùng làm đồ trang sức ở trên đầu gọi là “điểm thúy” 點翠. (2) Tên một loại ngọc quý, màu xanh biếc. Còn gọi là “thúy ngọc” 翠玉.

Từ điển Thiều Chửu

① Phỉ thuý 翡翠 con chả, lông nó rất đẹp, dùng làm đồ trang sức ở trên đầu gọi là điểm thuý 點翠.

Từ điển Trần Văn Chánh

【翡翠】phỉ thuý [fâicuì] ① (động) Chim trả: 江上小堂巢翡翠 Chim trả đã làm tổ ở ngôi nhà nhỏ bên sông (Đỗ Phủ: Khúc giang);
② (khoáng) Ngọc bích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim trả, chim bói cá, lông có màu xanh đỏ, óng ánh rất đẹp — Lông chim trả.

Từ điển Trung-Anh

(1) green jade
(2) kingfisher

Tự hình 3

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fěi ㄈㄟˇ [fēi ㄈㄟ, fèi ㄈㄟˋ]

U+83F2, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau phỉ, củ cải.
2. (Danh) Dép cỏ. § Thông “phỉ” 屝.
3. (Phó) Ít, mọn, sơ sài. ◎Như: “phỉ ẩm thực” 菲飲食 ăn uống sơ sài, “phỉ kính” 菲敬 kính dâng lễ mọn.
4. Một âm là “phi”. (Tính) Tốt, tươi đẹp. ◎Như: “phương phi thời tiết” 芳菲時節 thời tiết tốt đẹp, xinh tươi.
5. (Danh) Viết tắt của “Phi Luật Tân” 菲律賓. ◎Như: “Trung Phi quan hệ” 中菲關係 quan hệ giữa Trung Quốc và Phi Luật Tân.

Từ điển Thiều Chửu

① Rau phỉ, củ cải.
② Ít, mọn, sơ sài. Như phỉ ẩm thực 菲飲食 ăn uống sơ sài. Tặng đồ gì cho người nói nhún là phỉ kính 菲敬 kính dâng lễ mọn.
③ Một âm là phi. Như phương phi thời tiết 芳菲時節 thời tiết thơm tho, nói ví dụ mùa xuân hoa cỏ tươi tốt vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rau phỉ (loại rau cải có củ);
② (văn) Mọn, nhỏ, ít, sơ sài (lời khiêm tốn): 菲禮 Lễ mọn; 菲材 Tài mọn; 菲飲食 Ăn uống sơ sài; 菲敬 Kính dâng lễ mọn Xem 菲 [fei].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Phenan-trene;
② Hoa cỏ đẹp;
③ Thơm, hương thơm: 芳菲 Hương thơm của hoa cỏ Xem 菲 [fâi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Phi phi 菲菲 — Một âm khác là Phỉ. Xem Phỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài rau — Mỏng manh.

Từ điển Trung-Anh

(1) poor
(2) humble
(3) unworthy
(4) radish (old)

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fěi ㄈㄟˇ [bèi ㄅㄟˋ, fēi ㄈㄟ, pèi ㄆㄟˋ]

U+871A, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loài sâu ăn lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ sâu mùi hôi, ăn hại lúa.
2. (Danh) “Phỉ liêm” 蜚蠊 con gián. § Một thứ sâu mình giẹt, bay được, chạm đến thì tỏa hơi thối ra, sinh sôi rất nhanh, hay gậm nhấm quần áo, ăn hại thực phẩm. § Tục gọi là “chương lang” 蟑螂 hay “giáp do” 甲由.
3. Một âm là “phi”. (Động) Bay. § Thông “phi” 飛.
4. (Tính) Không căn cứ, không thật. § Thông “phi” 飛. ◎Như: “lưu ngôn phi ngữ” 流言蜚語 lời đồn đại không căn cứ.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ sâu ăn lúa.
② Phỉ liêm 蜚鐮 con gián, một thứ sâu bay hay ở bếp, chạm đến thì toả hơi thối ra tục gọi là chương lang 蟑螂.
③ Một âm là phi. Cùng nghĩa với chữ phi 飛.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loại sâu ăn lúa;
② 【蜚蠊】phỉ liêm [fâilián] (động) Con gián. Cg. 蟑螂 [zhangláng]. Xem 蜚 [fei].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 飛 [fei]. Xem 蜚 [fâi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phỉ liêm 蜚蠊: Con gián.

Từ điển Trung-Anh

gad-fly

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fěi ㄈㄟˇ

U+8AB9, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói xấu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chê bai, nói xấu. ◎Như: “phỉ báng” 誹謗 nói xấu, bêu riếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chê bai.【誹謗】phỉ báng [fâibàng] Phỉ báng, nói xấu, bêu riếu.

Từ điển Trung-Anh

slander

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fěi ㄈㄟˇ

U+8BFD, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói xấu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 誹.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 誹

Từ điển Trần Văn Chánh

Chê bai.【誹謗】phỉ báng [fâibàng] Phỉ báng, nói xấu, bêu riếu.

Từ điển Trung-Anh

slander

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

fěi ㄈㄟˇ [fèi ㄈㄟˋ, péi ㄆㄟˊ]

U+966B, tổng 10 nét, bộ fù 阜 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Phỉ trắc” 陫惻 đau thương trong lòng, ưu thương. § Cũng viết là “phỉ trắc” 悱惻.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fěi ㄈㄟˇ [fēi ㄈㄟ]

U+975E, tổng 8 nét, bộ fēi 非 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sai, trái, không đúng.
2. (Tính) Không giống, bất đồng. ◇Tào Phi 曹丕: “Vật thị nhân phi” 物是人非 (Dữ triêu ca 與朝歌) Vật vẫn như cũ (mà) người không giống xưa.
3. (Động) Chê, trách. ◎Như: “phi thánh vu pháp” 非聖誣法 chê thánh, vu miệt chánh pháp. ◇Sử Kí 史記: “Kim chư sanh bất sư kim nhi học cổ, dĩ phi đương thế, hoặc loạn kiềm thủ” 今諸生不師今而學古, 以非當世, 惑亂黔首 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nay các Nho sinh không theo thời nay mà học thời xưa, để chê bai thời nay, làm cho dân đen rối loạn.
4. (Động) Không, không có. § Cùng nghĩa với “vô” 無. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tử hữu tục cốt, chung phi tiên phẩm” 子有俗骨, 終非仙品 (Phiên Phiên 翩翩) Chàng có cốt tục, chung quy không thành tiên được (không có phẩm chất của bậc tiên).
5. (Phó) Chẳng phải. ◎Như: “thành phi bất cao dã” 城非不高也 thành chẳng phải là chẳng cao.
6. (Danh) Sự sai trái, sự xấu ác. ◎Như: “vi phi tác đãi” 為非作歹 tác oai tác quái, làm xằng làm bậy, “minh biện thị phi” 明辨是非 phân biệt phải trái.
7. (Danh) Lầm lỗi. ◎Như: “văn quá sức phi” 文過飾非 bôi vẽ bề ngoài để che lấp lỗi lầm.
8. (Danh) Phi Châu nói tắt. Nói đủ là “A-phi-lợi-gia châu” 阿非利加洲.
9. Một âm là “phỉ”. (Động) Hủy báng, phỉ báng. § Thông “phỉ” 誹.

Tự hình 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0