Có 18 kết quả:

䬠 fēi ㄈㄟ匪 fēi ㄈㄟ啡 fēi ㄈㄟ妃 fēi ㄈㄟ扉 fēi ㄈㄟ斐 fēi ㄈㄟ緋 fēi ㄈㄟ绯 fēi ㄈㄟ菲 fēi ㄈㄟ蜚 fēi ㄈㄟ霏 fēi ㄈㄟ非 fēi ㄈㄟ飛 fēi ㄈㄟ飞 fēi ㄈㄟ馡 fēi ㄈㄟ騑 fēi ㄈㄟ鯡 fēi ㄈㄟ鲱 fēi ㄈㄟ

1/18

fēi ㄈㄟ

U+4B20, tổng 17 nét, bộ fēi 飛 (+0 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 霏[fei1]

Tự hình 1

Dị thể 1

fēi ㄈㄟ [fěi ㄈㄟˇ]

U+532A, tổng 10 nét, bộ fāng 匚 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ dùng bằng tre, hình vuông, giống như cái tráp, cái sọt. § Nay viết là “phỉ” 篚
2. (Danh) Quân cướp bóc địa phương. ◎Như: “thổ phỉ” 土匪 giặc cỏ, “đạo phỉ” 盜匪 giặc cướp.
3. (Tính) Văn vẻ. § Thông “phỉ” 斐.
4. (Phó) Chẳng phải, không. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã tâm phỉ thạch, Bất khả chuyển dã” 我心匪石, 不可轉也 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lòng em không như đá, (Đá có thể dời, nhưng lòng em) không thể dời chuyển.

Tự hình 3

Dị thể 1

fēi ㄈㄟ [pēi ㄆㄟ]

U+5561, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. (xem: già phê 咖啡)
2. (xem: mạ phê 嗎啡,吗啡)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Già phê” 咖啡: xem “già” 咖.
2. (Danh) “Mạ phê” 嗎啡: xem “mạ” 嗎.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 咖啡 [kafei], 嗎啡 [măfei].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gia phi 咖啡: Cà phê ( café ) — Một âm là Phôi. Xem Phôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhổ phì trong miệng ra — Một âm là Phi. Xem Phi.

Từ điển Trung-Anh

(phonetic component)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 44

fēi ㄈㄟ [pèi ㄆㄟˋ]

U+5983, tổng 6 nét, bộ nǚ 女 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. phi (vợ vua)
2. sánh đôi cùng nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vợ của thiên tử, địa vị dưới “hậu” 后. ◎Như: “quý phi” 貴妃.
2. (Danh) Vợ thái tử hoặc vua chư hầu. ◎Như: “vương phi” 王妃, “thái tử phi” 太子妃. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Hoàng thái tử nạp phi” 皇太子納妃 (Lễ nhạc chí bát 禮樂志八) Hoàng thái tử lấy vợ.
3. (Danh) Tiếng tôn xưng nữ thần. ◎Như: “Thiên phi” 天妃, “Tương phi” 湘妃.
4. Một âm là “phối”. (Động) Sánh đôi, kết hôn. § Nguyên viết là “phối” 配. ◇Tả truyện 左傳: “Tử Thúc Cơ phối Tề Chiêu Công, sanh Xá” 子叔姬妃齊昭公, 生舍 (Văn công thập tứ niên 文公十四年) Tử Thúc Cơ kết hôn với Tề Chiêu Công, sinh ra Xá.
5. (Danh) Người sánh đôi, phối ngẫu, vợ. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Trinh nữ công xảo, thiên hạ nguyện dĩ vi phối” 貞女 工巧, 天下願以為妃 (Tần sách ngũ) Con gái mà trinh tiết khéo léo thì thiên hạ ai cũng muốn cưới về làm vợ.

Từ điển Thiều Chửu

① Sánh đôi, cũng như chữ phối 配. Như hậu phi 后妃 vợ cả của vua.
② Kém bực hậu là phi, vợ lẽ của vua gọi là phi tần 妃嬪.
③ Vợ cả thái tử và các vua cũng gọi là phi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vợ lẽ của vua, vợ chính của thái tử: 貴妃 Quý phi; 王妃 Vương phi;
② (văn) Sánh đôi (dùng như 配, bộ 酉).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp lại thành cặp, thành đôi. Cũng như chữ Phối 配: Người vợ. Người hôn phối — Vợ của vua.

Từ điển Trung-Anh

imperial concubine

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 18

fēi ㄈㄟ

U+6249, tổng 12 nét, bộ hù 戶 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cánh cửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cánh cửa. ◎Như: “đan phi” 丹扉 cửa son (cửa nhà vua), “sài phi” 柴扉 cửa phên (nói cảnh nhà nghèo). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tà nhật yểm song phi” 斜日掩窗扉 (Sơn Đường dạ bạc 山塘夜泊) Mặt trời tà ngậm chiếu cửa sổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cánh cửa, như đan phi 丹扉 cửa son (cửa nhà vua). Sài phi 柴扉 cửa phên (nói cảnh nhà nghèo). Nguyễn Du 阮攸: Tà nhật yểm song phi 斜日掩窗扉 mặt trời tà ngậm chiếu cửa sổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cánh cửa: 丹扉 Cửa son (của vua chúa); 柴扉 Cửa phên (chỉ cảnh nhà nghèo).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cánh cửa.

Từ điển Trung-Anh

door with only one leaf

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 5

fēi ㄈㄟ [fěi ㄈㄟˇ]

U+6590, tổng 12 nét, bộ wén 文 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Văn vẻ, hoa mĩ. ◎Như: “phỉ nhiên thành chương” 斐然成章 văn vẻ rõ rệt. ◇Luận Ngữ 論語: “Quy dư! Quy dư! Ngô đảng chi tiểu tử cuồng giản, phỉ nhiên thành chương, bất tri sở dĩ tài chi” 子在陳曰: 歸與! 歸與!吾黨之小子狂簡, 斐然成章, 不知所以裁之 (Công Dã Tràng 公冶長) Khổng Tử ở nước Trần, bảo: Về thôi, về thôi! Môn sinh ở quê hương ta có chí lớn nhưng không thận trọng (nông nổi), có văn thái rõ ràng, nhưng không biết tự chế tài mình.
2. Một âm là “phi”. (Danh) Họ “Phi”.

Tự hình 2

Dị thể 2

fēi ㄈㄟ

U+7DCB, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lụa đào, lụa đỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lụa đỏ, lụa đào.
2. (Tính) Đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màu đỏ;
② Lụa đỏ, lụa đào.

Từ điển Trung-Anh

(1) dark red
(2) purple silk

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

fēi ㄈㄟ

U+7EEF, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lụa đào, lụa đỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 緋.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 緋

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màu đỏ;
② Lụa đỏ, lụa đào.

Từ điển Trung-Anh

(1) dark red
(2) purple silk

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

fēi ㄈㄟ [fěi ㄈㄟˇ, fèi ㄈㄟˋ]

U+83F2, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thơm tho
2. tươi tốt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau phỉ, củ cải.
2. (Danh) Dép cỏ. § Thông “phỉ” 屝.
3. (Phó) Ít, mọn, sơ sài. ◎Như: “phỉ ẩm thực” 菲飲食 ăn uống sơ sài, “phỉ kính” 菲敬 kính dâng lễ mọn.
4. Một âm là “phi”. (Tính) Tốt, tươi đẹp. ◎Như: “phương phi thời tiết” 芳菲時節 thời tiết tốt đẹp, xinh tươi.
5. (Danh) Viết tắt của “Phi Luật Tân” 菲律賓. ◎Như: “Trung Phi quan hệ” 中菲關係 quan hệ giữa Trung Quốc và Phi Luật Tân.

Từ điển Trung-Anh

(1) luxuriant (plant growth)
(2) rich with fragrance
(3) phenanthrene C14H10

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 53

fēi ㄈㄟ [bèi ㄅㄟˋ, fěi ㄈㄟˇ, pèi ㄆㄟˋ]

U+871A, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ sâu mùi hôi, ăn hại lúa.
2. (Danh) “Phỉ liêm” 蜚蠊 con gián. § Một thứ sâu mình giẹt, bay được, chạm đến thì tỏa hơi thối ra, sinh sôi rất nhanh, hay gậm nhấm quần áo, ăn hại thực phẩm. § Tục gọi là “chương lang” 蟑螂 hay “giáp do” 甲由.
3. Một âm là “phi”. (Động) Bay. § Thông “phi” 飛.
4. (Tính) Không căn cứ, không thật. § Thông “phi” 飛. ◎Như: “lưu ngôn phi ngữ” 流言蜚語 lời đồn đại không căn cứ.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 12

fēi ㄈㄟ

U+970F, tổng 16 nét, bộ yǔ 雨 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lả tả, lã chã, lất phất (mưa, tuyết)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lả tả, mù mịt (mưa, tuyết). ◇Thi Kinh 詩經: “Bắc phong kì dê, Vũ tuyết kì phi” 北風其喈, 雨雪其霏 (Bội phong 邶風, Bắc phong 北風) Gió bấc nhanh gấp, Mưa tuyết lả tả. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngô thành bạc mộ thượng phi phi” 梧城簿暮尙霏霏 (Thương Ngô mộ vũ 蒼梧暮雨) (Đến) thành Ngô, trời sắp tối, mưa vẫn lất phất.
2. (Tính) Lờ lững (dáng mây bay). ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: “Vân hà thu tịch phi” 雲霞收夕霏 (Thạch bích tinh xá hoàn hồ trung tác 石壁精舍還湖中作) Ráng mây về chiều trôi lững lờ.
3. (Động) Bay phiếu diễu.
4. (Danh) Khí mây, hơi nước. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Nhược phù nhật xuất nhi lâm phi khai, vân quy nhi nham huyệt minh” 若夫日出而林霏開, 雲歸而巖穴暝 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Mặt trời mọc mà màn sương rừng hé mở, mây bay về mà hang hóa sâu tối.

Từ điển Thiều Chửu

① Lả tả. Như Kinh Thi 詩經 nói vũ tuyết kì phi 雨雪其霏 mưa tuyết lả tả. Nguyễn Du 阮攸: Ngô thành bạc mộ thượng phi phi 梧城簿暮尙霏霏 (đến) thành Ngô, trời sắp tối, vẫn mưa lất phất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lả tả: 雨雪其霏 Tuyết rơi lả tả (Thi Kinh). 【霏霏】phi phi [feifei] (văn) Tới tấp, tầm tã: 雨雪霏霏 Mưa tuyết tới tấp; 若 夫霪雨霏霏,連月不開 Đến như những lúc mưa dầm tầm tã, suốt tháng không tạnh (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng mây bay. Mây trôi — Dáng mưa tuyết bay lả tả.

Từ điển Trung-Anh

fall of snow

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

fēi ㄈㄟ [fěi ㄈㄟˇ]

U+975E, tổng 8 nét, bộ fēi 非 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. không phải
2. châu Phi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sai, trái, không đúng.
2. (Tính) Không giống, bất đồng. ◇Tào Phi 曹丕: “Vật thị nhân phi” 物是人非 (Dữ triêu ca 與朝歌) Vật vẫn như cũ (mà) người không giống xưa.
3. (Động) Chê, trách. ◎Như: “phi thánh vu pháp” 非聖誣法 chê thánh, vu miệt chánh pháp. ◇Sử Kí 史記: “Kim chư sanh bất sư kim nhi học cổ, dĩ phi đương thế, hoặc loạn kiềm thủ” 今諸生不師今而學古, 以非當世, 惑亂黔首 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nay các Nho sinh không theo thời nay mà học thời xưa, để chê bai thời nay, làm cho dân đen rối loạn.
4. (Động) Không, không có. § Cùng nghĩa với “vô” 無. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tử hữu tục cốt, chung phi tiên phẩm” 子有俗骨, 終非仙品 (Phiên Phiên 翩翩) Chàng có cốt tục, chung quy không thành tiên được (không có phẩm chất của bậc tiên).
5. (Phó) Chẳng phải. ◎Như: “thành phi bất cao dã” 城非不高也 thành chẳng phải là chẳng cao.
6. (Danh) Sự sai trái, sự xấu ác. ◎Như: “vi phi tác đãi” 為非作歹 tác oai tác quái, làm xằng làm bậy, “minh biện thị phi” 明辨是非 phân biệt phải trái.
7. (Danh) Lầm lỗi. ◎Như: “văn quá sức phi” 文過飾非 bôi vẽ bề ngoài để che lấp lỗi lầm.
8. (Danh) Phi Châu nói tắt. Nói đủ là “A-phi-lợi-gia châu” 阿非利加洲.
9. Một âm là “phỉ”. (Động) Hủy báng, phỉ báng. § Thông “phỉ” 誹.

Từ điển Thiều Chửu

① Trái, không phải, sự vật gì có nghĩa nhất định, nếu không đúng hết đều gọi là phi.
② Lầm lỗi. Như văn quá sức phi 文過飾非. Có lỗi rành rành lại còn kiếm lí bôi xoá che lấp.
③ Chê, huỷ báng. Như phi thánh vu pháp 非聖誣法 chê thánh, vu miệt chánh pháp.
④ Chẳng phải, dùng làm tiếng lặp lại. Như thành phi bất cao dã 城非不高也 thành chẳng phải là chẳng cao.
⑤ Châu Phi 非洲, một tiếng gọi tắt châu A-phi-lợi-gia 阿非利加 Africa.
⑥ Không, cùng nghĩa với vô 無.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sai lầm, trái, sai trái, trái ngược, không đúng, không hợp lí: 明辨是非 Phân rõ phải trái; 爲非作歹 Làm càn làm bậy; 痛改前非 Quyết tâm sửa đổi những lầm lỗi trước kia; 文過飾非 Tìm cách bào chữa để che lấp lỗi lầm; 是非不亂,則國家治 Phải, trái không lộn xộn thì nước nhà yên ổn (Tuân tử);
② Không hợp, phi pháp: 非法 Không hợp pháp; 非禮 Không hợp lễ độ;
③ Phản đối, chê trách, huỷ báng: 非難 Trách móc; 非笑 Chê cười; 不可厚非 Không thể chê trách quá đáng; 莫不非令尹 Không ai là không chê trách quan lệnh doãn (quan huyện) (Lã thị Xuân thu);
④ Không, không phải, phi: 非會員 Không phải hội viên; 非無產階級的文學 Văn học phi vô sản; 非筆墨所能形容 Không bút mực nào tả hết được.【非常】phi thường [feicháng] a. Bất thường: 非常會議 Hội nghị bất thường; b. Hết sức, rất: 非常努力 Hết sức cố gắng;【非但】phi đãn [feidàn] Không những, không chỉ, chẳng những: 非但我不知道,連他也不知道 Chẳng những tôi không biết, ngay đến anh ấy cũng không biết nữa. Như 非徒;【非得】phi đắc [feidâi] Phải..., thế nào cũng phải...: 幹這活兒非得膽子大(不行) Làm nghề này phải to gan mới được; 【非獨】phi độc [feidú] (văn) Không những, không chỉ (thường dùng với 而且): 非獨無害,而且有益 Không những không có hại, mà còn có ích;【非...而何】phi... nhi hà [fei...érhé] (văn) Chẳng phải... là gì, chỉ có thể là: 國勝君亡,非禍而何? Nước bị nước khác đánh thắng, vua phải chạy sang nước khác, chẳng phải hoạ là gì? (Tả truyện: Ai công nguyên niên);【非...非...】phi... phi... [fei...fei...] Không phải... cũng không phải, chẳng ra... cũng chẳng ra...: 非驢非馬 Không phải lừa, cũng không phải ngựa; 非親非故 Không phải bà con, cũng chẳng phải bè bạn; 【非...即...】 phi... tức... [fei... jí...] Không phải... thì..., nếu không... thì...: 非打即罵 Không đánh đập thì chửi mắng;【非特】phi đặc [feitè] (văn) Như 非徒;【非徒】phi đồ [feitú] (văn) Không những, không chỉ: 非徒無益,而又害之 Chẳng những vô ích, mà còn có hại nữa (Mạnh tử); 湯,武非徒能用其民也,又能用非己之民 Vua Thang vua Võ không chỉ biết dùng dân của mình, mà còn biết dùng dân không phải của mình nữa (Lã thị Xuân thu);
⑤ Không, không có, nếu không (dùng như 無, bộ 火 và 不, bộ 一): 非下苦功夫不可 Cần phải chịu khó mới được; 雖寳非用 Tuy có quý nhưng không dùng được (Tả Tư: Tam Đô phú tự); 文非山水無奇氣 Văn chương mà không (nếu không) có cảnh núi sông thì không có khí kì lạ (Trần Bích San: Quá Vân Sơn); 不行,我非去不可 Không, tôi không thể không đi;
⑥ [Fei] Châu Phi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói xấu. Như chữ Phỉ 誹 — Một âm là Phi. Xem Phi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không phải. Chẳng — Trái quấy — Điều lầm lỗi — Tên một đại lục, tức Phi châu — Một âm là Phỉ. Xem Phỉ — Tên một bộ chữ Trung Hoa, bộ Phi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to not be
(2) not
(3) wrong
(4) incorrect
(5) non-
(6) un-
(7) in-
(8) to reproach or blame
(9) (colloquial) to insist on
(10) simply must

Tự hình 5

Từ ghép 286

fēi ㄈㄟ

U+98DB, tổng 9 nét, bộ fēi 飛 (+6 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

bay

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bay (bằng cánh như chim). ◇Vương Bột 王勃: “Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thủy cộng trường thiên nhất sắc” 落霞與孤鶩齊飛, 秋水共長天一色 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu trộn lẫn bầu trời dài một sắc.
2. (Động) Bay bổng, phất phơ, lung lay. ◇Hàn Dực 韓翊: “Xuân thành vô xứ bất phi hoa” 春城無處不飛花 (Hàn thực 寒食) Thành xuân không nơi nào là không có hoa bay.
3. (Động) Tán phát. ◇Văn tuyển 文選: “Nguyệt thướng hiên nhi phi quang” 月上軒而飛光 (Giang yêm 江淹) Trăng lên hiên cửa, trải rộng ánh sáng.
4. (Tính) Nhanh (như bay). ◎Như: “phi bộc” 飛瀑 thác nước chảy xiết từ trên cao. ◇Lí Bạch 李白: “Phi lưu trực hạ tam thiên xích, Nghi thị Ngân hà lạc cửu thiên” 飛流直下三千尺, 疑是銀河落九天 (Vọng Lô san bộc bố thủy 望廬山瀑布水) Dòng nước chảy bay thẳng xuống ba nghìn thước, Tựa như sông Ngân rớt từ chín tầng trời.
5. (Tính) Không có căn cứ, không đâu. ◎Như: “phi ngữ” 飛語 lời đồn đãi không căn cứ, “phi thư” 飛書 thơ giấu không kí tên, “phi ngữ” 飛語 lời phỉ báng.
6. (Tính) Bất ngờ. ◎Như: “phi họa” 飛禍 họa bất ngờ.
7. (Tính) Cao vút từng không. ◇Trương Chánh Kiến 張正見: “Phi đống lâm hoàng hạc, Cao song độ bạch vân” 飛棟臨黃鶴, 高窗度白雲 (Lâm cao đài 臨高臺) Cột vút không trung hạc vàng đến, Cửa sổ cao mây trắng đậu.
8. (Phó) Gấp, kíp, mau lẹ. ◎Như: “phi báo” 飛報 báo cấp tốc, “phi bôn” 飛奔 chạy nhanh.
9. (Danh) Tiếng bổng, tiếng cao. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Phàm thanh hữu phi trầm” 凡聲有飛沉 (Thanh luật 聲律) Âm thanh có tiếng cao tiếng thấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bay: 鳥飛 Chim bay; 飛沙走石 Cát bay đá chạy;
② Như bay, rất nhanh: 飛奔 Chạy như bay; 物價飛漲 Vật giá lên vùn vụt;
③ (kht) Bay hơi: 蓋上 瓶子吧,免得香味兒飛了 Đậy nắp lọ lại, kẻo bay mất mùi thơm;
④ Không đâu, ở đâu đâu, không ngờ, bất ngờ: 飛災 Tai nạn bất ngờ; 飛書 Bức thư không đề tên tác giả; 飛語 Lời nói phỉ báng;
⑤ (văn) Cao;
⑥ Phi (một công đoạn trong việc bào chế thuốc bắc, dùng lửa đốt cho khô hoặc dùng nước gạn cho sạch).

Từ điển Trung-Anh

to fly

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 152

fēi ㄈㄟ

U+98DE, tổng 3 nét, bộ yī 乙 (+2 nét), fēi 飛 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

bay

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 飛.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bay: 鳥飛 Chim bay; 飛沙走石 Cát bay đá chạy;
② Như bay, rất nhanh: 飛奔 Chạy như bay; 物價飛漲 Vật giá lên vùn vụt;
③ (kht) Bay hơi: 蓋上 瓶子吧,免得香味兒飛了 Đậy nắp lọ lại, kẻo bay mất mùi thơm;
④ Không đâu, ở đâu đâu, không ngờ, bất ngờ: 飛災 Tai nạn bất ngờ; 飛書 Bức thư không đề tên tác giả; 飛語 Lời nói phỉ báng;
⑤ (văn) Cao;
⑥ Phi (một công đoạn trong việc bào chế thuốc bắc, dùng lửa đốt cho khô hoặc dùng nước gạn cho sạch).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 飛

Từ điển Trung-Anh

to fly

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 150

fēi ㄈㄟ

U+99A1, tổng 17 nét, bộ xiāng 香 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thơm phức

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thơm. ◎Như: “phỉ phỉ” 馡馡 hương thơm phức tỏa khắp. § Cũng viết là “phỉ phỉ” 菲菲.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thơm: 馡馡 Thơm phức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thơm ngát. Td: Phi phi ( ngào ngạt ).

Từ điển Trung-Anh

fragrant

Tự hình 1

fēi ㄈㄟ

U+9A11, tổng 18 nét, bộ mǎ 馬 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ngựa đóng phía ngoài trong xe tứ mã

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa đóng kèm hai bên. § Cũng gọi là “tham” 服. Xe tứ mã hai con trong gọi là “phục” 服, hai con ngoài gọi là “phi” 騑.
2. (Danh) Phiếm chỉ ngựa.

Từ điển Thiều Chửu

① Con ngựa đóng kèm hai bên. Xe tứ mã hai con trong gọi là phục, hai con ngoài gọi là phi 騑.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngựa đóng kèm ở hai bên (càng xe).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngựa kéo xe, nhưng ở phía ngoài — Ngựa chạy không ngừng nghỉ.

Từ điển Trung-Anh

(1) side horse (in a team of harnessed horses)
(2) horse

Tự hình 2

Dị thể 3

fēi ㄈㄟ

U+9BE1, tổng 19 nét, bộ yú 魚 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá lầm

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá lầm.

Từ điển Trung-Anh

Pacific herring

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

fēi ㄈㄟ

U+9CB1, tổng 16 nét, bộ yú 魚 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá lầm

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鯡

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá lầm.

Từ điển Trung-Anh

Pacific herring

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3