Có 29 kết quả:

俷 fèi ㄈㄟˋ剕 fèi ㄈㄟˋ厞 fèi ㄈㄟˋ吠 fèi ㄈㄟˋ屝 fèi ㄈㄟˋ废 fèi ㄈㄟˋ廃 fèi ㄈㄟˋ廢 fèi ㄈㄟˋ怫 fèi ㄈㄟˋ櫠 fèi ㄈㄟˋ沸 fèi ㄈㄟˋ狒 fèi ㄈㄟˋ疿 fèi ㄈㄟˋ痱 fèi ㄈㄟˋ癈 fèi ㄈㄟˋ砩 fèi ㄈㄟˋ祓 fèi ㄈㄟˋ紼 fèi ㄈㄟˋ肺 fèi ㄈㄟˋ胇 fèi ㄈㄟˋ胏 fèi ㄈㄟˋ芾 fèi ㄈㄟˋ菲 fèi ㄈㄟˋ費 fèi ㄈㄟˋ费 fèi ㄈㄟˋ鐨 fèi ㄈㄟˋ镄 fèi ㄈㄟˋ陫 fèi ㄈㄟˋ髴 fèi ㄈㄟˋ

1/29

fèi ㄈㄟˋ

U+4FF7, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (meaning unclear)
(2) to renounce
(3) to abandon

Tự hình 1

fèi ㄈㄟˋ

U+5255, tổng 10 nét, bộ dāo 刀 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hình phạt chặt chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hình phạt chặt chân ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hình phạt chặt cả hai chân kẻ phạm tội (ở Trung Quốc thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chặt chân, một hình phạt thời cổ.

Từ điển Trung-Anh

(1) amputation of limbs as corporal punishment
(2) variant of 腓, calf

Tự hình 1

Dị thể 2

fèi ㄈㄟˋ

U+539E, tổng 10 nét, bộ hàn 厂 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Che, lấp.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hide
(2) hideout

Tự hình 2

Dị thể 4

fèi ㄈㄟˋ

U+5420, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. sủa (chó)
2. cắn (chó)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sủa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Khuyển phệ lâm trung tri hữu nhân” 犬吠林中知有人 (Tam Giang khẩu đường dạ bạc 三江口塘夜泊) Chó sủa trong rừng, biết là có người.

Từ điển Thiều Chửu

① Chó cắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Chó) sủa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sủa. Tiếng chó sủa.

Từ điển Trung-Anh

to bark

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

fèi ㄈㄟˋ [fěi ㄈㄟˇ]

U+5C5D, tổng 11 nét, bộ shī 尸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái dép cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dép cỏ (thảo hài 草鞋).

Từ điển Trung-Anh

(1) coarse
(2) sandals

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

fèi ㄈㄟˋ

U+5E9F, tổng 8 nét, bộ ān 广 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bỏ đi, phế thải

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 廢.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bãi bỏ, phế bỏ, bỏ dở: 廢除 Bãi bỏ; 不能半途而廢 Không nên làm nửa chừng bỏ dở;
② Bỏ đi, phế thải, vô dụng: 廢紙 Giấy lộn, giấy bỏ đi; 廢鐵 Sắt rỉ, sắt vụn;
③ Tàn phế: 廢疾 Tàn tật.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 廢

Từ điển Trung-Anh

(1) to abolish
(2) to abandon
(3) to abrogate
(4) to discard
(5) to depose
(6) to oust
(7) crippled
(8) abandoned
(9) waste

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 廢|废[fei4]
(2) disabled

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 64

fèi ㄈㄟˋ

U+5EC3, tổng 12 nét, bộ ān 广 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 廢|废[fei4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

fèi ㄈㄟˋ

U+5EE2, tổng 15 nét, bộ ān 广 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bỏ đi, phế thải

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không dùng được nữa, hư hỏng, bị bỏ đi, tàn tật. ◎Như: “phế vật” 廢物 vật không dùng được nữa, “phế tật” 廢疾 bị tàn tật không làm gì được nữa.
2. (Tính) Hoang vu.
3. (Tính) Bại hoại, suy bại.
4. (Tính) To, lớn.
5. (Động) Bỏ, ngưng, trừ bỏ. ◎Như: “phế trừ” 廢除 trừ bỏ, “phế chỉ” 廢止 ngưng bỏ. ◇Luận Ngữ 論語: “Lực bất túc giả, trung đạo nhi phế” (Ung Dã 雍也) 力不足者, 中道而廢 Kẻ không đủ sức, giữa đường bỏ dở.
6. (Động) Truất miễn, phóng trục.
7. (Động) Nép mình xuống (vì sợ...). ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương âm ác sất trá, thiên nhân giai phế” 項王喑噁叱吒, 千人皆廢 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hạng Vương khi hò hét, quát tháo, nghìn người đều nép mình không dám ho he.
8. (Động) Khoa đại.
9. (Động) Giết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bãi bỏ, phế bỏ, bỏ dở: 廢除 Bãi bỏ; 不能半途而廢 Không nên làm nửa chừng bỏ dở;
② Bỏ đi, phế thải, vô dụng: 廢紙 Giấy lộn, giấy bỏ đi; 廢鐵 Sắt rỉ, sắt vụn;
③ Tàn phế: 廢疾 Tàn tật.

Từ điển Trung-Anh

(1) to abolish
(2) to abandon
(3) to abrogate
(4) to discard
(5) to depose
(6) to oust
(7) crippled
(8) abandoned
(9) waste

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 64

Một số bài thơ có sử dụng

fèi ㄈㄟˋ [bèi ㄅㄟˋ, ㄈㄨˊ]

U+602B, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Uất, phật uất 怫鬱 uất tức quá muốn làm cho toang ra.
② Một âm là phí. Bừng bừng, tả cái sắc nổi giận.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Uất, sầu muộn, căm phẫn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bừng bừng nổi giận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong lòng không yên — Các âm khác là Bội, Phất. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ bồng bột nóng nảy — Một âm là Phật. Xem Phật — Cũng đọc Phí.

Từ điển Trung-Anh

anger

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

fèi ㄈㄟˋ

U+6AE0, tổng 19 nét, bộ mù 木 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

a variety of pomelo (old)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

fèi ㄈㄟˋ [ㄈㄨˊ]

U+6CB8, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sôi (nước)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sôi. ◎Như: “cổn phí” 滾沸 sôi sục.
2. (Động) Vọt ra, tuôn trào. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dương thang chỉ phí, bất như khứ tân” 揚湯止沸, 不如去薪 (Đệ tam hồi) (Muốn cho) nước sôi thôi trào ra ngoài, không chi bằng rút bớt củi ra.
3. (Động) Náo động, huyên náo. ◇Lục Du 陸游: “Cổ xúy liên thiên phí ngũ môn, Đăng san vạn cự động hoàng hôn” 鼓吹連天沸五門, 燈山萬炬動黃昏 (Đinh Dậu thượng nguyên 丁酉上元) Trống nổi liền trời náo động năm cổng, Lên núi muôn đuốc kinh động hoàng hôn.
4. (Tính) Sôi. ◎Như: “phí thủy” 沸水 nước sôi.
5. (Tính) Ồn ào, rầm rĩ.
6. Một âm là “phất”. (Phó) “Phất phất” 滾沸 trào vọt.

Từ điển Thiều Chửu

① Sôi, như phí thuỷ 沸水 nước sôi.
② Một âm là phất. Vọt ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sôi: 沸水 Nước sôi; 沸油 Dầu sôi; 數沸後便緩火微煎 Sau khi sôi lên vài lần thì để lửa nhỏ cho hơi sắc lại (Tề dân yếu thuật);
② (văn) Vọt ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước vọt lên — Nước sôi sùng sục.

Từ điển Trung-Anh

to boil

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

fèi ㄈㄟˋ

U+72D2, tổng 8 nét, bộ quǎn 犬 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một giống khỉ dữ ở châu Phi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Phí phí” 狒狒 (Papio) một loài khỉ ở Phi Châu, môi mõm chìa ra, lông gáy rậm, có sức mạnh, tính dữ tợn. § Còn gọi là: “phí phí” 費費, “thổ lũ” 土塿, “cẩu đầu phí” 狗頭狒.

Từ điển Thiều Chửu

① Phí phí 狒狒 một giống khỉ ở châu Phi, tính rất dữ tợn.

Từ điển Trần Văn Chánh

【狒狒】phí phí [fèifèi] (động) Khỉ đầu chó (ở Châu Phi, rất dữ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài khỉ giống như con sư tử.

Từ điển Trung-Anh

hamadryad baboon

Tự hình 2

Dị thể 11

Từ ghép 3

fèi ㄈㄟˋ [féi ㄈㄟˊ]

U+75BF, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bị trúng gió

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “phi” 痱.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ phi 痱.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 痱.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh mụn nhọt do nóng trong mình mà sinh ra.

Từ điển Trung-Anh

variant of 痱[fei4]

Tự hình 1

fèi ㄈㄟˋ [féi ㄈㄟˊ, fěi ㄈㄟˇ]

U+75F1, tổng 13 nét, bộ nǐ 疒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bị trúng gió

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ bệnh trúng gió chân tay tê dại.
2. (Danh) Nhọt nóng (mùa hè nóng nực mụt mọc trên da rất ngứa ngáy).
3. § Cũng đọc là “phỉ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ bệnh trúng gió.
② Một âm là phỉ. Nhọt nóng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rôm, sảy. 【痱子】phi tử [fèizi] (y) Rôm, sảy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhọt đã nung mủ, đã chín.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh cảm — Một âm là Phỉ. Xem Phỉ.

Từ điển Trung-Anh

variant of 痱[fei4]

Từ điển Trung-Anh

prickly heat

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

fèi ㄈㄟˋ

U+7648, tổng 17 nét, bộ nǐ 疒 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

bỏ đi, phế thải

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 廢.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 廢 (bộ 广).

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 廢|废[fei4]
(2) disabled

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

fèi ㄈㄟˋ [ㄈㄨˊ]

U+7829, tổng 10 nét, bộ shí 石 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

dam up water with rocks

Tự hình 2

fèi ㄈㄟˋ [ㄈㄨˊ]

U+7953, tổng 9 nét, bộ qí 示 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lễ cúng cầu phúc, trừ tai vạ.
2. (Danh) Phúc. ◇Nhĩ Nhã 爾雅: “Lộc, chỉ, lí, tiển, phất, hi, ti, hỗ, phúc dã” 祿, 祉, 履, 戩, 祓, 禧, 禠, 祜, 福也 (Thích cổ hạ 釋詁下) Lộc, chỉ, lí, tiển, phất, hi, ti, hỗ: đều có nghĩa là "phúc".
3. (Động) Trừ khử, tảo trừ. ◇Khương Quỳ 姜夔: “Trượng tửu phất thanh sầu” 仗酒祓清愁 (Nguyệt lãnh long sa từ 月冷龍沙詞) Nhờ rượu trừ hết buồn rầu.
4. (Động) Tẩy rửa, làm cho sạch.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

fèi ㄈㄟˋ [ㄈㄨˊ]

U+7D3C, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gai chằng chịt, tơ rối.
2. (Danh) Dây to.
3. (Danh) Dây buộc quan tài khi hạ huyệt. ◎Như: “chấp phất” 執紼 đưa đám ma. ◇Lễ Kí 禮記: “Trợ tang tất chấp phất” 助喪必執紼 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Giúp việc chôn cất ắt phải cầm dây buộc quan tài.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

fèi ㄈㄟˋ [pèi ㄆㄟˋ]

U+80BA, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lá phổi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phổi, ở hai bên ngực, bên tả hai lá, bên hữu ba lá. Cũng gọi là “phế tạng” 肺臟.
2. (Danh) Nay gọi tấm lòng là “phế phủ” 肺腑. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dong thiếp thân phế phủ chi ngôn” 容妾伸肺腑之言 (Đệ bát hồi) Xin cho con bày tỏ nỗi lòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Phổi, ở hai bên ngực, bên tả hai lá, bên hữu ba lá. Nay gọi tấm lòng là phế phủ 肺腑.

Từ điển Trần Văn Chánh

Phổi: 肺癌 Ung thư phổi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá phổi ( cơ quan để thở ) — Một âm khác là Bái. Xem Bái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bái bái 肺肺 — Một âm khác là Phế.

Từ điển Trung-Anh

(1) lung
(2) CL:個|个[ge4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 60

Một số bài thơ có sử dụng

fèi ㄈㄟˋ

U+80C7, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lá phổi

Từ điển Trung-Anh

old variant of 肺[fei4]

Tự hình 1

fèi ㄈㄟˋ [ㄗˇ]

U+80CF, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt khô có lẫn xương. ◇Dịch Kinh 易經: “Phệ can chỉ, đắc kim thỉ, lợi gian trinh, cát” 噬乾胏, 得金矢, 利艱貞, 吉 (Phệ hạp quái 噬嗑卦) Cắn thịt khô có xương, được mũi tên đồng, gặp gian nguy vẫn giữ vững đường chính, tốt.

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

fèi ㄈㄟˋ [ㄈㄨˊ, ㄈㄨˋ]

U+82BE, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

che đậy, che lấp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhỏ bé.
2. Một âm là “phất”. (Tính) Sum suê, mậu thịnh (cây cỏ).
3. (Danh) Miếng da hay lụa trên quan phục ngày xưa để đệm đầu gối khi quỳ làm lễ. § Thông “phất” 韍.

Từ điển Trung-Anh

see 蔽芾[bi4 fei4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

fèi ㄈㄟˋ [fēi ㄈㄟ, fěi ㄈㄟˇ]

U+83F2, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau phỉ, củ cải.
2. (Danh) Dép cỏ. § Thông “phỉ” 屝.
3. (Phó) Ít, mọn, sơ sài. ◎Như: “phỉ ẩm thực” 菲飲食 ăn uống sơ sài, “phỉ kính” 菲敬 kính dâng lễ mọn.
4. Một âm là “phi”. (Tính) Tốt, tươi đẹp. ◎Như: “phương phi thời tiết” 芳菲時節 thời tiết tốt đẹp, xinh tươi.
5. (Danh) Viết tắt của “Phi Luật Tân” 菲律賓. ◎Như: “Trung Phi quan hệ” 中菲關係 quan hệ giữa Trung Quốc và Phi Luật Tân.

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

fèi ㄈㄟˋ [ㄅㄧˋ]

U+8CBB, tổng 12 nét, bộ bèi 貝 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chi phí, lệ phí, tiêu phí
2. phí phạm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tiêu tiền. ◎Như: “hoa phí” 花費 tiêu tiền.
2. (Động) Mất, hao tổn. ◎Như: “phí lực” 費力 hao sức. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tào binh thập thất vạn, nhật phí lương thực hạo đại” 曹兵十七萬, 日費糧食浩大 (Đệ thập thất hồi) Quân Tào (Tháo) mười bảy vạn, mỗi ngày lương thực tốn rất nhiều.
3. (Động) Lãng phí, hoang phí. ◎Như: “phí tiền” 費錢 hoang phí tiền, “phí thì” 費時 lãng phí thì giờ.
4. (Tính) Phiền toái, phiền phức, phiền hà. ◎Như: “phí sự” 費事 chuyện rầy rà. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược thải trí biệt xứ địa phương khứ, na canh phí sự, thả đảo bất thành thể thống” 若採置別處地方去, 那更費事, 且倒不成體統 (Đệ thập lục hồi) Nếu chọn nơi khác, lại thêm phiền toái, mà chưa chắc đã ra thể thống gì.
5. (Danh) Tiền tiêu dùng. ◎Như: “kinh phí” 經費 món tiêu dùng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã đẳng minh nhật hạ san, đãn đắc đa thiểu, tận tống dữ ca ca tác lộ phí” 我等明日下山, 但得多少, 盡送與哥哥作路費 (Đệ ngũ hồi) Chúng em ngày mai xuống núi, kiếm được bao nhiêu, xin biếu anh hết để làm lộ phí.
6. (Danh) Họ “Phí”.
7. Một âm là “bỉ”. (Danh) Tên một ấp của nước “Lỗ” 魯 về đời Xuân Thu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cost
(2) to spend
(3) fee
(4) wasteful
(5) expenses

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 150

Một số bài thơ có sử dụng

fèi ㄈㄟˋ [ㄅㄧˋ]

U+8D39, tổng 9 nét, bộ bèi 貝 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chi phí, lệ phí, tiêu phí
2. phí phạm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 費.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 費

Từ điển Trung-Anh

(1) to cost
(2) to spend
(3) fee
(4) wasteful
(5) expenses

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 150

Một số bài thơ có sử dụng

fèi ㄈㄟˋ

U+9428, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố fermi, Fm

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Fecmi (Fermium, kí hiệu Fm).

Từ điển Trung-Anh

fermium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

fèi ㄈㄟˋ

U+9544, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố fermi, Fm

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Fecmi (Fermium, kí hiệu Fm).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鐨

Từ điển Trung-Anh

fermium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

fèi ㄈㄟˋ [fěi ㄈㄟˇ, péi ㄆㄟˊ]

U+966B, tổng 10 nét, bộ fù 阜 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đau lòng

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

fèi ㄈㄟˋ [ㄈㄨˊ]

U+9AF4, tổng 15 nét, bộ biāo 髟 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giống, tựa như. Xem “phảng phất” 髣髴.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng