Có 1 kết quả:
hà
Tổng nét: 15
Bộ: trùng 虫 (+9 nét)
Hình thái: ⿰虫叚
Nét bút: 丨フ一丨一丶フ一丨一一フ一フ丶
Thương Hiệt: LIRYE (中戈口卜水)
Unicode: U+8766
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: há ㄏㄚˊ, jiǎ ㄐㄧㄚˇ, xiā ㄒㄧㄚ, xiá ㄒㄧㄚˊ
Âm Nôm: hà
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): えび (ebi)
Âm Hàn: 하
Âm Quảng Đông: haa1, haa4
Âm Nôm: hà
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): えび (ebi)
Âm Hàn: 하
Âm Quảng Đông: haa1, haa4
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Điền tẩu - 田叟 (Nguyễn Khuyến)
• Đông Pha bát thủ kỳ 3 - 東坡八首其三 (Tô Thức)
• Giang hành bài thể kỳ 2 - 江行俳體其二 (Chung Tinh)
• Lãng Bạc ngư ca - 浪泊漁歌 (Nguỵ Tiếp)
• Tặng Vi thất tán Thiện - 贈韋七贊善 (Đỗ Phủ)
• Thanh bình nhạc - Bác Sơn đạo trung tức sự - 清平樂-博山道中即事 (Tân Khí Tật)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Xuân dạ - 春夜 (Bùi Huy Bích)
• Xuân ngâm - 春吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Đông Pha bát thủ kỳ 3 - 東坡八首其三 (Tô Thức)
• Giang hành bài thể kỳ 2 - 江行俳體其二 (Chung Tinh)
• Lãng Bạc ngư ca - 浪泊漁歌 (Nguỵ Tiếp)
• Tặng Vi thất tán Thiện - 贈韋七贊善 (Đỗ Phủ)
• Thanh bình nhạc - Bác Sơn đạo trung tức sự - 清平樂-博山道中即事 (Tân Khí Tật)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Xuân dạ - 春夜 (Bùi Huy Bích)
• Xuân ngâm - 春吟 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con tôm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con tôm. § Nguyên là chữ 鰕. Tục gọi là “hà tử” 蝦子.
2. (Danh) § Xem “hà mô” 蝦蟆.
2. (Danh) § Xem “hà mô” 蝦蟆.
Từ điển Thiều Chửu
① Con tôm. Nguyên là chữ 鰕.
② Hà mô 蝦蟆. Xem chữ mô 蟆, oa 蛙.
② Hà mô 蝦蟆. Xem chữ mô 蟆, oa 蛙.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蝦蟆】hà mô [háma] Con ễnh ương. Xem 蝦 [xia].
Từ điển Trần Văn Chánh
Tôm, tôm tép: 對蝦 Tôm he; 龍蝦 Tôm hùm. Xem 蝦 [há].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con tôm.
Từ ghép 3