Có 9 kết quả:

呷 xiā ㄒㄧㄚ毳 xiā ㄒㄧㄚ煆 xiā ㄒㄧㄚ瘕 xiā ㄒㄧㄚ瞎 xiā ㄒㄧㄚ虾 xiā ㄒㄧㄚ蝦 xiā ㄒㄧㄚ騢 xiā ㄒㄧㄚ鰕 xiā ㄒㄧㄚ

1/9

xiā ㄒㄧㄚ

U+5477, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hít vào, hút vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Uống, hút. ◎Như: “hạp trà” hớp trà.

Từ điển Thiều Chửu

① Hít vào. Hút mà uống vào gọi là hạp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Hớp, nhắp: Hớp một hớp rượu; Nhắp trà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hút lên mà uống. Uống bằng ống hút.

Từ điển Trung-Anh

suck, swallow, drink

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiā ㄒㄧㄚ [cuì ㄘㄨㄟˋ, qiāo ㄑㄧㄠ]

U+6BF3, tổng 12 nét, bộ máo 毛 (+8 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông nhỏ của chim thú.
2. Cũng đọc là “thúy”. (Tính) Không cứng, dễ vỡ, dễ gãy. § Thông “thúy” .
3. (Tính) Giòn, xốp (thức ăn). § Thông “thúy” .

Tự hình 3

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiā ㄒㄧㄚ [xià ㄒㄧㄚˋ, ㄧㄚ]

U+7146, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hơi lửa, hơi nóng. ◇Liễu Tông Nguyên : “Chướng phân hằng tích nhuận, Ngoa hỏa khí sanh hạ” , (Đồng lưu ) Khí độc lâu ngày ứ đọng ẩm thấp, Lửa đồng thường luôn sinh ra hơi nóng.

Từ điển Trung-Anh

a raging fire

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiā ㄒㄧㄚ [jiǎ ㄐㄧㄚˇ, xiá ㄒㄧㄚˊ]

U+7615, tổng 14 nét, bộ nǐ 疒 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh hòn trong bụng. § Xem “trưng” . § Cũng đọc là “gia”.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

xiā ㄒㄧㄚ

U+778E, tổng 15 nét, bộ mù 目 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mù loà

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mù, nhìn không thấy. ◎Như: “nhãn hạt liễu” mắt mù rồi.
2. (Tính) Bị mù. ◎Như: “hạt miêu” mèo mù.
3. (Danh) Người mù lòa.
4. (Phó) Bừa bãi, mù quáng, lung tung. ◎Như: “hạt xả” nói lung tung, “hạt thao tâm” chăm lo mù quáng.

Từ điển Thiều Chửu

① Mù loà.
② Nhắm một mắt. Tục gọi kẻ mù là hạt tử .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mù, lòa, chột, đui mù, hỏng mắt: Anh ấy đã hỏng (mù) mắt trái; Em này bị mù từ bé;
② Mù quáng, càn dỡ, tầm bậy vô lí, bừa bãi: Tiêu tiền bừa bãi; Cô ấy chỉ lo hão lo huyền; Chỉ huy tầm bậy; Cuốn chỉ này đã bị rối bung;
③ (văn) Nhắm một mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhắm một mắt lại — Chột. Mù một mắt — Mù cả hai mắt — Mù quáng, thiếu suy nghĩ.

Từ điển Trung-Anh

(1) blind
(2) groundlessly
(3) foolishly
(4) to no purpose

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 42

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiā ㄒㄧㄚ [ㄏㄚˊ, xiá ㄒㄧㄚˊ]

U+867E, tổng 9 nét, bộ chóng 虫 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

hà mô [háma] Con ễnh ương. Xem [xia].

Từ điển Trần Văn Chánh

Tôm, tôm tép: Tôm he; Tôm hùm. Xem [há].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) shrimp
(2) prawn

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 28

Bình luận 0

xiā ㄒㄧㄚ [ㄏㄚˊ, jiǎ ㄐㄧㄚˇ, xiá ㄒㄧㄚˊ]

U+8766, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con tôm. § Nguyên là chữ . Tục gọi là “hà tử” .
2. (Danh) § Xem “hà mô” .

Từ điển Trần Văn Chánh

hà mô [háma] Con ễnh ương. Xem [xia].

Từ điển Trần Văn Chánh

Tôm, tôm tép: Tôm he; Tôm hùm. Xem [há].

Từ điển Trung-Anh

(1) shrimp
(2) prawn

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiā ㄒㄧㄚ [xiá ㄒㄧㄚˊ]

U+9A22, tổng 19 nét, bộ mǎ 馬 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa lông đỏ pha trắng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiā ㄒㄧㄚ [xiá ㄒㄧㄚˊ]

U+9C15, tổng 20 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con tôm. § Cũng như “hà” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hà .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con tôm.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |[xia1]
(2) prawn
(3) shrimp

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0