Có 9 kết quả:
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển trích dẫn
2. Cũng đọc là “thúy”. (Tính) Không cứng, dễ vỡ, dễ gãy. § Thông “thúy” 脆.
3. (Tính) Giòn, xốp (thức ăn). § Thông “thúy” 脆.
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Bị mù. ◎Như: “hạt miêu” 瞎貓 mèo mù.
3. (Danh) Người mù lòa.
4. (Phó) Bừa bãi, mù quáng, lung tung. ◎Như: “hạt xả” 瞎扯 nói lung tung, “hạt thao tâm” 瞎操心 chăm lo mù quáng.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhắm một mắt. Tục gọi kẻ mù là hạt tử 瞎子.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mù quáng, càn dỡ, tầm bậy vô lí, bừa bãi: 瞎花錢 Tiêu tiền bừa bãi; 她只是瞎着急 Cô ấy chỉ lo hão lo huyền; 瞎指揮 Chỉ huy tầm bậy; 這團線全被弄瞎了 Cuốn chỉ này đã bị rối bung;
③ (văn) Nhắm một mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) groundlessly
(3) foolishly
(4) to no purpose
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Từ ghép 42
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) prawn
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 28
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem “hà mô” 蝦蟆.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) prawn
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Từ ghép 28
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển trích dẫn
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) prawn
(3) shrimp
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng