Có 4 kết quả:

毫 há ㄏㄚˊ虾 há ㄏㄚˊ蛤 há ㄏㄚˊ蝦 há ㄏㄚˊ

1/4

ㄏㄚˊ [háo ㄏㄠˊ]

U+6BEB, tổng 11 nét, bộ máo 毛 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Lông dài mà nhọn. Lông đến mùa thu lại mọc cái mới nên gọi là thu hào 秋毫.
② Hào, trong phép cân đo gọi mười hào là một li, tức là một phần trong muôn phần của một lạng.
③ Bút, bút làm bằng lông nên gọi là hào.
④ Nhỏ lắm, như hào li 毫釐, hào mạt 毫末, v.v. đều gọi về phần cực nhỏ bé cả. Tục nói tuyệt không có gì cả là hào vô 毫無.
⑤ Cái bút lông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lông: 狼毫筆 Bút lông sói;
② Bút, bút lông: 揮毫 Viết (bằng bút lông);
③ Hào (đơn vị đo lường bằng một phần mười của li);
④ Hào (đơn vị tiền tệ bằng một phần mười của đồng). Như 角 [jiăo], 毛 [máo];
⑤ Tí, chút, tí chút: 毫無誠意 Không chút thành ý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi lông — Ngọn bút lông. Cái bút — Tên một đơn vị trọng lượng rất nhỏ thời cổ, bằng 1/10 li — Chỉ sự rất nhỏ nhặt — Tên một đơn vị tiền tệ thời xưa, bằng 1/10 của đồng bạc.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

ㄏㄚˊ [xiā ㄒㄧㄚ, xiá ㄒㄧㄚˊ]

U+867E, tổng 9 nét, bộ chóng 虫 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蝦.

Từ điển Trung-Anh

see 蝦蟆|虾蟆[ha2 ma5]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

ㄏㄚˊ [è , ㄍㄜˊ, ㄏㄚ]

U+86E4, tổng 12 nét, bộ chóng 虫 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con hàu nhỏ. § Tục gọi là “cáp lị” 蛤蜊.
2. (Danh) § Xem “văn cáp” 文蛤.
3. (Danh) § Xem “cáp giới” 蛤蚧.

Từ điển Thiều Chửu

① Con hầu nhỏ. Tục gọi là cáp lị 蛤蜊.
② Văn cáp 文蛤 con nghêu, vỏ nó tán ra gọi là cáp phấn 蛤粉 dùng làm thuốc.
③ Cáp giới 蛤蚧 con cắc kè.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Loài trai sò: 文蛤 Con nghêu;
② 【蛤蚧】cáp giới [géjiè] (động) Cắc kè, tắc kè. Xem 蛤 [há].

Từ điển Trần Văn Chánh

【蛤蟆】cáp mô [háma] (động) Cóc, ếch, nhái (tên gọi chung). Cv. 蝍蟆.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con hến, con trai, con sò.

Từ điển Trung-Anh

(1) frog
(2) toad

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

Từ ghép 7

ㄏㄚˊ [jiǎ ㄐㄧㄚˇ, xiā ㄒㄧㄚ, xiá ㄒㄧㄚˊ]

U+8766, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con tôm. § Nguyên là chữ 鰕. Tục gọi là “hà tử” 蝦子.
2. (Danh) § Xem “hà mô” 蝦蟆.

Từ điển Trung-Anh

see 蝦蟆|虾蟆[ha2 ma5]

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2