Có 1 kết quả:
cẩn
Tổng nét: 18
Bộ: ngôn 言 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言堇
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨丨一丨フ一一一丨一
Thương Hiệt: YRTLM (卜口廿中一)
Unicode: U+8B39
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jǐn ㄐㄧㄣˇ
Âm Nôm: cẩn, kín, ngẩn
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): つつし.む (tsutsushi.mu)
Âm Hàn: 근
Âm Quảng Đông: gan2
Âm Nôm: cẩn, kín, ngẩn
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): つつし.む (tsutsushi.mu)
Âm Hàn: 근
Âm Quảng Đông: gan2
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Chức phụ oán - 織婦怨 (Văn Đồng)
• Đinh Mùi cửu nguyệt thuỷ Đam Đam đê quyết - 丁未九月大水耽耽堤決 (Bùi Tông Hoan)
• Kính thướng Hồ Chủ tịch - 敬上胡主席 (Bùi Kỷ)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Nhập tắc hiếu - 入則孝 (Lý Dục Tú)
• Thất đức vũ - 七德舞 (Bạch Cư Dị)
• Thỉnh hoàn Vật Dương, Vật Ác nhị động biểu - 請還勿陽,勿惡二峒表 (Lý Nhân Tông)
• Tống hình bộ tả thị lang Cừ Châu hầu thụ Quảng Nam hiệp trấn chi mệnh - 送刑部左侍郎蘧州侯授廣南協鎮之命 (Ngô Thì Nhậm)
• Văn tế thần sách - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Chức phụ oán - 織婦怨 (Văn Đồng)
• Đinh Mùi cửu nguyệt thuỷ Đam Đam đê quyết - 丁未九月大水耽耽堤決 (Bùi Tông Hoan)
• Kính thướng Hồ Chủ tịch - 敬上胡主席 (Bùi Kỷ)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Nhập tắc hiếu - 入則孝 (Lý Dục Tú)
• Thất đức vũ - 七德舞 (Bạch Cư Dị)
• Thỉnh hoàn Vật Dương, Vật Ác nhị động biểu - 請還勿陽,勿惡二峒表 (Lý Nhân Tông)
• Tống hình bộ tả thị lang Cừ Châu hầu thụ Quảng Nam hiệp trấn chi mệnh - 送刑部左侍郎蘧州侯授廣南協鎮之命 (Ngô Thì Nhậm)
• Văn tế thần sách - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
phồn thể
Từ điển phổ thông
cẩn thận, không sơ suất
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Cẩn thận, thận trọng. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Cẩn tự chi, thì nhi hiến yên” 謹食之, 時而獻焉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Cẩn thận nuôi nó (con rắn), đợi lúc dâng lên vua.
2. (Phó) Kính, xin. ◎Như: “cẩn bạch” 謹白 kính bạch, “cẩn trí tạ ý” 謹致謝意 xin nhận sự cám ơn chân thành.
2. (Phó) Kính, xin. ◎Như: “cẩn bạch” 謹白 kính bạch, “cẩn trí tạ ý” 謹致謝意 xin nhận sự cám ơn chân thành.
Từ điển Thiều Chửu
① Cẩn thận, cẩn trọng, nghĩa là làm việc để ý kĩ lưỡng không dám coi thường.
② Kính. Như cẩn bạch 謹白 kính bạch.
② Kính. Như cẩn bạch 謹白 kính bạch.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cẩn thận, thận trọng, chú ý: 謹防小偷 Chú ý đề phòng kẻ cắp;
② Xin, kính: 我謹代表 Tôi xin thay mặt...; 謹白 Kính bạch; 謹致謝意 Xin nhận sự cám ơn chân thành của tôi.
② Xin, kính: 我謹代表 Tôi xin thay mặt...; 謹白 Kính bạch; 謹致謝意 Xin nhận sự cám ơn chân thành của tôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thận trọng giữ gìn — Kính trọng — Nghiêm cấm.
Từ ghép 9