Có 1 kết quả:
sấn
Tổng nét: 12
Bộ: tẩu 走 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺走㐱
Nét bút: 一丨一丨一ノ丶ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: GOOHH (土人人竹竹)
Unicode: U+8D81
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: chén ㄔㄣˊ, chèn ㄔㄣˋ, zhēn ㄓㄣ
Âm Nôm: sán, sắn, sấn, sớn, thấn, xớn
Âm Nhật (onyomi): チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): お.う (o.u)
Âm Hàn: 진, 전
Âm Quảng Đông: can3
Âm Nôm: sán, sắn, sấn, sớn, thấn, xớn
Âm Nhật (onyomi): チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): お.う (o.u)
Âm Hàn: 진, 전
Âm Quảng Đông: can3
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Hoành Sơn vọng hải - 登橫山望海 (Ngô Thì Nhậm)
• Hoành Khê Đường xuân hiểu - 橫溪堂春曉 (Ngu Tự Lương)
• Hữu nhân tiếu ngã thi - 有人笑我詩 (Hàn Sơn)
• Liễu Châu Động Mân - 柳州峒氓 (Liễu Tông Nguyên)
• Lương Hương dạ hành - 良鄉夜行 (Phan Huy Thực)
• Nhập trần - 入塵 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Quan cạnh độ - 觀競渡 (Phan Huy Thực)
• Tây chinh đạo trung (tái chinh Ai Lao) - 西征道中(再征哀牢) (Trần Nhân Tông)
• Triêu trung thố - Đăng Tây Hồ bắc cao phong tác - 朝中措-登西湖北高峰作 (Chu Tử Chi)
• Xuân Áng tức cảnh kỳ 1 - 春盎即景其一 (Phan Khôi)
• Hoành Khê Đường xuân hiểu - 橫溪堂春曉 (Ngu Tự Lương)
• Hữu nhân tiếu ngã thi - 有人笑我詩 (Hàn Sơn)
• Liễu Châu Động Mân - 柳州峒氓 (Liễu Tông Nguyên)
• Lương Hương dạ hành - 良鄉夜行 (Phan Huy Thực)
• Nhập trần - 入塵 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Quan cạnh độ - 觀競渡 (Phan Huy Thực)
• Tây chinh đạo trung (tái chinh Ai Lao) - 西征道中(再征哀牢) (Trần Nhân Tông)
• Triêu trung thố - Đăng Tây Hồ bắc cao phong tác - 朝中措-登西湖北高峰作 (Chu Tử Chi)
• Xuân Áng tức cảnh kỳ 1 - 春盎即景其一 (Phan Khôi)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đuổi theo
2. nhân tiện
2. nhân tiện
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Theo, đi theo. ◎Như: “sấn bạn” 趁伴 theo bạn bè.
2. (Động) Đuổi theo. ◇Lương Thư 梁書: “Mỗi chúng kị sấn lộc, lộc mã tương loạn, Cảnh Tông ư chúng trung xạ chi” 每眾騎趁鹿, 鹿馬相亂, 景宗於眾中射之 (Tào Cảnh Tông truyện 曹景宗傳) Từng bọn cưỡi ngựa đuổi theo hươu, hươu ngựa rối loạn, Cảnh Tông ở trong bọn bắn vào.
3. (Động) Tìm, kiếm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hồ loạn sấn ta vãn phạn cật, tá túc nhất dạ, minh nhật tảo hành” 胡亂趁些晚飯吃, 借宿一夜, 明日早行 (Đệ thất thập tam hồi) Tìm đại chút cơm ăn tối, tá túc một đêm, ngày mai đi sớm.
4. (Động) Thừa dịp, lợi dụng, thừa cơ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Sấn ngũ canh thiên sắc vị minh, thừa thế xuất liễu Tây Hoa môn” 趁五更天色未明, 乘勢出了西華門 (Đệ thập nhất hồi) Nhân lúc canh năm trời chưa sáng, thừa thế ra khỏi cửa Tây Hoa.
5. (Động) Đáp, ghé (thuyền, tàu). ◎Như: “sấn thuyền” 趁船 đáp thuyền.
6. (Động) Chuẩn bị kịp thời. ◇Tây sương kí 西廂記: “Đáo kinh sư phục thủy thổ, sấn trình đồ tiết ẩm thực, thuận thì tự bảo sủy thân thể” 到京師服水土, 趁程途節飲食, 順時自保揣身體 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ tam chiết) (Chàng) đi kinh đô hãy tùy theo thủy thổ, lo liệu hành trình tiết chế ăn uống, thuận với thời tiết bảo trọng thân thể. § Nhượng Tống dịch thơ: Vào kinh đường lối khó khăn, Độ đi chớ gắng, cơm ăn cho thường. Nào ai giúp đỡ dọc đường, Liệu mà giữ ngọc gìn vàng cho hay.
2. (Động) Đuổi theo. ◇Lương Thư 梁書: “Mỗi chúng kị sấn lộc, lộc mã tương loạn, Cảnh Tông ư chúng trung xạ chi” 每眾騎趁鹿, 鹿馬相亂, 景宗於眾中射之 (Tào Cảnh Tông truyện 曹景宗傳) Từng bọn cưỡi ngựa đuổi theo hươu, hươu ngựa rối loạn, Cảnh Tông ở trong bọn bắn vào.
3. (Động) Tìm, kiếm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hồ loạn sấn ta vãn phạn cật, tá túc nhất dạ, minh nhật tảo hành” 胡亂趁些晚飯吃, 借宿一夜, 明日早行 (Đệ thất thập tam hồi) Tìm đại chút cơm ăn tối, tá túc một đêm, ngày mai đi sớm.
4. (Động) Thừa dịp, lợi dụng, thừa cơ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Sấn ngũ canh thiên sắc vị minh, thừa thế xuất liễu Tây Hoa môn” 趁五更天色未明, 乘勢出了西華門 (Đệ thập nhất hồi) Nhân lúc canh năm trời chưa sáng, thừa thế ra khỏi cửa Tây Hoa.
5. (Động) Đáp, ghé (thuyền, tàu). ◎Như: “sấn thuyền” 趁船 đáp thuyền.
6. (Động) Chuẩn bị kịp thời. ◇Tây sương kí 西廂記: “Đáo kinh sư phục thủy thổ, sấn trình đồ tiết ẩm thực, thuận thì tự bảo sủy thân thể” 到京師服水土, 趁程途節飲食, 順時自保揣身體 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ tam chiết) (Chàng) đi kinh đô hãy tùy theo thủy thổ, lo liệu hành trình tiết chế ăn uống, thuận với thời tiết bảo trọng thân thể. § Nhượng Tống dịch thơ: Vào kinh đường lối khó khăn, Độ đi chớ gắng, cơm ăn cho thường. Nào ai giúp đỡ dọc đường, Liệu mà giữ ngọc gìn vàng cho hay.
Từ điển Thiều Chửu
① Đuổi theo.
② Nhân thế lợi thừa dịp tiện gọi là sấn. Như sấn thuyền 趁船 nhân tiện ghé thuyền đi.
② Nhân thế lợi thừa dịp tiện gọi là sấn. Như sấn thuyền 趁船 nhân tiện ghé thuyền đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhân lúc, trong khi, trong lúc, sẵn dịp: 這碗葯你還是趁熱喝下 Chén thuốc này anh nên uống trong lúc còn nóng; 我們趁亮兒走吧! Nhân lúc trời còn sáng, ta đi đi!; 趁此機會 Nhân dịp này;
② Đáp, ghé: 趁船 Đáp thuyền, đáp tàu thuỷ;
③ (đph) Giàu: 趁錢 Giàu có, nhiều tiền;
④ (văn) Đuổi theo.
② Đáp, ghé: 趁船 Đáp thuyền, đáp tàu thuỷ;
③ (đph) Giàu: 趁錢 Giàu có, nhiều tiền;
④ (văn) Đuổi theo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đuổi đi. Ruồng đuổi — Thừa thế. Td: Sấn thế ( thừa thế mà làm tới ).
Từ ghép 1