Có 22 kết quả:

儭 chèn ㄔㄣˋ嚫 chèn ㄔㄣˋ榇 chèn ㄔㄣˋ櫬 chèn ㄔㄣˋ瀋 chèn ㄔㄣˋ爯 chèn ㄔㄣˋ疢 chèn ㄔㄣˋ疹 chèn ㄔㄣˋ秤 chèn ㄔㄣˋ称 chèn ㄔㄣˋ稱 chèn ㄔㄣˋ衬 chèn ㄔㄣˋ襯 chèn ㄔㄣˋ讖 chèn ㄔㄣˋ谶 chèn ㄔㄣˋ趁 chèn ㄔㄣˋ趂 chèn ㄔㄣˋ闖 chèn ㄔㄣˋ闯 chèn ㄔㄣˋ齓 chèn ㄔㄣˋ齔 chèn ㄔㄣˋ龀 chèn ㄔㄣˋ

1/22

chèn ㄔㄣˋ

U+512D, tổng 18 nét, bộ rén 人 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bố thí cho tu sĩ hay tăng ni

Từ điển trích dẫn

1. § Dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi cha mẹ. Dùng như chữ Thân .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở trong. Bên trong — Tới. Gần sát — Đem tiền của bố thí cho tăng sĩ — Một âm là Thân. Xem Thân.

Từ điển Trung-Anh

(1) to assist
(2) to give alms

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

chèn ㄔㄣˋ

U+56AB, tổng 19 nét, bộ kǒu 口 (+16 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bố thí cho tu sĩ hay tăng ni

Từ điển Trần Văn Chánh

Bố thí cho tăng ni, đạo sĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem tiền của mà bố thí cho tăng sĩ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

chèn ㄔㄣˋ

U+6987, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái áo quan

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Quan tài, áo quan.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) Sterculia plantanifolia
(2) coffin

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

chèn ㄔㄣˋ [guàn ㄍㄨㄢˋ, qìn ㄑㄧㄣˋ]

U+6AEC, tổng 20 nét, bộ mù 木 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái áo quan

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo quan, quan tài.
2. (Danh) Một tên khác của “ngô đồng” .
3. (Danh) Tên một cây, họ “quỳ” , loài mộc cận, ruột thân cây dùng làm nguyên liệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Quan tài, áo quan.

Từ điển Trung-Anh

(1) Sterculia plantanifolia
(2) coffin

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chèn ㄔㄣˋ [pán ㄆㄢˊ, shěn ㄕㄣˇ]

U+700B, tổng 18 nét, bộ shǔi 水 (+15 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước, chất lỏng. ◎Như: “mặc trầm vị can” nét mực chưa khô.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chèn ㄔㄣˋ [chēng ㄔㄥ]

U+722F, tổng 9 nét, bộ zhǎo 爪 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[chen4]

Tự hình 5

Dị thể 2

Bình luận 0

chèn ㄔㄣˋ

U+75A2, tổng 9 nét, bộ nǐ 疒 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ốm, bệnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tật bệnh. ◇Thi Kinh : “Tâm chi ưu hĩ, Sấn như tật thủ” , (Tiểu nhã , Tiểu bàn ) Lòng ta ưu sầu, Bệnh như là nhức đầu vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Ốm, bệnh.
② Sấn tật tai vạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bệnh sốt;
② Tai vạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh sốt.

Từ điển Trung-Anh

(disease)

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Bình luận 0

chèn ㄔㄣˋ [zhěn ㄓㄣˇ]

U+75B9, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh lên sởi, ngoài da mọc mụn đỏ.
2. (Danh) Bệnh tật.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chèn ㄔㄣˋ [chēng ㄔㄥ, chèng ㄔㄥˋ, píng ㄆㄧㄥˊ]

U+79E4, tổng 10 nét, bộ hé 禾 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. vừa, hợp với, xứng với
2. cái cân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cân. § Cũng như “xứng” . ◎Như: “đàn hoàng xứng” cân lò xo.
2. (Động) Cân (để biết trọng lượng). § Cũng như “xứng” . ◇Hồng Lâu Mộng : “Vương phu nhân mệnh Phượng Thư xứng nhị lưỡng cấp tha” (Đệ thập nhị hồi) Vương phu nhân bảo Phượng Thư cân hai lạng cho hắn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chèn ㄔㄣˋ [chēng ㄔㄥ, chèng ㄔㄥˋ]

U+79F0, tổng 10 nét, bộ hé 禾 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cân: Cân lương thực;
② Gọi, xưng: Gọi tắt; Tự xưng;
③ Nói: Có người nói, theo người ta nói;
④ Khen: Tấm tắt khen hay;
⑤ Dấy: Dấy binh. Xem [chèn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Vừa, hợp, xứng đáng, xứng với: Vừa ý, hợp ý. Xem [cheng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết quen của chữ Xưng .

Từ điển Trung-Anh

(1) to fit
(2) balanced
(3) suitable

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 21

Bình luận 0

chèn ㄔㄣˋ [chēng ㄔㄥ, chèng ㄔㄥˋ]

U+7A31, tổng 14 nét, bộ hé 禾 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. vừa, hợp với, xứng với
2. cái cân

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cân (để biết nặng nhẹ). ◎Như: “bả giá bao mễ xưng nhất xưng” đem bao gạo này ra cân.
2. (Động) Gọi, kêu là. ◎Như: “xưng huynh đạo đệ” anh anh em em, gọi nhau bằng anh em (thân mật), “tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư” gọi tôn Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
3. (Động) Nói. ◎Như: “thử địa cứ xưng hữu khoáng sản” đất này theo người ta nói là có quặng mỏ.
4. (Động) Khen ngợi, tán dương, tán tụng. ◇Luận Ngữ : “Kí bất xưng kì lực, xưng kì đức dã” , (Hiến vấn ) Ngựa kí, người ta không khen sức lực của nó, mà khen đức tính (thuần lương) của nó.
5. (Động) Tự nhận, tự phong. ◎Như: “xưng đế” (tự) xưng là vua, “xưng bá” (tự) xưng là bá.
6. (Động) Dấy lên, cử. ◎Như: “xưng binh khởi nghĩa” dấy quân khởi nghĩa.
7. (Danh) Danh hiệu. ◎Như: “biệt xưng” biệt hiệu, “thông xưng” tên quen gọi.
8. (Danh) Thanh danh, danh tiếng.
9. Một âm là “xứng”. (Danh) Cái cân. § Cũng như “xứng” . ◎Như: “thị xứng” cái cân theo lối xưa.
10. (Động) Thích hợp, thích đáng. ◎Như: “xứng chức” xứng đáng với chức vụ, “xứng tâm như ý” vừa lòng hợp ý.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cân: Cân lương thực;
② Gọi, xưng: Gọi tắt; Tự xưng;
③ Nói: Có người nói, theo người ta nói;
④ Khen: Tấm tắt khen hay;
⑤ Dấy: Dấy binh. Xem [chèn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Vừa, hợp, xứng đáng, xứng với: Vừa ý, hợp ý. Xem [cheng].

Từ điển Trung-Anh

(1) to fit
(2) balanced
(3) suitable

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chèn ㄔㄣˋ

U+886C, tổng 8 nét, bộ yī 衣 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo trong, áo lót

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Áo trong, áo lót;
② Lồng (ở bên trong), lót: Bên trong lồng thêm một chiếc áo; Lót một tờ giấy;
③ Làm nổi bật: Lá xanh làm nổi bật hoa hồng, trông càng đẹp;
④ (văn) Tỏ lộ ra ngoài: Mượn cách tỏ ý, nêu bật lên;
⑤ Giúp, bố thí, cúng dường (cho nhà sư): Giúp đỡ; Cúng chay cho nhà sư.

Từ điển Trung-Anh

(1) (of garments) against the skin
(2) to line
(3) lining
(4) to contrast with
(5) to assist financially

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 16

Bình luận 0

chèn ㄔㄣˋ

U+896F, tổng 21 nét, bộ yī 衣 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo trong, áo lót

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo trong, áo lót.
2. (Danh) Lớp đệm, lớp lót bên trong. ◎Như: “hài sấn” lớp đệm giày, “mạo sấn” lớp lót mũ.
3. (Động) Lộ ra ngoài, ý động ở trong mà làm cho lộ ra ngoài gọi là “sấn”. ◎Như: “sấn thác” mượn cách bày tỏ ý ra.
4. (Động) Làm nổi bật. ◎Như: “lục diệp bả hồng hoa sấn đắc cánh hảo khán liễu” lá xanh làm nổi bật hoa hồng trông càng đẹp.
5. (Động) Cho giúp, bố thí. ◎Như: “bang sấn” giúp đỡ, “trai sấn” cúng trai cho sư.
6. (Tính) Lót bên trong. ◎Như: “sấn sam” áo sơ-mi (tiếng Anh: shirt), “sấn quần” váy lót.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Áo trong, áo lót;
② Lồng (ở bên trong), lót: Bên trong lồng thêm một chiếc áo; Lót một tờ giấy;
③ Làm nổi bật: Lá xanh làm nổi bật hoa hồng, trông càng đẹp;
④ (văn) Tỏ lộ ra ngoài: Mượn cách tỏ ý, nêu bật lên;
⑤ Giúp, bố thí, cúng dường (cho nhà sư): Giúp đỡ; Cúng chay cho nhà sư.

Từ điển Trung-Anh

(1) (of garments) against the skin
(2) to line
(3) lining
(4) to contrast with
(5) to assist financially

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chèn ㄔㄣˋ [chàn ㄔㄢˋ]

U+8B96, tổng 24 nét, bộ yán 言 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lời sấm ngôn, lời tiên tri

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lời nói hoặc điềm triệu báo trước việc lành dữ sẽ xảy ra. ◇Liêu trai chí dị : “Tích nhật giai tác, kim thành sấm ngữ hĩ” , (Hương Ngọc ) Bài thơ hôm trước, nay ra lời sấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lời tiên tri, lời sấm.

Từ điển Trung-Anh

(1) prophecy
(2) omen

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chèn ㄔㄣˋ

U+8C36, tổng 19 nét, bộ yán 言 (+17 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lời sấm ngôn, lời tiên tri

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lời tiên tri, lời sấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) prophecy
(2) omen

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 2

Bình luận 0

chèn ㄔㄣˋ [chén ㄔㄣˊ, zhēn ㄓㄣ]

U+8D81, tổng 12 nét, bộ zǒu 走 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đuổi theo
2. nhân tiện

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Theo, đi theo. ◎Như: “sấn bạn” theo bạn bè.
2. (Động) Đuổi theo. ◇Lương Thư : “Mỗi chúng kị sấn lộc, lộc mã tương loạn, Cảnh Tông ư chúng trung xạ chi” 鹿, 鹿, (Tào Cảnh Tông truyện ) Từng bọn cưỡi ngựa đuổi theo hươu, hươu ngựa rối loạn, Cảnh Tông ở trong bọn bắn vào.
3. (Động) Tìm, kiếm. ◇Thủy hử truyện : “Hồ loạn sấn ta vãn phạn cật, tá túc nhất dạ, minh nhật tảo hành” , 宿, (Đệ thất thập tam hồi) Tìm đại chút cơm ăn tối, tá túc một đêm, ngày mai đi sớm.
4. (Động) Thừa dịp, lợi dụng, thừa cơ. ◇Thủy hử truyện : “Sấn ngũ canh thiên sắc vị minh, thừa thế xuất liễu Tây Hoa môn” , 西 (Đệ thập nhất hồi) Nhân lúc canh năm trời chưa sáng, thừa thế ra khỏi cửa Tây Hoa.
5. (Động) Đáp, ghé (thuyền, tàu). ◎Như: “sấn thuyền” đáp thuyền.
6. (Động) Chuẩn bị kịp thời. ◇Tây sương kí 西: “Đáo kinh sư phục thủy thổ, sấn trình đồ tiết ẩm thực, thuận thì tự bảo sủy thân thể” , , (Đệ tứ bổn , Đệ tam chiết) (Chàng) đi kinh đô hãy tùy theo thủy thổ, lo liệu hành trình tiết chế ăn uống, thuận với thời tiết bảo trọng thân thể. § Nhượng Tống dịch thơ: Vào kinh đường lối khó khăn, Độ đi chớ gắng, cơm ăn cho thường. Nào ai giúp đỡ dọc đường, Liệu mà giữ ngọc gìn vàng cho hay.

Từ điển Thiều Chửu

① Đuổi theo.
② Nhân thế lợi thừa dịp tiện gọi là sấn. Như sấn thuyền nhân tiện ghé thuyền đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhân lúc, trong khi, trong lúc, sẵn dịp: Chén thuốc này anh nên uống trong lúc còn nóng; ! Nhân lúc trời còn sáng, ta đi đi!; Nhân dịp này;
② Đáp, ghé: Đáp thuyền, đáp tàu thuỷ;
③ (đph) Giàu: Giàu có, nhiều tiền;
④ (văn) Đuổi theo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi đi. Ruồng đuổi — Thừa thế. Td: Sấn thế ( thừa thế mà làm tới ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to avail oneself of
(2) to take advantage of

Từ điển Trung-Anh

old variant of [chen4]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chèn ㄔㄣˋ

U+8D82, tổng 12 nét, bộ zǒu 走 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đuổi theo
2. nhân tiện

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “sấn” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [chen4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chèn ㄔㄣˋ [chuǎng ㄔㄨㄤˇ]

U+95D6, tổng 18 nét, bộ mén 門 (+10 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng ngựa chạy ra khỏi cổng.
2. (Tính) Dáng ló đầu ra.
3. (Động) Xông vào. ◎Như: “sấm tịch” xông vào mâm ngồi ăn, vào dự tiệc nửa chừng. ◇Tây du kí 西: “Ngộ Không tài án hạ vân đầu, kính sấm nhập triều môn lí” . (Đệ tam hồi) (Tôn) Ngộ Không bèn từ trên mây xuống, xông thẳng vào cung điện.
4. (Động) Xông pha, lăn lộn, lịch luyện, chạy vạy kiếm sống. ◎Như: “sấm giang hồ” vùng vẫy bôn tẩu chốn giang hồ, “sấm đãng” phiêu bạt.
5. (Động) Xảy ra thình lình, bất ngờ. ◎Như: “sấm họa” họa xảy đến bất ngờ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chèn ㄔㄣˋ [chuǎng ㄔㄨㄤˇ]

U+95EF, tổng 6 nét, bộ mén 門 (+3 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

chèn ㄔㄣˋ

U+9F53, tổng 16 nét, bộ chǐ 齒 (+1 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

thay răng sữa thành răng khôn

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răng hư.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

chèn ㄔㄣˋ

U+9F54, tổng 17 nét, bộ chǐ 齒 (+2 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

thay răng sữa thành răng khôn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thay răng sữa. ◇Liệt Tử : “Hữu di nam, thủy sấn” , (Thang vấn ) Còn đứa con trai, vừa mới thay răng sữa.
2. (Danh) Trẻ con.
3. (Tính) Non, bé.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thay răng sữa (mọc răng già);
② Trẻ con. Thời măng sữa.

Từ điển Trung-Anh

to replace the milk teeth

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

chèn ㄔㄣˋ

U+9F80, tổng 10 nét, bộ chǐ 齒 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thay răng sữa thành răng khôn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thay răng sữa (mọc răng già);
② Trẻ con. Thời măng sữa.

Từ điển Trung-Anh

to replace the milk teeth

Tự hình 2

Dị thể 7

Bình luận 0