Có 2 kết quả:
dược • thích
Tổng nét: 21
Bộ: túc 足 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊翟
Nét bút: 丨フ一丨一丨一フ丶一フ丶一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: RMSMG (口一尸一土)
Unicode: U+8E8D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: tì ㄊㄧˋ, yuè ㄩㄝˋ
Âm Nôm: dược
Âm Nhật (onyomi): ヤク (yaku)
Âm Nhật (kunyomi): おど.る (odo.ru)
Âm Hàn: 약, 적
Âm Quảng Đông: joek3, joek6, tik1
Âm Nôm: dược
Âm Nhật (onyomi): ヤク (yaku)
Âm Nhật (kunyomi): おど.る (odo.ru)
Âm Hàn: 약, 적
Âm Quảng Đông: joek3, joek6, tik1
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)
• Đáp thị hiệu lý xá đệ kỳ 2 - 答示校理舍弟其二 (Phan Huy Ích)
• Điệt lạc - 跌洛 (Hồ Chí Minh)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)
• Nhập Cù Đường đăng Bạch Đế miếu - 入瞿唐登白帝廟 (Lục Du)
• Nhất nhật hội chúng - 一日會眾 (Tịnh Không thiền sư)
• Thạch Long tuyền - 石龍泉 (Ngô Thì Nhậm)
• Tiễn Tam Đăng phó bảng Phạm Văn Giảng - 餞三登副榜范文講 (Vũ Phạm Khải)
• Trầm tư mạn thành - 沉思谩成 (Trần Đình Túc)
• Đáp thị hiệu lý xá đệ kỳ 2 - 答示校理舍弟其二 (Phan Huy Ích)
• Điệt lạc - 跌洛 (Hồ Chí Minh)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)
• Nhập Cù Đường đăng Bạch Đế miếu - 入瞿唐登白帝廟 (Lục Du)
• Nhất nhật hội chúng - 一日會眾 (Tịnh Không thiền sư)
• Thạch Long tuyền - 石龍泉 (Ngô Thì Nhậm)
• Tiễn Tam Đăng phó bảng Phạm Văn Giảng - 餞三登副榜范文講 (Vũ Phạm Khải)
• Trầm tư mạn thành - 沉思谩成 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nhảy lên
2. háo hức, hăm hở
2. háo hức, hăm hở
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhảy lên. ◎Như: “tước dược” 雀躍 mừng nhảy người lên. ◇Dịch Kinh 易經: “Hoặc dược tại uyên” 或躍在淵 (Kiền quái 乾卦, Cửu tứ 九四) Hoặc nhảy ở vực.
2. (Động) Hăm hở, háo hức. ◎Như: “dược dược dục thí” 躍躍慾試 háo hức muốn thử.
2. (Động) Hăm hở, háo hức. ◎Như: “dược dược dục thí” 躍躍慾試 háo hức muốn thử.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhảy lên. Mừng nhảy người lên gọi là tước dược 雀躍.
② Xun xoe. Như dược dược dục thí 躍躍慾試 xun xoe muốn thử.
③ Kích động.
② Xun xoe. Như dược dược dục thí 躍躍慾試 xun xoe muốn thử.
③ Kích động.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhảy lên, vọt: 跳躍 Nhảy vọt; 一躍上馬背 Nhảy thót lên lưng ngựa;
② Háo hức, hăm hở.【躍躍慾試】dược dược dục thí [yuè yuèyùshì] Háo hức muốn làm thử, náo nức đòi thử.
② Háo hức, hăm hở.【躍躍慾試】dược dược dục thí [yuè yuèyùshì] Háo hức muốn làm thử, náo nức đòi thử.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhảy cao lên. Chẳng hạn Dũng dược ( nhảy nhót ) — Một âm là Thích. Xem Thích.
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhảy lên. ◎Như: “tước dược” 雀躍 mừng nhảy người lên. ◇Dịch Kinh 易經: “Hoặc dược tại uyên” 或躍在淵 (Kiền quái 乾卦, Cửu tứ 九四) Hoặc nhảy ở vực.
2. (Động) Hăm hở, háo hức. ◎Như: “dược dược dục thí” 躍躍慾試 háo hức muốn thử.
2. (Động) Hăm hở, háo hức. ◎Như: “dược dược dục thí” 躍躍慾試 háo hức muốn thử.
Từ ghép 1