Có 2 kết quả:
tị • tỵ
Tổng nét: 16
Bộ: sước 辵 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶辟
Nét bút: フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丶フ丶
Thương Hiệt: YSRJ (卜尸口十)
Unicode: U+907F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bì ㄅㄧˋ
Âm Nôm: tị
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): さ.ける (sa.keru), よ.ける (yo.keru)
Âm Hàn: 피
Âm Quảng Đông: bei6
Âm Nôm: tị
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): さ.ける (sa.keru), よ.ける (yo.keru)
Âm Hàn: 피
Âm Quảng Đông: bei6
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân lạc - 真樂 (Nguyễn Văn Siêu)
• Chiến thành nam - 戰城南 (Lý Bạch)
• Đăng Yên Tử sơn tự - 登安子山寺 (Thái Thuận)
• Đề Hoàng công Đào hàn biệt nghiệp - 題黃公陶翰別業 (Linh Nhất thiền sư)
• Ký Bài Nhiễm Vũ niên ông - 寄排染武年翁 (Nguyễn Khuyến)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Ông Sơn tự - 翁山寺 (Phạm Viết Tuấn)
• Sầu - 愁 (Vi Trang)
• Sơn hành phùng tiều giả - 山行逢樵者 (Hồ Trọng Cung)
• Chiến thành nam - 戰城南 (Lý Bạch)
• Đăng Yên Tử sơn tự - 登安子山寺 (Thái Thuận)
• Đề Hoàng công Đào hàn biệt nghiệp - 題黃公陶翰別業 (Linh Nhất thiền sư)
• Ký Bài Nhiễm Vũ niên ông - 寄排染武年翁 (Nguyễn Khuyến)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Ông Sơn tự - 翁山寺 (Phạm Viết Tuấn)
• Sầu - 愁 (Vi Trang)
• Sơn hành phùng tiều giả - 山行逢樵者 (Hồ Trọng Cung)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tránh, lánh xa. ◎Như: “hồi tị” 迴避 quay lánh ra chỗ khác. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hành lộ tị can qua” 行路避干戈 (Từ Châu dạ 徐州夜) Đi đường phải tránh vùng giặc giã.
2. (Động) Kiêng. ◎Như: “tị húy” 避諱 kiêng tên húy.
2. (Động) Kiêng. ◎Như: “tị húy” 避諱 kiêng tên húy.
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tránh né, lánh, trốn
2. phòng
2. phòng
Từ điển Thiều Chửu
① Lánh, lánh xa không cho gặp gọi là tị. Như hồi tị 迴避 quay lánh ra chỗ khác.
② Kiêng. Như tị huý 避諱 kiêng tên huý.
② Kiêng. Như tị huý 避諱 kiêng tên huý.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tránh, lánh, trú: 避雨 Tránh mưa, trú mưa; 不避艱險 Không trốn tránh khó khăn nguy hiểm;
② Ngăn ngừa, tránh xa, từ khước;
③ (văn) Kiêng kị: 避諱 Kiêng huý.
② Ngăn ngừa, tránh xa, từ khước;
③ (văn) Kiêng kị: 避諱 Kiêng huý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tránh đi. Lánh mặt.
Từ ghép 5