Có 2 kết quả:
tị • tỵ
Tổng nét: 16
Bộ: sước 辵 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶辟
Nét bút: フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丶フ丶
Thương Hiệt: YSRJ (卜尸口十)
Unicode: U+907F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bì ㄅㄧˋ
Âm Nôm: tị
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): さ.ける (sa.keru), よ.ける (yo.keru)
Âm Hàn: 피
Âm Quảng Đông: bei6
Âm Nôm: tị
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): さ.ける (sa.keru), よ.ける (yo.keru)
Âm Hàn: 피
Âm Quảng Đông: bei6
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Tý hạ đề Việt Hải đình, bộ đình chủ Triệu Phong thái thú Hà Thiếu Trai nguyên vận - 丙子夏題越海亭步亭主肇豐太守何少齋原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Chí Hà Nội trị lôi vũ kế tác đồ gian hỉ thành - 至河內值雷雨繼作途間喜成 (Nguyễn Văn Siêu)
• Chu Pha tuyệt cú kỳ 3 - 朱坡絕句其三 (Đỗ Mục)
• Giai Thạch Di độ giang - 偕石遺渡江 (Thẩm Tăng Thực)
• Hành Châu tống Lý đại phu thất trượng miễn phó Quảng Châu - 衡州送李大夫七丈勉赴廣州 (Đỗ Phủ)
• Hành thứ cổ thành điếm phiếm giang tác, bất quỹ bỉ chuyết, phụng trình Giang Lăng mạc phủ chư công - 行次古城店泛江作,不揆鄙拙,奉呈江陵幕府諸公 (Đỗ Phủ)
• Hữu cảm kỳ 2 - 有感其二 (Nguyễn Khuyến)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Phiếm Thái Hồ thư sự, ký Vi Chi - 泛太湖書事,寄微之 (Bạch Cư Dị)
• Phong Phạn tự tị vũ - 封飯寺避雨 (Ngô Thì Nhậm)
• Chí Hà Nội trị lôi vũ kế tác đồ gian hỉ thành - 至河內值雷雨繼作途間喜成 (Nguyễn Văn Siêu)
• Chu Pha tuyệt cú kỳ 3 - 朱坡絕句其三 (Đỗ Mục)
• Giai Thạch Di độ giang - 偕石遺渡江 (Thẩm Tăng Thực)
• Hành Châu tống Lý đại phu thất trượng miễn phó Quảng Châu - 衡州送李大夫七丈勉赴廣州 (Đỗ Phủ)
• Hành thứ cổ thành điếm phiếm giang tác, bất quỹ bỉ chuyết, phụng trình Giang Lăng mạc phủ chư công - 行次古城店泛江作,不揆鄙拙,奉呈江陵幕府諸公 (Đỗ Phủ)
• Hữu cảm kỳ 2 - 有感其二 (Nguyễn Khuyến)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Phiếm Thái Hồ thư sự, ký Vi Chi - 泛太湖書事,寄微之 (Bạch Cư Dị)
• Phong Phạn tự tị vũ - 封飯寺避雨 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tránh, lánh xa. ◎Như: “hồi tị” 迴避 quay lánh ra chỗ khác. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hành lộ tị can qua” 行路避干戈 (Từ Châu dạ 徐州夜) Đi đường phải tránh vùng giặc giã.
2. (Động) Kiêng. ◎Như: “tị húy” 避諱 kiêng tên húy.
2. (Động) Kiêng. ◎Như: “tị húy” 避諱 kiêng tên húy.
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tránh né, lánh, trốn
2. phòng
2. phòng
Từ điển Thiều Chửu
① Lánh, lánh xa không cho gặp gọi là tị. Như hồi tị 迴避 quay lánh ra chỗ khác.
② Kiêng. Như tị huý 避諱 kiêng tên huý.
② Kiêng. Như tị huý 避諱 kiêng tên huý.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tránh, lánh, trú: 避雨 Tránh mưa, trú mưa; 不避艱險 Không trốn tránh khó khăn nguy hiểm;
② Ngăn ngừa, tránh xa, từ khước;
③ (văn) Kiêng kị: 避諱 Kiêng huý.
② Ngăn ngừa, tránh xa, từ khước;
③ (văn) Kiêng kị: 避諱 Kiêng huý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tránh đi. Lánh mặt.
Từ ghép 5