Có 2 kết quả:

tịtỵ
Âm Hán Việt: tị, tỵ
Tổng nét: 16
Bộ: sước 辵 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丶フ丶
Thương Hiệt: YSRJ (卜尸口十)
Unicode: U+907F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄅㄧˋ
Âm Nôm: tị
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): さ.ける (sa.keru), よ.ける (yo.keru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bei6

Tự hình 4

Dị thể 3

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tránh, lánh xa. ◎Như: “hồi tị” 迴避 quay lánh ra chỗ khác. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hành lộ tị can qua” 行路避干戈 (Từ Châu dạ 徐州夜) Đi đường phải tránh vùng giặc giã.
2. (Động) Kiêng. ◎Như: “tị húy” 避諱 kiêng tên húy.

Từ ghép 6

tỵ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tránh né, lánh, trốn
2. phòng

Từ điển Thiều Chửu

① Lánh, lánh xa không cho gặp gọi là tị. Như hồi tị 迴避 quay lánh ra chỗ khác.
② Kiêng. Như tị huý 避諱 kiêng tên huý.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tránh, lánh, trú: 避雨 Tránh mưa, trú mưa; 不避艱險 Không trốn tránh khó khăn nguy hiểm;
② Ngăn ngừa, tránh xa, từ khước;
③ (văn) Kiêng kị: 避諱 Kiêng huý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tránh đi. Lánh mặt.

Từ ghép 5