Có 1 kết quả:
ngân
Tổng nét: 14
Bộ: kim 金 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金艮
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一フ一一フノ丶
Thương Hiệt: CAV (金日女)
Unicode: U+9280
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yín ㄧㄣˊ
Âm Nôm: ngăn, ngân
Âm Nhật (onyomi): ギン (gin)
Âm Nhật (kunyomi): しろがね (shirogane)
Âm Hàn: 은
Âm Quảng Đông: ngan2, ngan4
Âm Nôm: ngăn, ngân
Âm Nhật (onyomi): ギン (gin)
Âm Nhật (kunyomi): しろがね (shirogane)
Âm Hàn: 은
Âm Quảng Đông: ngan2, ngan4
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt thập ngũ nhật dạ cấm trung độc trực, đối nguyệt ức Nguyên Cửu - 八月十五日夜禁中獨直,對月憶元九 (Bạch Cư Dị)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 5 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其五 (Đỗ Phủ)
• Khiển hoài - 遣懷 (Ngư Huyền Cơ)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Nguyệt kỳ 2 (Tịnh chiếu Vu Sơn xuất) - 月其二(斷續巫山雨) (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trường Tín thu từ kỳ 2 - 長信秋詞其二 (Vương Xương Linh)
• Tứ thì cung từ - 四時宮詞 (Tát Đô Lạt)
• Vân Lâm Nguyễn tướng quân - 雲林阮將軍 (Trần Huy Liễn)
• Vũ trung đăng Nhạc Dương lâu vọng Quân sơn kỳ 2 - 雨中登岳陽樓望君山其二 (Hoàng Đình Kiên)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 5 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其五 (Đỗ Phủ)
• Khiển hoài - 遣懷 (Ngư Huyền Cơ)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Nguyệt kỳ 2 (Tịnh chiếu Vu Sơn xuất) - 月其二(斷續巫山雨) (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trường Tín thu từ kỳ 2 - 長信秋詞其二 (Vương Xương Linh)
• Tứ thì cung từ - 四時宮詞 (Tát Đô Lạt)
• Vân Lâm Nguyễn tướng quân - 雲林阮將軍 (Trần Huy Liễn)
• Vũ trung đăng Nhạc Dương lâu vọng Quân sơn kỳ 2 - 雨中登岳陽樓望君山其二 (Hoàng Đình Kiên)
phồn thể
Từ điển phổ thông
bạc, Ag
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bạc (argentum, Ag), một loài kim sắc trắng dùng để đúc tiền và làm đồ trang sức.
2. (Danh) Tiền bạc, kim tiền.
3. (Danh) Họ “Ngân”.
4. (Tính) Trắng (như màu bạc). ◎Như: “ngân hạnh” 銀杏 hạnh trắng.
5. (Tính) Làm bằng bạc. ◎Như: “ngân khí” 銀器 đồ bằng bạc. ◇Tam quốc chí 三國志: “Ninh tiên dĩ ngân oản chước tửu, tự ẩm lưỡng oản, nãi chước dữ kì đô đốc” 寧先以銀碗酌酒, 自飲兩碗, 乃酌與其都督 (Cam Ninh truyện 甘寧傳) (Cam) Ninh trước lấy chén bạc rót rượu, tự mình uống hai chén, rồi mới rót cho đô đốc.
6. (Tính) Liên quan tới tiền bạc. ◎Như: “ngân hàng” 銀行 nhà băng (bank).
2. (Danh) Tiền bạc, kim tiền.
3. (Danh) Họ “Ngân”.
4. (Tính) Trắng (như màu bạc). ◎Như: “ngân hạnh” 銀杏 hạnh trắng.
5. (Tính) Làm bằng bạc. ◎Như: “ngân khí” 銀器 đồ bằng bạc. ◇Tam quốc chí 三國志: “Ninh tiên dĩ ngân oản chước tửu, tự ẩm lưỡng oản, nãi chước dữ kì đô đốc” 寧先以銀碗酌酒, 自飲兩碗, 乃酌與其都督 (Cam Ninh truyện 甘寧傳) (Cam) Ninh trước lấy chén bạc rót rượu, tự mình uống hai chén, rồi mới rót cho đô đốc.
6. (Tính) Liên quan tới tiền bạc. ◎Như: “ngân hàng” 銀行 nhà băng (bank).
Từ điển Thiều Chửu
① Bạc (Argentum, Ag), một loài kim sắc trắng dùng để đúc tiền và làm đồ trang sức.
② Trắng. Như ngân hạnh 銀杏 hạnh trắng.
③ Họ Ngân.
② Trắng. Như ngân hạnh 銀杏 hạnh trắng.
③ Họ Ngân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bạc (kí hiệu Ag): 金銀 Vàng bạc;
② (Màu) trắng, bạc. 【銀白】ngân bạch [yínbái] Trắng bạc, bạc, trắng xóa, trắng ngần;
③ [Yín] (Họ) Ngân.
② (Màu) trắng, bạc. 【銀白】ngân bạch [yínbái] Trắng bạc, bạc, trắng xóa, trắng ngần;
③ [Yín] (Họ) Ngân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bạc, tên một thứ kim loại quý, màu trắng — Trắng như bạc — Chỉ tiền bạc. Td: Kim ngân ( vàng và bạc, chỉ tiền bạc ) — Chỉ mặt trăng, vì mặt trăng lóng lánh như bạc. Đoạn trường tân thanh có câu: » Bóng tàu vừa nhạt vẻ ngân « — Vẻ ngân chỉ ánh trăng — Ngân là bạc, tiếng nói tắt của chữ Ngân hà ( sông Ngân hà ) hoặc Ngân hán, Ngân hoàng: Sông bạc. Ban đêm ta thấy một làn sao nhỏ xa trông như một vệt trắng bạc giữa lưng trời » Ngân tà trăng nhạt, sao thưa, dở dang lẽ ở, thở than lẽ về « ( Hoa Tiên ).
Từ ghép 22
đinh ngân 丁銀 • kim ngân 金銀 • kim trản ngân đài 金盞銀台 • ngân bản vị 銀本位 • ngân chỉ 銀紙 • ngân đĩnh 銀錠 • ngân hà 銀河 • ngân hán 銀漢 • ngân hàng 銀行 • ngân hôn 銀婚 • ngân khoáng 銀鑛 • ngân khố 銀庫 • ngân quỹ 銀櫃 • ngân sách 銀策 • ngân thiềm 銀蟾 • ngân thỏ 銀兔 • ngân thử 銀鼠 • nguyên ngân 原銀 • quyên ngân 捐銀 • thế giới ngân hàng 世界銀行 • thuỷ ngân 水銀 • tượng ngân 像銀