Có 2 kết quả:
thám • đạn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thám 探.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. răn bảo, dặn dò
2. phẩy, quét, phủi
3. nâng giữ
2. phẩy, quét, phủi
3. nâng giữ
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 撣 (1).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh