Có 2 kết quả:
khái • ái
Âm Hán Việt: khái, ái
Tổng nét: 10
Bộ: khiếm 欠 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亥欠
Nét bút: 丶一フノノ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: YONO (卜人弓人)
Unicode: U+6B2C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: khiếm 欠 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亥欠
Nét bút: 丶一フノノ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: YONO (卜人弓人)
Unicode: U+6B2C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kài ㄎㄞˋ, ké ㄎㄜˊ
Âm Nôm: khái
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): せき (seki)
Âm Hàn: 해
Âm Quảng Đông: kat1, koi3
Âm Nôm: khái
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): せき (seki)
Âm Hàn: 해
Âm Quảng Đông: kat1, koi3
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ho
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ho. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hựu hữu nhược lão nhân khái thả tiếu ư san cốc trung giả” 又有若老人欬且笑於山谷中者 (Thạch chung san kí 石鐘山記) Lại như có người già vừa ho vừa cười trong hang núi.
2. (Động) § Xem “khánh khái” 謦欬.
3. Một âm là “ái”. § Thông 噫.
2. (Động) § Xem “khánh khái” 謦欬.
3. Một âm là “ái”. § Thông 噫.
Từ điển Thiều Chửu
① Ho.
② Khánh khái 謦欬 cười nói. Trong thư từ hay dùng, như như thân khánh khái 如親謦欬 như được giáp mặt mà trò chuyện với nhau vậy.
③ Một âm là ái, cùng nghĩa với chữ 噫.
② Khánh khái 謦欬 cười nói. Trong thư từ hay dùng, như như thân khánh khái 如親謦欬 như được giáp mặt mà trò chuyện với nhau vậy.
③ Một âm là ái, cùng nghĩa với chữ 噫.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ho;
② Tiếng cười: 磬欬 Cười nói;
③ (Chứng) hen suyễn.
② Tiếng cười: 磬欬 Cười nói;
③ (Chứng) hen suyễn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khí trong người dồn ngược lên. Đông y gọi là khí nghịch.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ho. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hựu hữu nhược lão nhân khái thả tiếu ư san cốc trung giả” 又有若老人欬且笑於山谷中者 (Thạch chung san kí 石鐘山記) Lại như có người già vừa ho vừa cười trong hang núi.
2. (Động) § Xem “khánh khái” 謦欬.
3. Một âm là “ái”. § Thông 噫.
2. (Động) § Xem “khánh khái” 謦欬.
3. Một âm là “ái”. § Thông 噫.
Từ điển Thiều Chửu
① Ho.
② Khánh khái 謦欬 cười nói. Trong thư từ hay dùng, như như thân khánh khái 如親謦欬 như được giáp mặt mà trò chuyện với nhau vậy.
③ Một âm là ái, cùng nghĩa với chữ 噫.
② Khánh khái 謦欬 cười nói. Trong thư từ hay dùng, như như thân khánh khái 如親謦欬 như được giáp mặt mà trò chuyện với nhau vậy.
③ Một âm là ái, cùng nghĩa với chữ 噫.
Từ ghép 1