Có 1 kết quả:
độn
Tổng nét: 7
Bộ: thuỷ 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡屯
Nét bút: 丶丶一一フ丨フ
Thương Hiệt: EPU (水心山)
Unicode: U+6C8C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chún ㄔㄨㄣˊ, dùn ㄉㄨㄣˋ, tún ㄊㄨㄣˊ, zhuàn ㄓㄨㄢˋ
Âm Nôm: dồn, độn, rổn, xộn
Âm Nhật (onyomi): トン (ton)
Âm Nhật (kunyomi): くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 돈
Âm Quảng Đông: deon6
Âm Nôm: dồn, độn, rổn, xộn
Âm Nhật (onyomi): トン (ton)
Âm Nhật (kunyomi): くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 돈
Âm Quảng Đông: deon6
Tự hình 2
Dị thể 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: hỗn độn 渾敦)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hỗn độn” 混沌 trạng thái mờ mịt, lúc nguyên khí trời đất chưa phân rõ. § Còn viết là 渾沌.
2. (Tính) “Hỗn độn” 混沌: (1) Mờ mịt, hỗn mang. (2) Hồ đồ, không biết gì cả.
2. (Tính) “Hỗn độn” 混沌: (1) Mờ mịt, hỗn mang. (2) Hồ đồ, không biết gì cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Hỗn độn 混沌 mờ mịt, nói lúc chưa phân rõ trời đất, nói bóng cái ý chưa khai thông. Còn viết 渾沌.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 混沌 [hùndùn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lẫn lộn với nhau, không rõ rệt. Chẳng hạn Hỗn độn.
Từ ghép 3