Có 22 kết quả:

䌸 zhuàn ㄓㄨㄢˋ伝 zhuàn ㄓㄨㄢˋ传 zhuàn ㄓㄨㄢˋ傳 zhuàn ㄓㄨㄢˋ僎 zhuàn ㄓㄨㄢˋ啭 zhuàn ㄓㄨㄢˋ囀 zhuàn ㄓㄨㄢˋ撰 zhuàn ㄓㄨㄢˋ沌 zhuàn ㄓㄨㄢˋ瑑 zhuàn ㄓㄨㄢˋ篆 zhuàn ㄓㄨㄢˋ篹 zhuàn ㄓㄨㄢˋ籑 zhuàn ㄓㄨㄢˋ縳 zhuàn ㄓㄨㄢˋ譔 zhuàn ㄓㄨㄢˋ賺 zhuàn ㄓㄨㄢˋ赚 zhuàn ㄓㄨㄢˋ転 zhuàn ㄓㄨㄢˋ轉 zhuàn ㄓㄨㄢˋ转 zhuàn ㄓㄨㄢˋ饌 zhuàn ㄓㄨㄢˋ馔 zhuàn ㄓㄨㄢˋ

1/22

zhuàn ㄓㄨㄢˋ

U+4338, tổng 7 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

to tie up

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

zhuàn ㄓㄨㄢˋ [chuán ㄔㄨㄢˊ, yún ㄩㄣˊ]

U+4F1D, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

truyện

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

zhuàn ㄓㄨㄢˋ [chuán ㄔㄨㄢˊ]

U+4F20, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

truyện

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Truyền (bá): Truyền tới dồn dập; Truyền tin;
② Truyền lại, trao cho: Truyền bóng; Truyền nghề;
③ (luật) Gọi, đòi: Gọi người làm chứng; Gọi vào yết kiến;
④ Dẫn: Dẫn nhiệt, truyền nhiệt;
⑤ Lây, truyền nhiễm: Bệnh này hay lây (truyền nhiễm);
⑥ Truyền thần, truyền cảm: Cây bút truyền thần;
⑦ Truyền (lại cho): Môn thuốc gia truyền;
⑧ (văn) Con dấu để làm tin, bằng chứng: Khắc giả con dấu làm tin ra khỏi cửa ải về nhà (Hán thư: Ninh Thành truyện). Xem [zhuàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Truyện (tác phẩm văn học, tiểu thuyết): Truyện Thuỷ hử;
② Truyện (sách giải thích kinh văn): Kinh truyện;
③ Truyện kí, tiểu sử: Tiểu sử Hưng Đạo Đại Vương; Tiểu sử, tự truyện;
④ (văn) Nhà trạm, nhà khách: Lập nhà khách miễn phí, giống như nhà trạm thời nay (Tam quốc chí);
⑤ (văn) Xe trạm (loại xe ngựa thời xưa dùng để truyền đạt mệnh lệnh): Không dùng xe trạm (Hàn Phi tử: Dụ lão);
⑥ (văn) Xe chở người cho phủ quan (thời xưa). Xem [chuán].

Từ điển Trung-Anh

(1) biography
(2) historical narrative
(3) commentaries
(4) relay station

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 32

Bình luận 0

zhuàn ㄓㄨㄢˋ [chuán ㄔㄨㄢˊ]

U+50B3, tổng 13 nét, bộ rén 人 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

truyện

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Từ chỗ này giao cho chỗ kia, từ đời trước để lại cho đời sau. ◎Như: “truyền cầu” truyền bóng, “lưu truyền” truyền đi. ◇Mặc Tử : “Công danh truyền ư hậu thế” (Sở nhiễm ) Công danh truyền lại đời sau.
2. (Động) Dạy cho, giáo thụ. ◎Như: “truyền thụ” dạy bảo, “truyền nghệ” truyền dạy nghề. ◇Tây du kí 西: “Sư phụ truyền nhĩ đạo pháp, như hà bất học, khước dữ sư phụ đính chủy” , , (Đệ nhị hồi) Sư phụ dạy đạo pháp cho ngươi, tại sao không học, mà lại châm chọc lôi thôi với sư phụ?
3. (Động) Chuyển giao, đưa đi. ◎Như: “truyền thoại” chuyển lời (từ một người tới người khác).
4. (Động) Ra lệnh gọi vào. ◎Như: “truyền kiến” gọi vào yết kiến.
5. (Động) Lan ra xa, đưa đi khắp. ◎Như: “truyền nhiễm” lây nhiễm, “tuyên truyền” rao cho các nơi đều biết, “truyền bá” truyền đi rộng khắp.
6. (Động) Biểu đạt, biểu hiện, diễn tả. ◎Như: “truyền thần” vẽ hay miêu tả giống như thật, “mi mục truyền tình” mày mắt bày tỏ ý tình.
7. (Động) Dẫn, tiếp. ◎Như: “truyền điện” dẫn điện, “truyền nhiệt” dẫn nóng.
8. Một âm là “truyện”. (Danh) Văn giải thích nghĩa kinh, sách. ◎Như: “Xuân Thu Tả thị truyện” họ Tả giải nghĩa kinh Xuân Thu.
9. (Danh) Văn kể chuyện. ◎Như: “Liệt nữ truyện” chuyện các gái hiền.
10. (Danh) Ấn tín, con dấu để làm tin. ◇Sử Kí : “Trá khắc truyện xuất quan quy gia” (Khốc lại liệt truyện ) Khắc giả con dấu làm tin ra khỏi cửa ải về nhà.
11. Một âm nữa là “truyến”. (Danh) Nhà trạm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Truyện (tác phẩm văn học, tiểu thuyết): Truyện Thuỷ hử;
② Truyện (sách giải thích kinh văn): Kinh truyện;
③ Truyện kí, tiểu sử: Tiểu sử Hưng Đạo Đại Vương; Tiểu sử, tự truyện;
④ (văn) Nhà trạm, nhà khách: Lập nhà khách miễn phí, giống như nhà trạm thời nay (Tam quốc chí);
⑤ (văn) Xe trạm (loại xe ngựa thời xưa dùng để truyền đạt mệnh lệnh): Không dùng xe trạm (Hàn Phi tử: Dụ lão);
⑥ (văn) Xe chở người cho phủ quan (thời xưa). Xem [chuán].

Từ điển Trần Văn Chánh

Truyền (bá): Truyền tới dồn dập; Truyền tin;
② Truyền lại, trao cho: Truyền bóng; Truyền nghề;
③ (luật) Gọi, đòi: Gọi người làm chứng; Gọi vào yết kiến;
④ Dẫn: Dẫn nhiệt, truyền nhiệt;
⑤ Lây, truyền nhiễm: Bệnh này hay lây (truyền nhiễm);
⑥ Truyền thần, truyền cảm: Cây bút truyền thần;
⑦ Truyền (lại cho): Môn thuốc gia truyền;
⑧ (văn) Con dấu để làm tin, bằng chứng: Khắc giả con dấu làm tin ra khỏi cửa ải về nhà (Hán thư: Ninh Thành truyện). Xem [zhuàn].

Từ điển Trung-Anh

(1) biography
(2) historical narrative
(3) commentaries
(4) relay station

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 32

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhuàn ㄓㄨㄢˋ

U+50CE, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

biên soạn, soạn thảo

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đủ, cụ bị.
2. Một âm là “tuân”. § Thông “tuân” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đủ;
② Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày biện cho đủ. Dọn ra đầy đủ.

Từ điển Trung-Anh

collect

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

zhuàn ㄓㄨㄢˋ

U+556D, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng trầm bổng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Chim) hót líu lo;
② Trầm bỗng êm tai.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to sing (of birds or insects)
(2) to warble
(3) to chirp
(4) to twitter

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

zhuàn ㄓㄨㄢˋ

U+56C0, tổng 21 nét, bộ kǒu 口 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng trầm bổng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chim kêu. ◇Đặng Trần Côn : “Liễu điều do vị chuyển hoàng li” (Chinh Phụ ngâm ) Cành liễu chưa vang tiếng oanh vàng hót. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Thuở lâm hành oanh chưa bén liễu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Chim) hót líu lo;
② Trầm bỗng êm tai.

Từ điển Trung-Anh

(1) to sing (of birds or insects)
(2) to warble
(3) to chirp
(4) to twitter

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhuàn ㄓㄨㄢˋ [suàn ㄙㄨㄢˋ, xuǎn ㄒㄩㄢˇ]

U+64B0, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

biên soạn, soạn thảo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trứ thuật, sáng tác. ◎Như: “soạn văn” viết văn, “soạn cảo” 稿 viết bài.
2. (Động) Biên tập.
3. (Danh) Ý chí, lí thú. ◇Luận Ngữ : “Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết: Dị hồ tam tử giả chi soạn” , , , : (Tiên tiến ) Tiếng gảy đàn sắt thưa dần, rồi "keng" một cái, buông đàn mà trả lời rằng: chí của tôi khác với ba anh đó.
4. (Danh) Quy luật biến hóa của trời đất, âm dương. ◇Dịch Kinh : “Âm dương hợp đức, nhi cương nhu hữu thể, dĩ thể thiên địa chi soạn” , , (Hệ từ hạ ) Âm dương hòa hợp với đức, mà hào dương và hào nhu mới có thực thể, lấy làm quy luật biến hóa cho trời đất.
5. Một âm là “tuyển”. (Động) Kén chọn. § Thông “tuyển” .
6. Lại một âm là “chuyển”. (Động) Cầm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to compose
(2) to compile

Từ điển Trung-Anh

variant of [zhuan4]

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 11

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhuàn ㄓㄨㄢˋ

U+7451, tổng 13 nét, bộ yù 玉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chạm trổ hoa văn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Viên ngọc trên mặt có điêu khắc hoa văn.
2. (Động) Khắc, trạm chổ hoa văn trên ngọc.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc giũa phẳng mặt trên trạm các hoa, vành chung quanh chạy triện gọi là triện. Các bản in khắc chữ đều để chừa triện cả, vì thế mới kêu tên tự người là triện hay thai triện .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chạm khắc trên mặt phẳng viên ngọc;
② Tên tự: Tên tự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình khắc trên ngọc.

Từ điển Trung-Anh

engraved lines

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhuàn ㄓㄨㄢˋ

U+7BC6, tổng 15 nét, bộ zhú 竹 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chữ triện

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chữ “triện”, một lối viết của chữ Hán, nét chữ ngoằn ngoèo, xung quanh vuông vức như con dấu, tương truyền do thái sử “Sử Trứu” thời “Chu Tuyên Vương” đặt ra. Có hai loại “tiểu triện” và “đại triện” .
2. (Danh) Tiếng tôn xưng danh tự người khác. ◎Như: “đài triện” , “nhã triện” .
3. (Danh) Ấn tín. ◎Như: “tiếp triện” tiếp nhận ấn tín.
4. (Động) Viết chữ theo lối “triện”.
5. (Động) Chạm, khắc, ghi tạc. ◇Liêu trai chí dị : “Thâm tình dĩ triện trung tâm” (A Bảo ) Tình sâu đã ghi tạc trong lòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Chữ triện.
② Bây giờ các tranh sách in hay dùng chữ triện cho nên cũng gọi danh tự người là triện. Quan viên tiếp nhận lấy ấn gọi là tiếp triện cùng một nghĩa ấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lối chữ triện: Lối chữ đại triện; Lối chữ tiểu triện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một lối viết chữ Trung Hoa. Ta cũng gọi là Lối chữ Triện — Con dấu ( vì con dấu của quan thời xưa được khắc bằng lối chữ Triện ).

Từ điển Trung-Anh

(1) seal (of office)
(2) seal script (a calligraphic style)
(3) the small seal and great seal
(4) writing in seal script

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhuàn ㄓㄨㄢˋ [suǎn ㄙㄨㄢˇ, zhuan suǎn ㄓㄨㄢ ㄙㄨㄢˇ, zuǎn ㄗㄨㄢˇ, zuàn ㄗㄨㄢˋ]

U+7BF9, tổng 16 nét, bộ zhú 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to compose
(2) to compile
(3) food
(4) delicacies

Tự hình 1

Dị thể 7

Bình luận 0

zhuàn ㄓㄨㄢˋ [xuǎn ㄒㄩㄢˇ]

U+7C51, tổng 21 nét, bộ zhú 竹 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

biên soạn, soạn thảo

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như “soạn” .
2. § Ngày xưa dùng như “soạn” .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [zhuan4]

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[zhuan4]

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

zhuàn ㄓㄨㄢˋ

U+7E33, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thứ lụa trắng mịn.
2. (Động) Trói, buộc, bó. ◇Thủy hử truyện : “Khứ tiện khứ, bất khứ thì tiện tróc lai truyện tại giá lí” 便, 便 (Đệ ngũ hồi) Có đi ngay không thì bắt trói lại đây bây giờ.

Từ điển Trung-Anh

to tie up

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

zhuàn ㄓㄨㄢˋ

U+8B54, tổng 19 nét, bộ yán 言 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

biên soạn, soạn thảo

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “soạn” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ soạn .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như (bộ );
② (văn) Dốc lòng dạy dỗ;
③ Một lòng kính trọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói hay, có giá trị — Giỏi ăn nói — Dạy riêng về một điều gì, ngành gì — Dùng như chữ Soạn — Dùng như chữ Soạn .

Từ điển Trung-Anh

variant of [zhuan4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhuàn ㄓㄨㄢˋ [zuàn ㄗㄨㄢˋ]

U+8CFA, tổng 17 nét, bộ bèi 貝 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy được lời, hoạch đắc lợi nhuận. ◇Đường Dần : “Thế nhân tiền đa trám bất tận, Triều lí quan đa tố bất liễu” , (Nhất thế ca ).
2. (Động) Kiếm được tiền (khẩu ngữ). ◎Như: “trám điểm ngoại khoái” kiếm thêm chút đồng ra đồng vào.
3. (Động) Thu được, lấy được. ◇Lai Hộc : “Nhất dạ lục hà sương tiễn phá, Trám tha thu vũ bất thành châu” , (Ngẫu đề ).
4. (Động) Lầm lẫn, di ngộ.
5. (Động) Lường gạt, lừa dối. ◎Như: “bị trám” bị người ta lừa. ◇Thủy hử truyện : “Như hà sử đắc! Nhẫm địa thì, thị ngã trám nhĩ môn lai, tróc nhĩ thỉnh thưởng, uổng nhạ thiên hạ nhân tiếu” 使! , , , (Đệ tam hồi) Sao có làm thế được! Hóa ra là tôi lừa các anh tới, rồi bắt các anh lĩnh thưởng, chỉ tổ làm cho thiên hạ người ta chê cười.

Từ điển Trung-Anh

(1) to earn
(2) to make a profit

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 61

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhuàn ㄓㄨㄢˋ [zuàn ㄗㄨㄢˋ]

U+8D5A, tổng 14 nét, bộ bèi 貝 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

zhuàn ㄓㄨㄢˋ [zhuǎn ㄓㄨㄢˇ]

U+8EE2, tổng 11 nét, bộ chē 車 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quay vòng, chuyển, đổi

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

zhuàn ㄓㄨㄢˋ [zhuǎi ㄓㄨㄞˇ, zhuǎn ㄓㄨㄢˇ]

U+8F49, tổng 18 nét, bộ chē 車 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quay vòng, chuyển, đổi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đổi vị trí, quay, xoay vần. ◎Như: “chuyển học” dời đi trường khác, “địa cầu tự chuyển” quả đất tự quay.
2. (Động) Chuyên chở. ◎Như: “chuyển thâu” chuyển vận đi, tải đi.
3. (Động) Biến đổi, thay đổi. ◎Như: “chuyển bại vi thắng” chuyển bại thành thắng.
4. (Động) Quay chiều khác, đổi phương hướng. ◎Như: “chuyển loan” quay đi, vòng ra, “chuyển cơ” quay lái xe lại.
5. (Phó) Không truyền đến trực tiếp, qua trung gian. ◎Như: “chuyển chí” nhờ người đến nói tỏ ý hộ, “chuyển thác” lại nhờ người khác nói hộ, hỏi hộ.
6. (Phó) Uốn lượn, ngoằn ngoèo. ◎Như: “uyển chuyển” .
7. Một âm là “chuyến”. (Động) Đổi quan chức. ◎Như: “thiên chuyến” đổi đi làm quan ở chỗ khác.

Từ điển Trần Văn Chánh

Quay, xoay: Trái đất quay quanh mặt trời. Xem [zhuǎn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quay, xoay, ngoảnh: Quay sang bên trái, bên trái... quay; Bánh xe quay nhanh;
② Chuyển, chuyển biến, thay đổi, chuyển trở lại: Tình hình chuyển biến (thay đổi) tốt; Lá thư này do tôi chuyển cho anh ấy; Chuyển bại thành thắng;
③ Uyển chuyển. Xem [zhuàn].

Từ điển Trung-Anh

(1) to revolve
(2) to turn
(3) to circle about
(4) to walk about
(5) classifier for revolutions (per minute etc): revs, rpm
(6) classifier for repeated actions

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 68

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhuàn ㄓㄨㄢˋ [zhuǎi ㄓㄨㄞˇ, zhuǎn ㄓㄨㄢˇ]

U+8F6C, tổng 8 nét, bộ chē 車 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quay vòng, chuyển, đổi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Quay, xoay: Trái đất quay quanh mặt trời. Xem [zhuăn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quay, xoay, ngoảnh: Quay sang bên trái, bên trái... quay; Bánh xe quay nhanh;
② Chuyển, chuyển biến, thay đổi, chuyển trở lại: Tình hình chuyển biến (thay đổi) tốt; Lá thư này do tôi chuyển cho anh ấy; Chuyển bại thành thắng;
③ Uyển chuyển.Xem [zhuàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to revolve
(2) to turn
(3) to circle about
(4) to walk about
(5) classifier for revolutions (per minute etc): revs, rpm
(6) classifier for repeated actions

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 68

Bình luận 0

zhuàn ㄓㄨㄢˋ [xuǎn ㄒㄩㄢˇ]

U+994C, tổng 20 nét, bộ shí 食 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỗ, tiệc
2. thịnh soạn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỗ, tiệc. ◇Luận Ngữ : “Hữu thịnh soạn tất biến sắc nhi tác” (Hương đảng ) Có thết cỗ to ắt biến sắc mặt mà đứng dậy (tỏ ý cảm kích).
2. (Động) Ăn uống.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Món ăn, cỗ, bữa cơm: Bữa cơm thịnh soạn;
② Ăn uống.

Từ điển Trung-Anh

(1) food
(2) delicacies

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhuàn ㄓㄨㄢˋ [xuǎn ㄒㄩㄢˇ]

U+9994, tổng 15 nét, bộ shí 食 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỗ, tiệc
2. thịnh soạn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Món ăn, cỗ, bữa cơm: Bữa cơm thịnh soạn;
② Ăn uống.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) food
(2) delicacies

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[zhuan4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 3

Bình luận 0