Có 22 kết quả:

䌸 zhuàn ㄓㄨㄢˋ伝 zhuàn ㄓㄨㄢˋ传 zhuàn ㄓㄨㄢˋ傳 zhuàn ㄓㄨㄢˋ僎 zhuàn ㄓㄨㄢˋ啭 zhuàn ㄓㄨㄢˋ囀 zhuàn ㄓㄨㄢˋ撰 zhuàn ㄓㄨㄢˋ沌 zhuàn ㄓㄨㄢˋ瑑 zhuàn ㄓㄨㄢˋ篆 zhuàn ㄓㄨㄢˋ篹 zhuàn ㄓㄨㄢˋ籑 zhuàn ㄓㄨㄢˋ縳 zhuàn ㄓㄨㄢˋ譔 zhuàn ㄓㄨㄢˋ賺 zhuàn ㄓㄨㄢˋ赚 zhuàn ㄓㄨㄢˋ転 zhuàn ㄓㄨㄢˋ轉 zhuàn ㄓㄨㄢˋ转 zhuàn ㄓㄨㄢˋ饌 zhuàn ㄓㄨㄢˋ馔 zhuàn ㄓㄨㄢˋ

1/22

zhuàn ㄓㄨㄢˋ

U+4338, tổng 7 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

to tie up

Tự hình 1

Dị thể 1

zhuàn ㄓㄨㄢˋ [chuán ㄔㄨㄢˊ, yún ㄩㄣˊ]

U+4F1D, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

truyện

Tự hình 1

Dị thể 1

zhuàn ㄓㄨㄢˋ [chuán ㄔㄨㄢˊ]

U+4F20, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

truyện

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 傳.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 傳

Từ điển Trần Văn Chánh

Truyền (bá): 頻傳 Truyền tới dồn dập; 傳消息 Truyền tin;
② Truyền lại, trao cho: 傳球 Truyền bóng; 傳藝 Truyền nghề;
③ (luật) Gọi, đòi: 傳證人 Gọi người làm chứng; 傳見 Gọi vào yết kiến;
④ Dẫn: 傳熱 Dẫn nhiệt, truyền nhiệt;
⑤ Lây, truyền nhiễm: 這種病傳人 Bệnh này hay lây (truyền nhiễm);
⑥ Truyền thần, truyền cảm: 傳神之筆 Cây bút truyền thần;
⑦ Truyền (lại cho): 家傳祕方 Môn thuốc gia truyền;
⑧ (văn) Con dấu để làm tin, bằng chứng: 詐刻傳出關歸家 Khắc giả con dấu làm tin ra khỏi cửa ải về nhà (Hán thư: Ninh Thành truyện). Xem 傳 [zhuàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Truyện (tác phẩm văn học, tiểu thuyết): 《水滸傳》Truyện Thuỷ hử;
② Truyện (sách giải thích kinh văn): 經傳 Kinh truyện;
③ Truyện kí, tiểu sử: 興道大王傳 Tiểu sử Hưng Đạo Đại Vương; 自傳 Tiểu sử, tự truyện;
④ (văn) Nhà trạm, nhà khách: 作義舍,如今之亭傳 Lập nhà khách miễn phí, giống như nhà trạm thời nay (Tam quốc chí);
⑤ (văn) Xe trạm (loại xe ngựa thời xưa dùng để truyền đạt mệnh lệnh): 遽傳不用 Không dùng xe trạm (Hàn Phi tử: Dụ lão);
⑥ (văn) Xe chở người cho phủ quan (thời xưa). Xem 傳 [chuán].

Từ điển Trung-Anh

(1) biography
(2) historical narrative
(3) commentaries
(4) relay station

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 32

zhuàn ㄓㄨㄢˋ [chuán ㄔㄨㄢˊ]

U+50B3, tổng 13 nét, bộ rén 人 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

truyện

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Từ chỗ này giao cho chỗ kia, từ đời trước để lại cho đời sau. ◎Như: “truyền cầu” 傳球 truyền bóng, “lưu truyền” 流傳 truyền đi. ◇Mặc Tử 墨子: “Công danh truyền ư hậu thế” 功名傳於後世 (Sở nhiễm 所染) Công danh truyền lại đời sau.
2. (Động) Dạy cho, giáo thụ. ◎Như: “truyền thụ” 傳授 dạy bảo, “truyền nghệ” 傳藝 truyền dạy nghề. ◇Tây du kí 西遊記: “Sư phụ truyền nhĩ đạo pháp, như hà bất học, khước dữ sư phụ đính chủy” 師父傳你道法, 如何不學, 卻與師父頂嘴 (Đệ nhị hồi) Sư phụ dạy đạo pháp cho ngươi, tại sao không học, mà lại châm chọc lôi thôi với sư phụ?
3. (Động) Chuyển giao, đưa đi. ◎Như: “truyền thoại” 傳話 chuyển lời (từ một người tới người khác).
4. (Động) Ra lệnh gọi vào. ◎Như: “truyền kiến” 傳見 gọi vào yết kiến.
5. (Động) Lan ra xa, đưa đi khắp. ◎Như: “truyền nhiễm” 傳染 lây nhiễm, “tuyên truyền” 宣傳 rao cho các nơi đều biết, “truyền bá” 傳播 truyền đi rộng khắp.
6. (Động) Biểu đạt, biểu hiện, diễn tả. ◎Như: “truyền thần” 傳神 vẽ hay miêu tả giống như thật, “mi mục truyền tình” 眉目傳情 mày mắt bày tỏ ý tình.
7. (Động) Dẫn, tiếp. ◎Như: “truyền điện” 傳電 dẫn điện, “truyền nhiệt” 傳熱 dẫn nóng.
8. Một âm là “truyện”. (Danh) Văn giải thích nghĩa kinh, sách. ◎Như: “Xuân Thu Tả thị truyện” 春秋左氏傳 họ Tả giải nghĩa kinh Xuân Thu.
9. (Danh) Văn kể chuyện. ◎Như: “Liệt nữ truyện” 列女傳 chuyện các gái hiền.
10. (Danh) Ấn tín, con dấu để làm tin. ◇Sử Kí 史記: “Trá khắc truyện xuất quan quy gia” (Khốc lại liệt truyện 詐刻傳出關歸家 酷吏列傳) Khắc giả con dấu làm tin ra khỏi cửa ải về nhà.
11. Một âm nữa là “truyến”. (Danh) Nhà trạm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Truyện (tác phẩm văn học, tiểu thuyết): 《水滸傳》Truyện Thuỷ hử;
② Truyện (sách giải thích kinh văn): 經傳 Kinh truyện;
③ Truyện kí, tiểu sử: 興道大王傳 Tiểu sử Hưng Đạo Đại Vương; 自傳 Tiểu sử, tự truyện;
④ (văn) Nhà trạm, nhà khách: 作義舍,如今之亭傳 Lập nhà khách miễn phí, giống như nhà trạm thời nay (Tam quốc chí);
⑤ (văn) Xe trạm (loại xe ngựa thời xưa dùng để truyền đạt mệnh lệnh): 遽傳不用 Không dùng xe trạm (Hàn Phi tử: Dụ lão);
⑥ (văn) Xe chở người cho phủ quan (thời xưa). Xem 傳 [chuán].

Từ điển Trần Văn Chánh

Truyền (bá): 頻傳 Truyền tới dồn dập; 傳消息 Truyền tin;
② Truyền lại, trao cho: 傳球 Truyền bóng; 傳藝 Truyền nghề;
③ (luật) Gọi, đòi: 傳證人 Gọi người làm chứng; 傳見 Gọi vào yết kiến;
④ Dẫn: 傳熱 Dẫn nhiệt, truyền nhiệt;
⑤ Lây, truyền nhiễm: 這種病傳人 Bệnh này hay lây (truyền nhiễm);
⑥ Truyền thần, truyền cảm: 傳神之筆 Cây bút truyền thần;
⑦ Truyền (lại cho): 家傳祕方 Môn thuốc gia truyền;
⑧ (văn) Con dấu để làm tin, bằng chứng: 詐刻傳出關歸家 Khắc giả con dấu làm tin ra khỏi cửa ải về nhà (Hán thư: Ninh Thành truyện). Xem 傳 [zhuàn].

Từ điển Trung-Anh

(1) biography
(2) historical narrative
(3) commentaries
(4) relay station

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 32

zhuàn ㄓㄨㄢˋ

U+50CE, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

biên soạn, soạn thảo

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đủ, cụ bị.
2. Một âm là “tuân”. § Thông “tuân” 遵.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đủ;
② Như 撰 (bộ 扌).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày biện cho đủ. Dọn ra đầy đủ.

Từ điển Trung-Anh

collect

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

zhuàn ㄓㄨㄢˋ

U+556D, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng trầm bổng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 囀.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Chim) hót líu lo;
② Trầm bỗng êm tai.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 囀

Từ điển Trung-Anh

(1) to sing (of birds or insects)
(2) to warble
(3) to chirp
(4) to twitter

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

zhuàn ㄓㄨㄢˋ

U+56C0, tổng 21 nét, bộ kǒu 口 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng trầm bổng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chim kêu. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Liễu điều do vị chuyển hoàng li” 柳條猶未囀黃鸝 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Cành liễu chưa vang tiếng oanh vàng hót. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Thuở lâm hành oanh chưa bén liễu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Chim) hót líu lo;
② Trầm bỗng êm tai.

Từ điển Trung-Anh

(1) to sing (of birds or insects)
(2) to warble
(3) to chirp
(4) to twitter

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

zhuàn ㄓㄨㄢˋ [suàn ㄙㄨㄢˋ, xuǎn ㄒㄩㄢˇ]

U+64B0, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

biên soạn, soạn thảo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trứ thuật, sáng tác. ◎Như: “soạn văn” 撰文 viết văn, “soạn cảo” 撰稿 viết bài.
2. (Động) Biên tập.
3. (Danh) Ý chí, lí thú. ◇Luận Ngữ 論語: “Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết: Dị hồ tam tử giả chi soạn” 鼓瑟希, 鏗爾, 舍瑟而作, 對曰: 異乎三子者之撰 (Tiên tiến 先進) Tiếng gảy đàn sắt thưa dần, rồi "keng" một cái, buông đàn mà trả lời rằng: chí của tôi khác với ba anh đó.
4. (Danh) Quy luật biến hóa của trời đất, âm dương. ◇Dịch Kinh 易經: “Âm dương hợp đức, nhi cương nhu hữu thể, dĩ thể thiên địa chi soạn” 陰陽合德, 而剛柔有體, 以體天地之撰 (Hệ từ hạ 繫辭下) Âm dương hòa hợp với đức, mà hào dương và hào nhu mới có thực thể, lấy làm quy luật biến hóa cho trời đất.
5. Một âm là “tuyển”. (Động) Kén chọn. § Thông “tuyển” 選.
6. Lại một âm là “chuyển”. (Động) Cầm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to compose
(2) to compile

Từ điển Trung-Anh

variant of 撰[zhuan4]

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 11

Từ ghép 14

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hỗn độn” 混沌 trạng thái mờ mịt, lúc nguyên khí trời đất chưa phân rõ. § Còn viết là 渾沌.
2. (Tính) “Hỗn độn” 混沌: (1) Mờ mịt, hỗn mang. (2) Hồ đồ, không biết gì cả.

Tự hình 2

Dị thể 4

zhuàn ㄓㄨㄢˋ

U+7451, tổng 13 nét, bộ yù 玉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chạm trổ hoa văn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Viên ngọc trên mặt có điêu khắc hoa văn.
2. (Động) Khắc, trạm chổ hoa văn trên ngọc.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc giũa phẳng mặt trên trạm các hoa, vành chung quanh chạy triện gọi là triện. Các bản in khắc chữ đều để chừa triện cả, vì thế mới kêu tên tự người là triện 瑑 hay thai triện 台瑑.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chạm khắc trên mặt phẳng viên ngọc;
② Tên tự: 台瑑 Tên tự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình khắc trên ngọc.

Từ điển Trung-Anh

engraved lines

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

zhuàn ㄓㄨㄢˋ

U+7BC6, tổng 15 nét, bộ zhú 竹 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chữ triện

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chữ “triện”, một lối viết của chữ Hán, nét chữ ngoằn ngoèo, xung quanh vuông vức như con dấu, tương truyền do thái sử “Sử Trứu” 史籀 thời “Chu Tuyên Vương” 周宣王 đặt ra. Có hai loại “tiểu triện” 小篆 và “đại triện” 大篆.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng danh tự người khác. ◎Như: “đài triện” 臺篆, “nhã triện” 雅篆.
3. (Danh) Ấn tín. ◎Như: “tiếp triện” 接篆 tiếp nhận ấn tín.
4. (Động) Viết chữ theo lối “triện”.
5. (Động) Chạm, khắc, ghi tạc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thâm tình dĩ triện trung tâm” 深情已篆中心 (A Bảo 阿寶) Tình sâu đã ghi tạc trong lòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Chữ triện.
② Bây giờ các tranh sách in hay dùng chữ triện cho nên cũng gọi danh tự người là triện. Quan viên tiếp nhận lấy ấn gọi là tiếp triện 接篆 cùng một nghĩa ấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lối chữ triện: 大 篆 Lối chữ đại triện; 小篆 Lối chữ tiểu triện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một lối viết chữ Trung Hoa. Ta cũng gọi là Lối chữ Triện — Con dấu ( vì con dấu của quan thời xưa được khắc bằng lối chữ Triện ).

Từ điển Trung-Anh

(1) seal (of office)
(2) seal script (a calligraphic style)
(3) the small seal 小篆 and great seal 大篆
(4) writing in seal script

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 13

zhuàn ㄓㄨㄢˋ [suǎn ㄙㄨㄢˇ, zhuan suǎn ㄓㄨㄢ ㄙㄨㄢˇ, zuǎn ㄗㄨㄢˇ, zuàn ㄗㄨㄢˋ]

U+7BF9, tổng 16 nét, bộ zhú 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to compose
(2) to compile
(3) food
(4) delicacies

Tự hình 1

Dị thể 7

zhuàn ㄓㄨㄢˋ [xuǎn ㄒㄩㄢˇ]

U+7C51, tổng 21 nét, bộ zhú 竹 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

biên soạn, soạn thảo

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như “soạn” 饌.
2. § Ngày xưa dùng như “soạn” 撰.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 撰[zhuan4]

Từ điển Trung-Anh

old variant of 饌|馔[zhuan4]

Tự hình 2

Dị thể 4

zhuàn ㄓㄨㄢˋ

U+7E33, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thứ lụa trắng mịn.
2. (Động) Trói, buộc, bó. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khứ tiện khứ, bất khứ thì tiện tróc lai truyện tại giá lí” 去便去, 不去時便捉來縳在這裏 (Đệ ngũ hồi) Có đi ngay không thì bắt trói lại đây bây giờ.

Từ điển Trung-Anh

to tie up

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

zhuàn ㄓㄨㄢˋ

U+8B54, tổng 19 nét, bộ yán 言 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

biên soạn, soạn thảo

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “soạn” 撰.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ soạn 撰.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 撰 (bộ 扌);
② (văn) Dốc lòng dạy dỗ;
③ Một lòng kính trọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói hay, có giá trị — Giỏi ăn nói — Dạy riêng về một điều gì, ngành gì — Dùng như chữ Soạn 僎 — Dùng như chữ Soạn 撰.

Từ điển Trung-Anh

variant of 撰[zhuan4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

zhuàn ㄓㄨㄢˋ [zuàn ㄗㄨㄢˋ]

U+8CFA, tổng 17 nét, bộ bèi 貝 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy được lời, hoạch đắc lợi nhuận. ◇Đường Dần 唐寅: “Thế nhân tiền đa trám bất tận, Triều lí quan đa tố bất liễu” 世人錢多賺不盡, 朝裏官多做不了 (Nhất thế ca 一世歌).
2. (Động) Kiếm được tiền (khẩu ngữ). ◎Như: “trám điểm ngoại khoái” 賺點外快 kiếm thêm chút đồng ra đồng vào.
3. (Động) Thu được, lấy được. ◇Lai Hộc 來鵠: “Nhất dạ lục hà sương tiễn phá, Trám tha thu vũ bất thành châu” 一夜綠荷霜翦破, 賺他秋雨不成珠 (Ngẫu đề 偶題).
4. (Động) Lầm lẫn, di ngộ.
5. (Động) Lường gạt, lừa dối. ◎Như: “bị trám” 被賺 bị người ta lừa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Như hà sử đắc! Nhẫm địa thì, thị ngã trám nhĩ môn lai, tróc nhĩ thỉnh thưởng, uổng nhạ thiên hạ nhân tiếu” 如何使得! 恁地時, 是我賺你們來, 捉你請賞, 枉惹天下人笑 (Đệ tam hồi) Sao có làm thế được! Hóa ra là tôi lừa các anh tới, rồi bắt các anh lĩnh thưởng, chỉ tổ làm cho thiên hạ người ta chê cười.

Từ điển Trung-Anh

(1) to earn
(2) to make a profit

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 61

Từ ghép 8

zhuàn ㄓㄨㄢˋ [zuàn ㄗㄨㄢˋ]

U+8D5A, tổng 14 nét, bộ bèi 貝 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

zhuàn ㄓㄨㄢˋ [zhuǎn ㄓㄨㄢˇ]

U+8EE2, tổng 11 nét, bộ chē 車 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quay vòng, chuyển, đổi

Tự hình 1

Dị thể 1

zhuàn ㄓㄨㄢˋ [zhuǎi ㄓㄨㄞˇ, zhuǎn ㄓㄨㄢˇ]

U+8F49, tổng 18 nét, bộ chē 車 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quay vòng, chuyển, đổi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đổi vị trí, quay, xoay vần. ◎Như: “chuyển học” 轉學 dời đi trường khác, “địa cầu tự chuyển” 地球自轉 quả đất tự quay.
2. (Động) Chuyên chở. ◎Như: “chuyển thâu” 轉輸 chuyển vận đi, tải đi.
3. (Động) Biến đổi, thay đổi. ◎Như: “chuyển bại vi thắng” 轉敗為勝 chuyển bại thành thắng.
4. (Động) Quay chiều khác, đổi phương hướng. ◎Như: “chuyển loan” 轉彎 quay đi, vòng ra, “chuyển cơ” 轉機 quay lái xe lại.
5. (Phó) Không truyền đến trực tiếp, qua trung gian. ◎Như: “chuyển chí” 轉致 nhờ người đến nói tỏ ý hộ, “chuyển thác” 轉託 lại nhờ người khác nói hộ, hỏi hộ.
6. (Phó) Uốn lượn, ngoằn ngoèo. ◎Như: “uyển chuyển” 宛轉.
7. Một âm là “chuyến”. (Động) Đổi quan chức. ◎Như: “thiên chuyến” 遷轉 đổi đi làm quan ở chỗ khác.

Từ điển Trần Văn Chánh

Quay, xoay: 地球繞太陽轉 Trái đất quay quanh mặt trời. Xem 轉 [zhuǎn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quay, xoay, ngoảnh: 向左轉 Quay sang bên trái, bên trái... quay; 車輪 轉得快 Bánh xe quay nhanh;
② Chuyển, chuyển biến, thay đổi, chuyển trở lại: 情況好轉 Tình hình chuyển biến (thay đổi) tốt; 這封信由我轉給他 Lá thư này do tôi chuyển cho anh ấy; 轉敗爲勝 Chuyển bại thành thắng;
③ Uyển chuyển. Xem 轉 [zhuàn].

Từ điển Trung-Anh

(1) to revolve
(2) to turn
(3) to circle about
(4) to walk about
(5) classifier for revolutions (per minute etc): revs, rpm
(6) classifier for repeated actions

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 68

zhuàn ㄓㄨㄢˋ [zhuǎi ㄓㄨㄞˇ, zhuǎn ㄓㄨㄢˇ]

U+8F6C, tổng 8 nét, bộ chē 車 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quay vòng, chuyển, đổi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 轉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Quay, xoay: 地球繞太陽轉 Trái đất quay quanh mặt trời. Xem 轉 [zhuăn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quay, xoay, ngoảnh: 向左轉 Quay sang bên trái, bên trái... quay; 車輪 轉得快 Bánh xe quay nhanh;
② Chuyển, chuyển biến, thay đổi, chuyển trở lại: 情況好轉 Tình hình chuyển biến (thay đổi) tốt; 這封信由我轉給他 Lá thư này do tôi chuyển cho anh ấy; 轉敗爲勝 Chuyển bại thành thắng;
③ Uyển chuyển.Xem 轉 [zhuàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 轉

Từ điển Trung-Anh

(1) to revolve
(2) to turn
(3) to circle about
(4) to walk about
(5) classifier for revolutions (per minute etc): revs, rpm
(6) classifier for repeated actions

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 68

zhuàn ㄓㄨㄢˋ [xuǎn ㄒㄩㄢˇ]

U+994C, tổng 20 nét, bộ shí 食 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỗ, tiệc
2. thịnh soạn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỗ, tiệc. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu thịnh soạn tất biến sắc nhi tác” 有盛饌必變色而作 (Hương đảng 鄉黨) Có thết cỗ to ắt biến sắc mặt mà đứng dậy (tỏ ý cảm kích).
2. (Động) Ăn uống.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Món ăn, cỗ, bữa cơm: 盛饌 Bữa cơm thịnh soạn;
② Ăn uống.

Từ điển Trung-Anh

(1) food
(2) delicacies

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 3

zhuàn ㄓㄨㄢˋ [xuǎn ㄒㄩㄢˇ]

U+9994, tổng 15 nét, bộ shí 食 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỗ, tiệc
2. thịnh soạn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 饌.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Món ăn, cỗ, bữa cơm: 盛饌 Bữa cơm thịnh soạn;
② Ăn uống.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 饌

Từ điển Trung-Anh

(1) food
(2) delicacies

Từ điển Trung-Anh

old variant of 饌|馔[zhuan4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 3