Có 17 kết quả:

伅 dùn ㄉㄨㄣˋ囤 dùn ㄉㄨㄣˋ庉 dùn ㄉㄨㄣˋ敦 dùn ㄉㄨㄣˋ楯 dùn ㄉㄨㄣˋ沌 dùn ㄉㄨㄣˋ炖 dùn ㄉㄨㄣˋ燉 dùn ㄉㄨㄣˋ盹 dùn ㄉㄨㄣˋ盾 dùn ㄉㄨㄣˋ萏 dùn ㄉㄨㄣˋ遁 dùn ㄉㄨㄣˋ遯 dùn ㄉㄨㄣˋ鈍 dùn ㄉㄨㄣˋ钝 dùn ㄉㄨㄣˋ頓 dùn ㄉㄨㄣˋ顿 dùn ㄉㄨㄣˋ

1/17

dùn ㄉㄨㄣˋ

U+4F05, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “hỗn đồn” 倱伅.

Tự hình 1

Bình luận 0

dùn ㄉㄨㄣˋ [tún ㄊㄨㄣˊ]

U+56E4, tổng 7 nét, bộ wéi 囗 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vựa để đựng thóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vựa, đồ bện bằng trúc, cành liễu, cỏ lúa, v.v. để chứa đựng thóc, lương... ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã môn dạ luân lưu khán mễ độn” 我們夜輪流看米囤 (Đệ thập hồi) Chúng tôi mỗi đêm thay phiên nhau canh vựa thóc.
2. (Động) Tích trữ, tồn chứa. ◎Như: “độn hóa” 囤貨 tồn trữ hàng, “độn tích cư kì” 囤積居奇 đầu cơ tích trữ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vựa nhỏ đựng thóc.
② Tục gọi sự để đồ đợi giá đắt mới bán là độn tích 囤積.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vựa thóc nhỏ, bồ, cót: 糧食囤 Bồ lương thực, cót thóc; 大囤滿,小囤流 Nhà nào nhà nấy lúa thóc đầy bồ đầy cót, cót lớn thì đầy, cót nhỏ thì tràn. Xem 囤 [tún].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tích trữ, trữ, vựa lại. Xem 囤 [dùn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vựa quây bằng liếp tre để chứa thóc lúa — Tích chứa. Gom tụ — Cũng đọc Đồn.

Từ điển Trung-Anh

bin for grain

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dùn ㄉㄨㄣˋ

U+5E89, tổng 7 nét, bộ ān 广 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) a village
(2) to dwell together

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

dùn ㄉㄨㄣˋ [diāo ㄉㄧㄠ, duī ㄉㄨㄟ, duì ㄉㄨㄟˋ, dūn ㄉㄨㄣ, tuán ㄊㄨㄢˊ, tún ㄊㄨㄣˊ]

U+6566, tổng 12 nét, bộ pù 攴 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hỗn độn 渾敦)

Từ điển Thiều Chửu

① Hậu, như đôn đốc 敦篤 đôn đốc, đôn mục 敦睦 dốc một niềm hoà mục, v.v.
② Một âm là đôi. Bức bách, thúc dục.
③ Lại một âm là đối. Một thứ đồ để đựng thóc lúa.
④ Một âm nữa là độn. Hỗn độn 渾敦 u mê, mù mịt. Cũng có nghĩa như chữ độn 屯, chữ độn 頓.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tụ họp, xúm xít.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trị lí;
② Co ro: 敦彼獨宿,亦在車下 Người kia co ro ngủ, trơ trọi dưới gầm xe (Thi Kinh: Bân phong, Đông Sơn).

Từ điển Trần Văn Chánh

Đồ đựng thóc lúa ngày xưa. Xem 敦 [dun].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thành khẩn, hồn hậu: 他爲人敦厚 Anh ấy là con người thật thà trung hậu; 敦請出席大會 Thành thực xin mời đến dự đại hội;
② (văn) Hậu, trung hậu;
③ (văn) Thúc giục, đôn đốc: 使虞敦匠事 Sai Sung Ngu đi thúc giục việc làm quan tài (Mạnh tử);
④ [Dun] (Họ) Đôn. Xem 敦 [duì].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đồn trú (như 屯, bộ 屮).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hỗn độn (như 沌, bộ 氵).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trang sức bằng hình vẽ (như 雕, bộ 隹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày ra — Các âm khác là Đạo, Điêu, Đôi, Đôn. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dày dặn. Như chữ Đôn 惇 — Cố gắng. Gắng sức — Trông nom. Coi sóc — Các âm khác là Đạo, Điêu, Đôi, Đồn. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ném. Liệng. Như chữ Đôi 槌 — Các âm khác là Đạo, Điêu, Đôn, Đồn. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che trùm — Các âm khác là Điêu, Đôi, Đôn, Đồn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Điêu 彫 — Các âm khác là Đạo, Đôi, Đồn, Đổn. Xem các âm này.

Tự hình 4

Dị thể 12

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dùn ㄉㄨㄣˋ [shǔn ㄕㄨㄣˇ]

U+696F, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái khiên, cái mộc
2. thanh gỗ ngang ở lan can

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dùn ㄉㄨㄣˋ [chún ㄔㄨㄣˊ, tún ㄊㄨㄣˊ, zhuàn ㄓㄨㄢˋ]

U+6C8C, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hỗn độn 渾敦)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hỗn độn” 混沌 trạng thái mờ mịt, lúc nguyên khí trời đất chưa phân rõ. § Còn viết là 渾沌.
2. (Tính) “Hỗn độn” 混沌: (1) Mờ mịt, hỗn mang. (2) Hồ đồ, không biết gì cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Hỗn độn 混沌 mờ mịt, nói lúc chưa phân rõ trời đất, nói bóng cái ý chưa khai thông. Còn viết 渾沌.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 混沌 [hùndùn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lẫn lộn với nhau, không rõ rệt. Chẳng hạn Hỗn độn.

Từ điển Trung-Anh

(1) confused
(2) turbid

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dùn ㄉㄨㄣˋ [tūn ㄊㄨㄣ, tún ㄊㄨㄣˊ]

U+7096, tổng 8 nét, bộ huǒ 火 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đun cách thuỷ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 燉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 燉(2).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa cháy bùng.

Từ điển Trung-Anh

to stew

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

Bình luận 0

dùn ㄉㄨㄣˋ [dūn ㄉㄨㄣ, tūn ㄊㄨㄣ, tún ㄊㄨㄣˊ]

U+71C9, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đun cách thuỷ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất “Đôn Hoàng” 燉煌, ở tỉnh Cam Túc, ngày xưa là một cứ điểm trọng yếu trên con đường tơ lụa. § Cũng viết là “Đôn Hoàng” 敦敦.
2. (Tính) Lửa cháy mạnh, hừng hực.
3. Một âm là “đốn”. (Động) (1) Hầm. ◎Như: “đôn kê” 燉雞 hầm gà. (2) Nấu cách thủy.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.
② Một âm là đốn. Nấu cách thuỷ.

Từ điển Trần Văn Chánh

【燉煌】Đôn Hoàng [Dunhuáng] Khu di tích Đôn Hoàng (ở tỉnh Cam Túc, nơi có nhiều văn vật Phật giáo của Trung Quốc thời cổ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hầm, ninh, tần: 燉牛肉 Hầm thịt bò;
② (đph) Chưng, hâm, nấu cách thuỷ: 燉酒 Chưng rượu; 燉葯 Hâm thuốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa cháy bùng lên.

Từ điển Trung-Anh

to stew

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Từ ghép 4

Bình luận 0

dùn ㄉㄨㄣˋ [dǔn ㄉㄨㄣˇ, zhūn ㄓㄨㄣ]

U+76F9, tổng 9 nét, bộ mù 目 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giấc ngủ rất ngắn. ◎Như: “đả truân” 打盹 ngủ gật. ◇Kiều Cát 喬吉: “Thích tài cương đả liễu nhất cá truân, hựu tảo vãn liễu dã” 適纔剛打了一個盹, 又早晚了也 (Dương Châu mộng 揚州夢) Vừa mới chợp mắt một cái, thì trời đã tối từ lâu.
2. (Động) Ngủ gục, ngủ gật, chợp mắt ngủ một giấc ngắn. ◇Đổng tây sương 董西廂: “Nhất dạ gia vô miên bạch nhật truân” 一夜家無眠白日盹 (Quyển thất) Cả đêm không ngủ ban ngày ngủ gật.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dùn ㄉㄨㄣˋ [méi ㄇㄟˊ, shǔn ㄕㄨㄣˇ, yǔn ㄩㄣˇ]

U+76FE, tổng 9 nét, bộ mù 目 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cái khiên, cái mộc
2. thanh gỗ ngang ở lan can

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mộc, khiên (binh khí thời xưa dùng để chống đỡ tên, mác, đao, thương, v.v.). ◇Sử Kí 史記: “Khoái tức đái kiếm ủng thuẫn nhập quân môn” 噲即帶劍擁盾入軍門 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Phàn) Khoái tức thì đeo gươm mang khiên vào quân môn.
2. (Danh) Chỉ lực lượng ủng hộ hoặc hỗ trợ. ◎Như: “thâm hậu đích dân ý cơ sở thị tha cường nhi hữu lực đích hậu thuẫn” 深厚的民意基礎是他強而有力的後盾 cơ sở ý dân thâm hậu chính là hậu thuẫn vững mạnh của ông ấy.
3. (Danh) Vật phẩm có hình như cái mộc, thường dùng làm bảng khen thưởng hoặc để làm đồ kỉ niệm. ◎Như: “ngân thuẫn” 銀盾, “kim thuẫn” 金盾.
4. (Danh) Gọi tắt đơn vị tiền tệ Hà Lan (guilder), Việt Nam (đồng) và Indonesia (rupiah).

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái mộc, cái khiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm mộc, tấm khiên để che đở gươm dao của kẻ địch. Td: Mâu thuẫn ( dáo và mộc ).

Từ điển Trung-Anh

(1) shield
(2) (currency) Vietnamese dong
(3) currency unit of several countries (Indonesian rupiah, Dutch gulden etc)

Tự hình 7

Dị thể 3

Từ ghép 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dùn ㄉㄨㄣˋ [qūn ㄑㄩㄣ, xún ㄒㄩㄣˊ]

U+9041, tổng 12 nét, bộ chuò 辵 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

lẻn trốn đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dời đi, thiên di.
2. (Động) Trốn. ◎Như: “đào độn” 逃遁 đi trốn, “thổ độn” 土遁 trốn vào trong đất (pháp thuật).
3. (Động) Ẩn giấu.
4. (Động) Ở ẩn. ◎Như: “độn thân” 遁身 ẩn mình, “độn thế” 遁世 ở ẩn.
5. (Động) Chạy.
6. (Động) Lánh, tránh. ◇Sử Kí 史記: “Thượng hạ tương độn” 上下相遁 (Khốc lại truyện 酷吏傳) Trên dưới tránh mặt nhau.
7. (Động) Phóng túng, buông thả, lạm quá.
8. (Động) Mất.
9. (Động) Dối lừa.
10. Một âm là “thuân”. (Động) § Thông “thuân” 逡. ◎Như: “thuân tuần” 遁巡 do dự, chần chừ, muốn đi lại dừng.
11. Một âm là “tuần”. (Phó) § Thông “tuân” 巡. ◎Như: “thuân tuần” 逡遁: (a) cung thuận; (b) thối nhượng.

Từ điển Thiều Chửu

① Trốn, ẩn. Trốn không cho người biết gọi là độn. Như các kẻ thuật sĩ tương truyền có phép độn thổ 遁土 trốn vào trong đất. độn thuỷ 遁水 trốn vào trong nước, v.v.
② Trốn đời như: ẩn độn 隱遁 ẩn một nơi sâu kín không cho người biết mình.
③ Lánh.
④ Một âm là tuần. Cùng nghĩa với chữ tuần 巡. Như thuân tuần 逡巡 rụt rè không bước lên được.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 巡. Xem 逡巡.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 遁;
② Lừa dối.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chạy trốn, ẩn, lánh, lẩn trốn: 遁走 Trốn chạy; 遠 遁 Trốn xa; 遁土 Trốn vào trong đất; 上下相遁 Trên dưới lánh nhau (Hậu Hán thư);
② Quẻ Độn (một trong 64 quẻ của Kinh Dịch).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 遯

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trốn đi — Trốn lánh — Ẩn lách — Một âm là Tuần. Xem Tuần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tuần 巡 — Một âm là Độn. Xem Độn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to evade
(2) to flee
(3) to escape

Từ điển Trung-Anh

variant of 遁[dun4]

Tự hình 2

Dị thể 13

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dùn ㄉㄨㄣˋ

U+906F, tổng 14 nét, bộ chuò 辵 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. trốn tránh
2. thoát đi
3. lừa dối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trốn. § Cũng như “độn” 遁. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Độn cuồng quân tử các toàn thân” 遯狂君子各全身 (Tỉ can mộ 比干墓) Bậc quân tử phải đi trốn hoặc giả điên để khỏi bị giết.
2. (Danh) Quẻ “độn” trong Dịch Kinh, biểu tượng lui về, trốn lánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 遁;
② Lừa dối.

Từ điển Trung-Anh

variant of 遁[dun4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dùn ㄉㄨㄣˋ

U+920D, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cùn, nhụt (không sắc)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cùn, nhụt. § Đối lại với “nhuệ” 銳 sắc. ◎Như: “đao độn liễu” 刀鈍了 dao đã cùn.
2. (Tính) Chậm chạp, ngu dốt, trí khôn không nhanh nhẹn. ◎Như: “trì độn” 遲鈍 ngu dốt chậm lụt. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chư căn lợi độn, tùy sở ứng độ” 諸根利鈍, 隨所應度 (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục 如來壽量品第十六) Các căn tính linh lợi hoặc chậm lụt, tùy theo đó mà hóa độ thích ứng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cùn, nhụt: 刀鈍了 Dao đã cùn;
② Chậm chạp, ngu dốt, ngu độn: 遲鈍 Đần độn; 魯鈍 Ngu dốt.

Từ điển Trung-Anh

(1) blunt
(2) stupid

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dùn ㄉㄨㄣˋ

U+949D, tổng 9 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cùn, nhụt (không sắc)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鈍.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cùn, nhụt: 刀鈍了 Dao đã cùn;
② Chậm chạp, ngu dốt, ngu độn: 遲鈍 Đần độn; 魯鈍 Ngu dốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鈍

Từ điển Trung-Anh

(1) blunt
(2) stupid

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 9

Bình luận 0

dùn ㄉㄨㄣˋ [ㄉㄨˊ, zhūn ㄓㄨㄣ]

U+9813, tổng 13 nét, bộ yè 頁 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngưng lại, dừng lại, đình đốn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cúi sát đất, giẫm xuống đất. ◎Như: “đốn thủ” 頓首 lạy đầu sát đất, “đốn túc” 頓足 giậm chân. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khiên y đốn túc lan đạo khốc, Khốc thanh trực thướng can vân tiêu” 牽衣頓足攔道哭, 哭聲直上干雲霄 (Binh xa hành 兵車行) Kéo áo giậm chân cản đường khóc, Tiếng khóc than lên thẳng tới từng mây.
2. (Động) Đứng, dừng lại, ngưng. ◎Như: “đình đốn” 停頓 ngưng lại.
3. (Động) Sắp xếp. ◎Như: “an đốn” 安頓 an bài, ổn định.
4. (Động) Sửa sang. ◎Như: “chỉnh đốn” 整頓 sửa sang lại.
5. (Động) Đóng binh, đồn trú. § Thông “đồn” 屯. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Vạn thặng chi quốc, mạc cảm tự đốn ư kiên thành chi hạ” 萬乘之國, 莫敢自頓於堅城之下 (Ngũ đố 五蠹) Nước vạn thặng, không dám đóng quân dưới thành vững chắc.
6. (Tính) Mệt mỏi. ◎Như: “khốn đốn” 困頓 mệt mỏi, không tiến lên được. ◇Tôn Tử 孫子: “Cố binh bất đốn nhi lợi khả toàn” 故兵不頓而利可全 (Mưu công 謀攻) Cho nên quân không mệt mà tinh nhuệ có thể bảo toàn.
7. (Tính) Cùn, nhụt. ◎Như: “nhận bất đốn” 刃不頓 mũi nhọn không cùn.
8. (Tính) Vỡ lở, hư hỏng. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Chu thuyền chiến cụ, đốn phế bất tu” 舟船戰具, 頓廢不脩 (Hiến Đế Kiến An thập tam niên 獻帝建安十三年) Thuyền bè chiến cụ, hư hỏng không sửa.
9. (Danh) Lượng từ: lần, thứ, hồi, bữa. ◎Như: “cật nhất đốn phạn” 吃一頓飯 ăn một bữa cơm.
10. (Danh) Họ “Đốn”.
11. (Phó) Bỗng chốc, chợt, liền, tức khắc. ◎Như: “đốn nhiên” 頓然 bỗng nhiên, “đốn linh” 頓令 liền khiến, “đốn ngộ” 頓悟 chợt hiểu, ngộ bất thình lình ngay bây giờ (phép tu đốn ngộ được Nam tông thiền (Huệ Năng) đề xướng). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vũ trụ đốn thanh trần hải nhạc” 宇宙頓清塵海岳 (Vân Đồn 雲屯) Vũ trụ bỗng rửa sạch bụi bặm của núi và biển.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dừng lại: 他頓一下,又接着往下說 Anh ấy ngừng giây lát, rồi lại nói tiếp;
② Cúi đầu: 頓首 Cúi đầu;
③ Giậm (chân): 頓足 Giậm chân;
④ Sửa sang, chỉnh đốn, sắp xếp: 整頓 Chỉnh đốn; 安頓 Sắp đặt;
⑤ Bỗng chốc, liền, ngay lập tức: 頓然 Bỗng nhiên; 頓悟 Hiểu ngay. 【頓時】đốn thời [dùnshí] Ngay, liền, tức khắc: 熄了燈,屋子裡頓時變得變黑 Tắt đèn, trong nhà liền tối như mực;
⑥ (loại) Bữa, hồi, lần, lượt: 一天三頓飯 Cơm ngày ba bữa; 被他說了一頓 Bị nó thuyết cho một hồi;
⑦ Nhọc nhằn, mệt nhọc, mệt mỏi, khốn khổ: 勞頓 Mệt nhoài;
⑧ [Dùn] (Họ) Đốn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to stop
(2) to pause
(3) to arrange
(4) to lay out
(5) to kowtow
(6) to stamp (one's foot)
(7) at once
(8) classifier for meals, beatings, scoldings etc: time, bout, spell, meal

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 102

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dùn ㄉㄨㄣˋ [ㄉㄨˊ, zhūn ㄓㄨㄣ]

U+987F, tổng 10 nét, bộ yè 頁 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngưng lại, dừng lại, đình đốn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 頓.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dừng lại: 他頓一下,又接着往下說 Anh ấy ngừng giây lát, rồi lại nói tiếp;
② Cúi đầu: 頓首 Cúi đầu;
③ Giậm (chân): 頓足 Giậm chân;
④ Sửa sang, chỉnh đốn, sắp xếp: 整頓 Chỉnh đốn; 安頓 Sắp đặt;
⑤ Bỗng chốc, liền, ngay lập tức: 頓然 Bỗng nhiên; 頓悟 Hiểu ngay. 【頓時】đốn thời [dùnshí] Ngay, liền, tức khắc: 熄了燈,屋子裡頓時變得變黑 Tắt đèn, trong nhà liền tối như mực;
⑥ (loại) Bữa, hồi, lần, lượt: 一天三頓飯 Cơm ngày ba bữa; 被他說了一頓 Bị nó thuyết cho một hồi;
⑦ Nhọc nhằn, mệt nhọc, mệt mỏi, khốn khổ: 勞頓 Mệt nhoài;
⑧ [Dùn] (Họ) Đốn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 頓

Từ điển Trung-Anh

(1) to stop
(2) to pause
(3) to arrange
(4) to lay out
(5) to kowtow
(6) to stamp (one's foot)
(7) at once
(8) classifier for meals, beatings, scoldings etc: time, bout, spell, meal

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 102

Bình luận 0